• Không có kết quả nào được tìm thấy

Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó

Câu 733. [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2;5

, B

6;1

, C

2; 3

. Phép đối xứng tâm O (O là gốc tọa độ) biến ABC thành A B C  . Khi đó trọng tâm tam giác A B C   có tọa độ là A.

2;1

. B.

 2; 1

. C.

 6; 3

. D.

6;3

.

Câu 734. [1H1-1] Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2 –x y 1 0. Ảnh của đường thẳng dqua phép tịnh tiến v

1; 3

A. 2 –x y0. B. 2 –x y– 40. C. 2 –x y– 60. D. 2 –x y 4 0 Câu 735. [1H1-1] Cho M

3; 0

phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểm M có tọa độ là

A.

0; –3

. B.

–3; 0

. C.

3; 0

. D.

0;3

.

Câu 736. [1H1-1] Trong mp Oxy cho M

4;3

. Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 là A.

12; 9

. B.

9;12

. C.

7; 0

. D.

12; 9

Câu 737. [1H1-1] Trong mp Oxy cho v

2; 1

và điểm M

2; 7

. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v là A.

4;8

. B.

4; 6

. C.

0;8

. D.

4; 7

.

Câu 738. [1H1-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A

2;3

. Tọa độ của điểm A QO;90

 

AA.

2;3

. B.

 3; 2

. C.

 2; 3

. D.

3; 2

.

Câu 739. [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng

 

d : 2x  y 1 0 và véc tơ

2; 3

v 

. Phép tịnh tiến theo véc tơ v

biến d thành d. Phương trình đường thẳng dA. 2x3y 1 0. B. 2x  y 6 0. C. 2x  y 6 0. D. 2x  y 7 0. Câu 740. [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

  

C : x1

2

y2

2 4. Phép vị

tự tâm O (O là gốc tọa độ), tỉ số k 2 biến

 

C thành

 

C . Phương trình đường tròn

 

C

A.

x2

2

y4

2 4. B.

x2

2

y4

2 16.

C.

x2

2

y4

2 16. D.

x2

2

y4

2 4.

Câu 741. [1H1-2] Cho hình vuông ABCD. Ảnh của đường thẳng CD qua phép ĐBD

A. Đường thẳng AB. B. Đường thẳng BC. C. Đường thẳng DA. D. Đường thẳng AC. Câu 742. [1H1-2] Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 3 cm . Phép vị tự tâm 2 I tỉ số 2 biến tam

giác ABC thành tam giác A B C  . Diện tích của hình tam giác A B C   là A. 12 cm . 2 B. 6 cm . 2 C. 3 cm .2

2 D. 3 cm .2

4

Câu 743. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

1; 1

, B

2;1

, C

1; 4

. Gọi D là điểm thỏa mãn TAB

 

D C. Tìm tọa độ điểm D.

A. D

2; 2

. B. D

6; 0

. C. D

0; 6

. D. D

2; 2

.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 67 Câu 744. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho :x2y 1 0 và u

4; 3 .

Gọi d là đường

thẳng sao cho Tu biến đường thẳng d thành đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng d. A. x2y 9 0. B. x2y 1 0. C. x2y 3 0. D. x2y 9 0. Câu 745. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x: y0 và

 

C :x2y26x2y 1 0. Tìm phương trình đường tròn

 

C là ảnh của

 

C qua Đd. A. x2y210x6y250. B. x2y2 2x6y70.

C. x2y22x6y 1 0. D. x2y22x2y 7 0.

Câu 746. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A

2; 3

và điểm I

1; 5

. Gọi B là ảnh của A qua phép đối xứng tâm ĐI. Tìm tọa độ điểm B.

A. B

0; 13

. B. B

3; 2

. C. B

3; 2

. D. B

4; 7

.

Câu 747. [1H1-2] Trong số các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình tròn.

