CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
PHẦN 3: KẾT LUẬN
2. Kiến nghị
2.2. Đối với công ty
Đào tạo nguồn nhân lực là một yếu tố quan trọng, nó ảnh hưởng đến chất lượng nguồn lực của công ty. Công ty ngày càng phát triển và muốn nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động thì cần chú trọng đến công tác đào tạo.
Một số kiến nghị đối với công ty: Công ty nên tùy vào từng đối tượng lao động mà công ty có những chiến lược nhất định, rõ ràng trong việc đào tạo để giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí. Dựa vào nguồn lực và mục tiêu phát triển của công ty để xem xét có nên tăng cường thêm các chương trình hay không?
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc và ThS. Bùi Văn Chiêm (2014),Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Huế
2. TS. Trần Kim Dung (2006),Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê, TP. Hồ Chí Minh
3. Võ Xuân Tiến ( ĐH Đà Nẵng), Một số vấn đề về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực,Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Đà Nẵng – Số 5(40).2010.
4. Tạp chí tài chính – cơ quan của Bộ tài chính: Thực trạng quản trị nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam hiện nay
http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu--trao-doi/trao-doi-binh-luan/thuc-trang- quan-tri-nguon-nhan-luc-tai-cac-doanh-nghiep-nho-va-vua-cua-viet-nam-hien-nay-57036.html
5. Đào Trà Mi (2016), Một số giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng
6. Nguyễn Thị Thanh Ny (2018), Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn MIDTOWN Huế
7. Nguyễn Thị Huệ (2016), Phân tích tình hình đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Kim loại màu Nghệ Tĩnh
8. Phạm Thị Thùy Trang (2019), Đánh giá chính sách đãi ngộ nhân sự tại bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy
9. Webside công ty: https://www.vinatexphuhung.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
Sơ đồ tổ chức của Công ty Cổ phần Vinatex Phú Hưng Huế
Giám đốc
Tổ Chức-Hành
Phó Giám đốc.
Kinh doanh + Thủ Kho.
Kế Toán.
Bộ Phận
Thí Nghiệ
Trưởng Công đoạn Điện-Điều
Trưởng Công đoạn Bông
Trưởng Công đoạn
ghép thô.
Trưởng Công đoạn Suốt Da
Trưởng Công đoạn Sợi
Con
Trưởng Công đoạn máy ống
Trưởng Công đoạn đóng
CN Bảo trì điện-điều không
CN Bảo trì Bông Chải
CN Bảo trì ghép thô.
CN Bảo trì suốt da
CN Bảo trì sợi
Tổ vệ sinh
sợi con.
CN Bảo trì máy ống
CN Bảo trì đóng gói.
Tổ trưởn
g Bông Chải
Tổ trưởn
g Ghép
Thô
Tổ trưởng Sợi con
Tổ trưởng
Máy ống
Tổ trưởn
g Bông
chải
Tổ trưởng
Ghép thô
Tổ trưởn g sợi con
Tổ trưởng
máy ống
Tổ trưởn
g Bông Chải
Tổ trưởng
ghép thô
Tổ trưởng
Sợi con
Tổ trưởng
máy ống
CN đứng máy Bông
chải
CN đứng máy Ghép Thô
CN đứng máy Sợi Con
CN đứng máy ống
CN đứng
máy bông chải
CN đứng máy Ghép thô
CN đứng
máy Sợi con
CN đứng máy ống
CN đứng
máy Bông Chải
CN đứng máy ghép thô
CN đứng máy sợi con
CN đứng máy ống.
Trưởng ca 1 Trưởng ca 2 Trưởng ca 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX PHÚ HƯNG
Xin chào quý anh(chị ).
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, trường đại học Kinh tế - Đại học Huế, tôi đang thực hiện đề tài “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Vinatex Phú Hưng”. Mọi đóng góp ý kiến của anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ đảm bảo giữ bí mật cho anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cám ơn.