Câu 748. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 

C x: 2y26x2y 6 0. Phép vị tự tâm I

2;1

tỉ số k 3 biến đường tròn

 

C thành đường tròn

 

C . Tìm phương trình đường tròn

 

C .

A. x2y226x2y1340. B. x2y2 34x2y2540. C. x2y210x10y140. D. x2y22x14y140. Câu 749. [1H1-2] Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phép tịnh tiến theo BC

biến điểm A thành điểm D. B. Phép tịnh tiến theo AB

biến điểm D thành điểm C. C. Phép tịnh tiến theo OC

biến điểm A thành điểm O. D. Phép tịnh tiến theo DA

biến đoạn thẳng CD thành đoạn thẳng AB.

Câu 750. [1H1-2] Cho hình bình hành ABCD. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm B thành điểm D. Giá trị của k

A. 1

k  2. B. k2. C. 1

k 2. D. k  2.

Câu 751. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I

3;1

. Phép quay tâm I góc quay 90 biến điểm O thành

A. O

4; 2

. B. O

2; 4

. C. O

2; 4

. D. O

4; 2

.

Câu 752. [1H1-2] Ảnh của đường tròn

  

C : x1

2

y1

2 4 qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 là đường tròn có phương trình

A.

x2

2

y2

2 16. B.

x2

2

y2

2 16.

C.

x2

2

y2

2 4. D.

x2

2

y2

2 4.

Câu 753. [1H1-2] Ảnh của đường tròn

  

C : x1

2

y1

2 4 qua phép đối xứng tâm O là đường tròn có phương trình

A.

x1

2

y1

2 4. B.

x1

2

y1

2 4.

C.

x1

2

y1

2 4. D.

x1

2

y1

2 4.

Câu 754. [1H1-2] Ảnh của đường tròn

  

C : x1

2

y1

2 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v

2;1

là đường tròn có phương trình.

A.

x3

2

y2

2 4. B.

x3

2

y2

2 4.

C.

x3

2

y2

2 4. D.

x3

2

y2

2 4.

Câu 755. [1H1-2] Ảnh của điểm M

4; 5

qua phép đối xứng qua đường thẳng xy0 là điểm có tọa độ.

A.

5; 4

. B.

 5; 4

. C.

5; 4

. D.

5; 4

.

Câu 756. [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, gọi B a b

;

là ảnh của điểm A

3; 1

qua phép

quay tâm O, góc quay 90. Tính Sa2b2.

A. S 10. B. S 8. C. S 2. D. S 4.

Câu 757. [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi M, N lần lượt là ảnh của điểm M(3;3) và

5; 1

N  qua phép vị tự tâm O, tỉ số k 2. Tìm tọa độ véctơ M N  . A. M N   

4;8

. B. M N  

4; 8

.

C. M N   

1; 2

. D. M N  

1; 2

.

Câu 758. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M

3; 4

. Gọi M

a b;

là ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay 90. Tính giá trị của a2b2.

A. 7. B. 9. C. 16. D. 25.

Câu 759. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC với A

2;1

B thuộc

đường thẳng d: 2x  y 5 0. Tập hợp điểm C là phương trình đường thẳng có dạng

: 0

d ax   y c

a0

. Tính 5ac.

A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 760. [1H1-2] Tìm ảnh của đường tròn

x1

2

y2

2 9 qua phép quay tâm O góc quay 90. A.

x2

2

y1

2 9. B.

x2

2

y1

2 9.

C.

x2

2

y1

2 9. D.

x2

2

y1

2 9.

Câu 761. [1H1-2] Cho tam giác ABC với trọng tâm G gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự 1

;2 G

V

A. BPM . B. MNP. C. CMN. D. APN.

Câu 762. [1H1-2] Phương trình đường thẳng d là ảnh của d x: 2y 3 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v ( 1 ; 2)

là.

A. d:x2y 8 0. B. d:x2y 8 0. C. d:x2y 8 0. D. d:x2y 8 0. Câu 763. [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x5

2

y2

2 7. Ảnh của đường

tròn qua phép quay tâm O góc 90 là

A.

x5

2

y2

2 7. B.

x2

2

y5

2 4.

C.

x2

2

y5

2 7. D.

x5

2

y2

2 7.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 69 Câu 764. [1H1-2] Cho hình vuông ABCD tâm O (điểm được đặt theo chiều quay kim đồng hồ), M , N, I , J theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi V là phép vị tự tâm O, tỉ số

2

k  và Q là phép quay tâm O, góc quay 45. Phép biến hình F được xác định bởi

   

F MV Q M  với mọi điểm M . Qua F, ảnh của đoạn thẳng NJ

A. BD. B. MI. C. NJ. D. CA.

Câu 765. [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M

2; 2

. Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45?

A.

1;1

. B.

2 2; 0

. C.

2; 0

. D.

0; 2 2

.

Câu 766. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v

1;3

đường tròn

 

C :x2y22x4y 4 0. Đường tròn

 

C là ảnh của đường tròn

 

C qua phép tịnh tiến theo v

có phương trình là

A.

x1

2

y2

2 9. B.

x2

2

y5

2 9.

C.

x2

2

y5

2 4. D.

x2

2

y5

2 9.

Câu 767. [1H1-2] Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến:

A. C thành B. B. A thành D. C. Cthành A. D. B thành C.

Câu 768. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 

C có phương trình

x4

2

y1

2 1. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến

 

C thành đường tròn nào sau đây:

A.

x8

2

y2

2 2. B.

x8

2

y2

2 4.

C.

x8

2

y2

2 1. D.

x8

2

y2

2 4

Câu 769. [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M

1; 4

. Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180 và phép vị tự tâm O tỉ số

2 k  là

A.

2;8

. B.

8; 2

. C.

8; 2

. D.

2; 8

.

Câu 770. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

0; 4

, B

2;3

, C

6; 4

.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABCa là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a biến G thành G có tọa độ là

A. 4

1;3

 

 

 . B. 4

1;3

 

 

 . C. 4

3;1

 

 

 . D. 4

3;1

 

 

 .

Câu 771. [1H1-2] Cho 3 điểm A

4;5

, B

6;1

, C

4; 3

. Xét phép tịnh tiến theo v  

20; 21

biến

tam giác ABC thành tam giác A B C  . Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A B C  . A.

22; 20

. B.

18; 22

. C.

18; 22

. D.

22; 20

.

Câu 772. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 5x  y 3 0. Đường thẳng đối xứng của  qua trục tung có phương trình là

A. x5y 3 0. B. 5x  y 3 0. C. 5x  y 3 0. D. x5y 3 0. Câu 773. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x:   y 2 0. Tìm phương trình

đường thẳng d là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I

1; 2

.

A. x  y 4 0. B. x  y 4 0. C. x  y 4 0. D. x  y 4 0.

Câu 774. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng :x2y 3 0 và :x 2y 7 0

    . Qua phép đối xứng tâm I

1; 3

, điểm M trên đường thẳng  biến thành điểm N thuộc đường thẳng . Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. MN 4 5. B. MN 13. C. MN 2 37. D. MN 12.

Câu 775. [1H1-2] Nếu phép tịnh tiến biến điểm A

3; 2

thành A

1; 4

thì nó biến điểm B

1; 5

thành

điểm B có tọa độ là

A.

4; 2

. B.

1;1

. C.

1; 1

. D.

4; 2

.

Câu 776. [1H1-2] Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?

A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.

Câu 777. [1H1-2] Cho đường thẳng d: 2x  y 1 0. Để phép tịnh tiến theo v

biến đường thẳng d thành chính nó thì v

phải là vectơ nào sau đây:

A. v

2; 1

. B. v  

1; 2

. C. v

2;1

. D. v

1; 2

.