Phần 1: Thông tin cá nhân
( Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô vuông thích hợp nhất) 1. Thông tin về giới tính
nam nữ
2. Thông tin về độ tuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 37 tuổi
Từ 38 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Thông tin về trình độ học vấn
THPT
Trung cấp, cao đẳng
Đại học, sau đại học 4. Chức vụ
Nhân viên
Phó, trưởng bộ phận
Khác
5. Thâm niên đào tạo
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dưới 3 tháng Từ 3 tháng đến 6 tháng
Từ 6 tháng đến 1 năm Trên 1 năm
Phần 2: Nội dung khảo sát
Xin anh (chị) cho mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà anh (chị) cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
M1. Rất không đông ý M2. Không đồng ý M3. Trung lập M4. Đồng ý M5. Rất đồng ý
1. Đánh giá của anh(chị) về giáo viên đào tạo
Nội dung
Mức đánh giá
M1 M2 M3 M4 M5
GVĐT có trình độ chuyên môn cao GVĐT nhiệt tình, gần gũi, thân thiện
GVĐT chuẩn bị bài giảng chu đáo, sẵn sàng giải đáp thắc mắc
GVĐT thiết kế bài giảng thu hút, hấp dẫn GVĐT quan tâm học viên
2. Đánh giá của anh(chị) về Nội dung đào tạo
Nội dung đào tạo
Mức đánh giá
M1 M2 M3 M4 M5
Học được nhiều kiến thức, kĩ năng
Nội dung phù hợp với những kiến thức và kĩ năng muốn được đào tạo
Nội dung sát với yêu cầu và mục tiêu đề ra
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân bố hợp lí giữa lí thuyết và thực hành
3. Đánh giá của anh(chị) về Phương pháp và chương trình đào tạo
Phương pháp và chương trình đào tạo
Mức đánh giá
M1 M2 M3 M4 M5
Đa dạng, nhiều hình thức Dễ hiểu, dễ tiếp thu
Truyền đạt những kĩ năng cần thiết cho công việc Luôn đổi mới phương pháp và chương trình đào tạo
4. Đánh giá của anh(chị) về Thời lượng đào tạo
Thời lượng đào tạo
Mức đánh giá
M1 M2 M3 M4 M5
Thời lượng đủ để truyền tải nội dung
Thời điểm bắt đầu và kết thúc phù hợp với học viên Thời gian đào tạo kết thúc sớm
5. Đánh giá của anh(chị) về Địa điểm tổ chức đào tạo
Địa điểm tổ chức đào tạo
Mức đánh giá
M1 M2 M3 M4 M5
Anh chị có đồng ý khi tổ chức đào tạo ở trong công ty hoặc gần trụ sở
Rộng rãi, thoáng mát, thoải mái Đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.Đánh giá của anh(chị) về kinh phí đào tạo
Kinh phí đào tạo
Mức đánh giá
M1 M2 M3 M4 M5
Anh chị có đồng ý về các khoản chi của công ty cho công tác đào tạo
Công ty hoạch định rõ ràng từng chi phí
Anh chị có đồng ý với quan điểm của công ty
“tiết kiệm gắn với đào tạo”
Phần 3: Câu hỏi mở rộng
1.Trong thời gian tới, anh ( chị ) có nhu cầu đào tạo không?
Rất cần
Tùy theo chương trình của công ty
Không có nhu cầu
2. Anh (chị) mong muốn được đào tạo bằng phương pháp nào?
Chỉ dẫn công việc Đào tạo từ xa
Cử đi học tại các trung tâm, trường Hội nghị, hội thảo
Khác ……..
3. Anh (chị) có nhu cầu đào tạo về kiến thức gì? (có thể chọn nhiều đáp án)
Nâng cao kiến thức chuyên môn Đào tạo về tin học, tiếng anh
Mở rộng chuyên môn Khác………….
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh (chị) !
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS Thống kê mô tả
* Thống kê về Giới tính gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 68 74,7 74,7 74,7
Nu 23 25,3 25,3 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê về độ tuổi do tuoi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 22 24,2 24,2 24,2
Tu 25 den 37
tuoi 42 46,2 46,2 70,3
tu 38 den 50
tuoi 24 26,4 26,4 96,7
tren 50 tuoi 3 3,3 3,3 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê về trình độ trinh do hoc van
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
THPT 58 63,7 63,7 63,7
Trung cap, cao
dang 21 23,1 23,1 86,8
Dai hoc, sau dai
hoc 12 13,2 13,2 100,0
Total 91 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
* Thống kê về Chức vụ chuc vu
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nhan vien 76 83,5 83,5 83,5
Pho, truong bo
phan 12 13,2 13,2 96,7
Khac 3 3,3 3,3 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê về Thời gian đào tạo thời gian dao tao
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 thang 41 45,1 45,1 45,1
Tu 3 thang den 6
thang 28 30,8 30,8 75,8
Tu 6 thang den 1
nam 15 16,5 16,5 92,3
Tren 1 nam 7 7,7 7,7 100,0
Total 91 100,0 100,0
*Thống kê về Nhu cầu đào tạo
* Thống kê về Phương pháp đào tạo mong muốn anh chi mong muon duoc dao tao bang phuong phap nao
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Chi dan cong viec 36 39,6 39,6 39,6
Dao tao tu xa 11 12,1 12,1 51,6
Cu di hoc tai cac
trung tam 14 15,4 15,4 67,0
Hoi nghi, hoi thao 20 22,0 22,0 89,0
Khac 10 11,0 11,0 100,0
Total 91 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
* Thống kê về nhu cầu đào tạo
trong thoi gian tơi anh chi có nhu cau dao tao khong Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat can 29 31,9 31,9 31,9
Tuy theo chuong
trinh cua cong ty 55 60,4 60,4 92,3
Khong co nhu cau 7 7,7 7,7 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê về Kiến thức muốn được đào tạo anh chi co nhu cau dao tao ve kien thuc gi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nang cao kien thuc
chuyen mon 29 31,9 31,9 31,9
Dao tao ve tin hoc,
tieng anh 23 25,3 25,3 57,1
Mo rong chuyen mon 21 23,1 23,1 80,2
Khac 18 19,8 19,8 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê đánh giá của nhân viên về Giáo viên đào tạo Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation GVDT co trinh do
chuyen mon cao 91 2 5 3,85 ,631
GVDT nhet tinh, gan
gui, than thien 91 1 5 3,81 ,773
GVDT chuan bi bai giang chu dao, san sang giai dap thac mac
91 1 5 3,56 ,897
GVDT thiet ke bai giang thu hut, hap dan
91 2 5 3,54 ,860
Trường Đại học Kinh tế Huế
GVDT quan tam hoc
vien 91 1 5 3,63 ,890
Valid N (listwise) 91
GVDT co trinh do chuyen mon cao Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong
dong y 3 3,3 3,3 3,3
Trung lap 17 18,7 18,7 22,0
Dong y 62 68,1 68,1 90,1
Rat dong y 9 9,9 9,9 100,0
Total 91 100,0 100,0
GVDT nhet tinh, gan gui, than thien Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 1 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 4 4,4 4,4 5,5
Trung lap 19 20,9 20,9 26,4
Dong y 54 59,3 59,3 85,7
Rat dong y 13 14,3 14,3 100,0
Total 91 100,0 100,0
GVDT thiet ke bai giang thu hut, hap dan Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong
dong y 10 11,0 11,0 11,0
Trung lap 34 37,4 37,4 48,4
Dong y 35 38,5 38,5 86,8
Rat dong y 12 13,2 13,2 100,0
Total 91 100,0 100,0
GVDT quan tam hoc vien Rat khong
dong y 2 2,2 2,2 2,2
Khong dong y 7 7,7 7,7 9,9
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trung lap 26 28,6 28,6 38,5
Dong y 44 48,4 48,4 86,8
Rat dong y 12 13,2 13,2 100,0
Total 91 100,0 100,0
GVDT chuan bi bai giang chu dao, san sang giai dap thac mac Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 3 3,3 3,3 3,3
Khong dong y 5 5,5 5,5 8,8
Trung lap 32 35,2 35,2 44,0
Dong y 40 44,0 44,0 87,9
Rat dong y 11 12,1 12,1 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê đánh giá của nhân viên về Nội dung đào tạo Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation hoc duoc nhieu kien
thuc 91 2 5 3,63 ,661
noi dung phu hop voi nhung kien thuc va ki nang muon duoc dao tao
91 1 5 3,53 ,874
noi dung sat voi yeu
cau va muc tieu de ra 91 1 5 3,52 ,982
phan bo hop li giua li
thuyet va thuc hanh 91 1 5 3,25 ,914
Valid N (listwise) 91
* Hoc duoc nhieu kien thuc, ki nang
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 3 3,3 3,3 3,3
Trung lap 34 37,4 37,4 40,7
Dong y 48 52,7 52,7 93,4
Rat dong y 6 6,6 6,6 100,0
Total 91 100,0 100,0
noi dung phu hop voi nhung kien thuc va ki nang muon duoc dao tao Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 2 2,2 2,2 2,2
khong dong y 6 6,6 6,6 8,8
Trung lap 36 39,6 39,6 48,4
Dong y 36 39,6 39,6 87,9
Rat khong
dong y 11 12,1 12,1 100,0
Total 91 100,0 100,0
noi dung sat voi yeu cau va muc tieu de ra Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 2 2,2 2,2 2,2
Khong dong y 11 12,1 12,1 14,3
Trung lap 31 34,1 34,1 48,4
Dong y 32 35,2 35,2 83,5
Rat dong y 15 16,5 16,5 100,0
Total 91 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
phan bo hop li giua li thuyet va thuc hanh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 3 3,3 3,3 3,3
Khong dong y 11 12,1 12,1 15,4
Trung lap 46 50,5 50,5 65,9
Dong y 22 24,2 24,2 90,1
Rat dong y 9 9,9 9,9 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê đánh giá của nhân viên về Phương pháp và chương trình đào tạo Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation da dang, nhieu hinh
thuc 91 2 5 3,31 ,756
de hieu, de tiep thu 91 2 5 3,37 ,877
truyen dat nhung ki nang can thiet cho cong viec
91 1 5 3,68 ,855
luon doi moi phuong phap va chuong trinh dao tao
91 1 5 3,46 ,946
Valid N (listwise) 91
da dang, nhieu hinh thuc Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong
dong y 13 14,3 14,3 14,3
Trung lap 40 44,0 44,0 58,2
Dong y 35 38,5 38,5 96,7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rat dong y 3 3,3 3,3 100,0
Total 91 100,0 100,0
de hieu, de tiep thu
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong
dong y 16 17,6 17,6 17,6
Trung lap 33 36,3 36,3 53,8
Dong y 34 37,4 37,4 91,2
Rat dong y 8 8,8 8,8 100,0
Total 91 100,0 100,0
truyen dat nhung ki nang can thiet cho cong viec Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 1 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 5 5,5 5,5 6,6
Trung lap 31 34,1 34,1 40,7
Dong y 39 42,9 42,9 83,5
Rat dong y 15 16,5 16,5 100,0
Total 91 100,0 100,0
luon doi moi phuong phap va chuong trinh dao tao Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 1 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 13 14,3 14,3 15,4
Trung lap 33 36,3 36,3 51,6
Dong y 31 34,1 34,1 85,7
Rat dong y 13 14,3 14,3 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê đánh giá của nhân viên về Thời lượng đào tạo Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation thoi luong du de
truyen tai noi dung 91 1 5 3,44 ,778
thoi gian bat dau va ket thuc phu hop voi hoc vien
91 1 5 3,38 ,771
thoi gian dao tao ket
thuc som 91 1 5 3,47 ,993
Valid N (listwise) 91
hoi luong du de truyen tai noi dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 1 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 7 7,7 7,7 8,8
Trung lap 40 44,0 44,0 52,7
Dong y 37 40,7 40,7 93,4
Rat dong y 6 6,6 6,6 100,0
Total 91 100,0 100,0
thoi gian dao tao ket thuc som Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 2 2,2 2,2 2,2
Khong dong y 13 14,3 14,3 16,5
Trung lap 30 33,0 33,0 49,5
Dong y 32 35,2 35,2 84,6
Rat dong y 14 15,4 15,4 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 91 100,0 100,0
thoi gian bat dau va ket thuc phu hop voi hoc vien Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 1 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 8 8,8 8,8 9,9
Trung lap 42 46,2 46,2 56,0
Dong y 35 38,5 38,5 94,5
Rat dong y 5 5,5 5,5 100,0
Total 91 100,0 100,0
*Thống kê đánh giá của nhân viên về Địa điểm tổ chức đào tạo Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation hau nhu trong cong ty hoac
nhung noi gan tru so 91 2 5 3,73 ,716
rong rai, thoang mat, thoai mai 91 1 5 3,41 ,882
dam bao co so vat chat, thiet bi 91 1 5 3,49 ,923
Valid N (listwise) 91
Anh chi có đong y khi to chuc đao o trong cong ty hoac gan tru so Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong
dong y 2 2,2 2,2 2,2
Trung lap 33 36,3 36,3 38,5
Dong y 44 48,4 48,4 86,8
Rat dong y 12 13,2 13,2 100,0
Total 91 100,0 100,0
rong rai, thoang mat, thoai mai Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 1 1,1 1,1 1,1
Khong dong y 11 12,1 12,1 13,2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trung lap 39 42,9 42,9 56,0
Dong y 30 33,0 33,0 89,0
Rat dong y 10 11,0 11,0 100,0
Total 91 100,0 100,0
dam bao co so vat chat, thiet bi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 4 4,4 4,4 4,4
Khong dong y 4 4,4 4,4 8,8
Trung lap 37 40,7 40,7 49,5
Dong y 35 38,5 38,5 87,9
Rat dong y 11 12,1 12,1 100,0
Total 91 100,0 100,0
* Thống kê đánh giá của nhân viên về Kinh phí đào tạo Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximum Mean Std. Deviation tat ca do cong ty chi
tra 91 2 5 3,87 ,670
hoach dinh ro rang
tung chi phi 91 2 5 3,58 ,668
tiet kiem la van de
quan trong 91 1 5 3,55 ,885
Valid N (listwise) 91
Anh chi co đong y ve cac khoan chi cua cong ty cho cong tac đao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong
dong y 4 4,4 4,4 4,4
Trung lap 15 16,5 16,5 20,9
Dong y 61 67,0 67,0 87,9
Rat dong y 11 12,1 12,1 100,0
Total 91 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cong ty hoach dinh ro rang tung chi phi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong
dong y 5 5,5 5,5 5,5
Trung lap 32 35,2 35,2 40,7
Dong y 50 54,9 54,9 95,6
Rat dong y 4 4,4 4,4 100,0
Total 91 100,0 100,0
Anh chi có đong y voi quan điem cua cong ty “tiet kiem gan voi đao tao”
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 4 4,4 4,4 4,4
Khong dong y 4 4,4 4,4 8,8
Trung lap 29 31,9 31,9 40,7
Dong y 46 50,5 50,5 91,2
Rat dong y 8 8,8 8,8 100,0
Total 91 100,0 100,0
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GVDT co trinh do chuyen
mon cao -2,325 90 ,022 -,154 -,29 -,02
GVDT nhet tinh, gan gui,
than thien -2,304 90 ,024 -,187 -,35 -,03
GVDT chuan bi bai giang chu dao, san sang giai dap thac mac
-4,675 90 ,000 -,440 -,63 -,25
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GVDT co trinh do chuyen mon
cao 91 3,85 ,631 ,066
GVDT nhet tinh, gan gui, than
thien 91 3,81 ,773 ,081
GVDT chuan bi bai giang chu
dao, san sang giai dap thac mac 91 3,56 ,897 ,094
GVDT thiet ke bai giang thu
hut, hap dan 91 3,54 ,860 ,090
GVDT quan tam hoc vien 91 3,63 ,890 ,093
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
hoc duoc nhieu kien thuc 91 3,63 ,661 ,069
noi dung phu hop voi nhung kien thuc va ki nang muon duoc dao tao
91 3,53 ,874 ,092
noi dung sat voi yeu cau va
muc tieu de ra 91 3,52 ,982 ,103
phan bo hop li giua li thuyet va
thuc hanh 91 3,25 ,914 ,096
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
hoc duoc nhieu kien thuc -5,394 90 ,000 -,374 -,51 -,24
noi dung phu hop voi nhung kien thuc va ki nang muon duoc dao tao
-5,160 90 ,000 -,473 -,65 -,29
GVDT thiet ke bai giang
thu hut, hap dan -5,118 90 ,000 -,462 -,64 -,28
GVDT quan tam hoc vien -4,004 90 ,000 -,374 -,56 -,19
Trường Đại học Kinh tế Huế
noi dung sat voi yeu cau va muc
tieu de ra -4,699 90 ,000 -,484 -,69 -,28
phan bo hop li giua li thuyet va
thuc hanh -7,799 90 ,000 -,747 -,94 -,56
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
da dạng, nhiều hình thức 91 3,31 ,756 ,079
de hieu, de tiep thu 91 3,37 ,877 ,092
truyen dat nhung ki nang can
thiet cho cong viec 91 3,68 ,855 ,090
luon doi moi phuong phap va
chuong trinh dao tao 91 3,46 ,946 ,099
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
da dang, nhieu hinh thuc -8,740 90 ,000 -,692 -,85 -,53
de hieu, de tiep thu -6,810 90 ,000 -,626 -,81 -,44
truyen dat nhung ki nang
can thiet cho cong viec -3,557 90 ,001 -,319 -,50 -,14
luon doi moi phuong phap
va chuong trinh dao tao -5,427 90 ,000 -,538 -,74 -,34
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
thoi luong du de truyen tai noi
dung 91 3,44 ,778 ,082
thoi gian bat dau va ket thuc
phu hop voi hoc vien 91 3,38 ,771 ,081
thoi gian dao tao ket thuc som 91 3,47 ,993 ,104
anh chi co dong y khi to chuc dao tao o trong cong ty hoac gan tru so
91 3,73 ,716 ,075
rong rai, thoang mat, thoai mai 91 3,41 ,882 ,092