Câu 778. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn:

  

C : x1

2

y2

2 4. Hỏi phép dời hình có được bằng cách liên tiếp thực hiện phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v

2;3

biến

 

C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A.

x2

2

y6

2 4. B. x2y2 4.

C.

x2

2

y3

2 4. D.

x1

2

y1

2 4.

Câu 779. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x: 2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O.

A. x 2. B. y2. C. x2. D. y 2.

Câu 780. [1H1-2] Cho hai đường thẳng song song d, d và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thẳng d?

A. Vô số. B. 2. C. 0 D. 1.

Câu 781. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x  y 1 0. Xét phép đối xứng trục :2x  y 1 0, đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là

A. x3y 1 0. B. x3y 3 0. C. x3y 3 0. D. 3x  y 1 0. Câu 782. [1H1-2] Cho v

3;3

đường tròn

 

C :x2y22x4y 4 0. Ảnh của

 

C qua phép

Tv là:

A. x2y28x2y 4 0. B.

x4

2

y1

2 9.

C.

x4

2

y1

2 9. D.

x4

2

y1

2 4.

Câu 783. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M

4; 6

, M 

3;5

. Phép vị tự tâm I tỉ

số 1

k 2 biến điểm M thành điểm M. Tìm tọa độ tâm vị tự I .

A. I

10; 4

. B. I

11;1

. C. I

1;11

. D. I

4;10

.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 71 Câu 784. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

  

C : x1

2

y2

2 4. Phép đối

xứng trục Ox biến đường tròn

 

C thành đường tròn

 

C có phương trình là A.

x1

2

y2

2 4. B.

x1

2

y2

2 4.

C.

x1

2

y2

2 4. D.

x1

2

y2

2 4.

Câu 785. [1H1-2] Cho hai đường thẳng vuông góc nhau ab. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a và biến b thành b?

A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 786. [1H1-2] Phép vị tự tâm O tỉ số 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AC 3BD

. B. AC 3CD

. C. 3AB DC

. D. 1

AB3CD

 

.

Câu 787. [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ v

4; 2

và điểm M 

1;3

. Hỏi Mảnh của

điểm nào qua phép tịnh tiến theo v

?

A. M

5;5

. B. M

3;1

. C. M

 3; 1

. D. M

5; 5

.

Câu 788. [1H1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng. B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình. D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.

Câu 789. [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng

 

d : 2x  y 3 0. Phép quay tâm O (O là gốc tọa độ), góc quay 90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d. Phương trình đường thẳng d

A. x2y 3 0. B. x2y 6 0. C. x2y 6 0. D. x2y 3 0. Câu 790. [1H1-2] Phép tịnh tiến theo véc tơ v 0

biến điểm M thành M, N thành N. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. MM NN

. B. M N 

luôn cùng hướng với MN

. C. MM N N  là hình bình hành. D. MNM N .

Câu 791. [1H1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Có một phép quay là phép đồng nhất. B. Có một phép tịnh tiến là phép đồng nhất.

C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất. D. Có một phép vị tự là phép dời hình.

Câu 792. [1H1-2] Trên hình vẽ bên. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k2 biến tam giác IAH thành

A. Tam giác CBA. B. Tam giác CAD. C. Tam giác BAD. D. Tam giác CBD.

Câu 793. [1H1-3] Cho tam giác có các điểm E, F, K tương ứng là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CA. Phép tịnh tiến theo KF

biến tam giác AEK thành tam giác nào?

A. Tam giác KFC. B. Tam giác EBF. C. Tam giác EFK. D. Tam giác EAF. Câu 794. [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho I

3; 3

A

6; 6 .

Phép quay

,2 I

Q

biến điểm A thành điểm B. Tìm tọa độ điểm B.

A. B

0; 6

. B. B

6; 0

. C. B

0; 0

. D. B

0; 6

.

A E B

H

I F

C

D G

Câu 795. [1H1-3] Một công ty X có trụ sở tại địa điểm A nằm giữa 2 con đường liên tỉnh OxOy. Điểm A cách con đường Ox là 15 km và cách con đường Oy là 17 m (theo hướng vuông góc). Hàng ngày, người lái xe của công ty X phải xuất phát từ A đi đến một địa điểm B nào đó trên con đường Oy. Sau đó tiếp tục di chuyển đến địa điểm C nào đó trên con đường Ox để thu mua nguyên liệu rồi trở về A để kết thúc chu trình.

Biết góc xOy60. Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài quãng đường mà người lái xe phải đi là bao nhiêu (làm tròn đến một số sau dấu phẩy)?

A. 55, 5 km. B. 59, 7 km.

C. 32 km. D. 50,5 km.

Câu 796. [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1:x2y 1 0,

2:x 2y 3 0

    và điểm I

2;1

. Phép vị tự tâm I , tỉ số k biến 1 thành 2. Tìm k. A. k3. B. k 1. C. k 4. D. k 3.

Câu 797. [1H1-3] Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A B C   thành tam giác ABC?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k 2. B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k2. C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k 3. D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k3. Câu 798. [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip

 

2 2

: 1

4 1

x y

E   . Viết phương trình elip

 

E

là ảnh của elip

 

E qua phép đối xứng tâm I

1; 0

.

A.

  

1

2 2

: 1

4 1

x y

E

   . B.

  

2

2 2

: 1

4 1

x y

E

   .

C.

  

2

2 2

: 1

4 1

x y

E

   . D.

  

1

2 2

: 1

4 1

x y

E

   .

Câu 799. [1H1-3] Cho hai đường thẳng dd vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, dcó bao nhiêu trục đối xứng:

A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.

Câu 800. [1H1-3] Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn

  

C : x1

2

y2

2 1

  

C : x4

2

y2

2 4. Tâm vị tự ngoài của phép vị tự biến

 

C thành

 

C

A.

2; 2

B.

2; 2

. C.

2; 2

. D.

3; 1

.

Câu 801. [1H1-3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d x: y 2 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 và phép tịnh tiến theo vectơ u

3; 2

biến d thành đường thẳng d có phương trình:

A.    x y 2 0 B. x  y 2 0. C. x  y 2 0. D. xy 3 0.

Câu 802. [1H1-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

  

C : x2

2

y1

2 4 và hai

điểm A

1; 0 ,

B

2; 0

. M là một điểm di động trên

 

C . Khi đó, quỹ tích các điểm M thỏa mãn hệ thức MA MM   MB

là đường tròn

 

C có phương trình:

A.

x3

2

y1

2 4. B.

x1

2

y1

2 4.

C.

x2

2

y1

2 4. D.

x1

2

y1

2 4.

O

B C

A 15 km

17 km 60

x

y

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 73 Câu 803. [1H1-4] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C :x2y24x2y 3 0 và đường thẳng

: 7x y 1 0.

    Giả sử A  và B

 

C sao cho vectơ AB

cùng phương với u

4; 3

đồng thời đoạn thẳng AB lớn nhất. Tìm độ dài đoạn AB. A. 12 2

5  . B. 985

17 1. C. 7 26

17 1. D. 6 6

5  3.

Câu 804. [1H1-4] Trên tia phân giác ngoài Cx của góc C của tam giác ABC lấy điểm M không trùng C. Tìm mệnh đề đúng nhất.

A. MA MB CA CBB. MA MB CA CB . C. MA MB CA CB . D. MA MB CA CB .

Câu 805. [1H1-4] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn

O R;

. Điểm A cố định, dây BC có độ dài bằng R, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi A di động trên

 

O thì G di động trên đường tròn

 

O có bán kính bằng bao nhiêu?

A. R 3 B. 3

2

R . C. 3

3

R . D. R 2

Chủ đề 7. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN [1H2]

Câu 806. [1H2-1] Hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của

SAC

BD

A. Điểm O. B. Điểm S. C. Điểm A. D. Điểm C. Câu 807. [1H2-1] Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng?