• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cõu 245:Dũng điện xoay chiều i = 3cos(120πt + 4

36

Cõu 243: Cường độ õm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ õm tại một điểm trong mụi trường truyền õm là 10

-5W/m2. Mức cường độ õm tại điểm đú là

A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB

LOẠI 10: ĐẠI CƯƠNG VỀ DếNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1.Doứng ủieọn xoay chieàu :

Doứng ủieọn xoay chieàu : iI co os(

 

ti) ; HẹT xoay chieàu : uU co os(

 

tu) Độ lệch pha giữa u và i là : ( , )u i  ui

+ Nếu ( , )u i 0: u nhanh pha hơn i + Nếu ( , )u i 0: u chậm pha hơn i

+ Nếu ( , )u i 0: u cựng pha hơn i

 Doứng ủieọnxoay chiều ủửụùc moõ taỷ baống ủũnh luaọt daùng sin( cosin),bieỏn thieõn ủieàu hoaứ theo t 2. Giỏ trị hieọu duùng : Cường độ hiệu dụng : I = I0

2 Điện ỏp hiệu dụng : U =U0 2 vaứ Suất điện động hiệu dụng : E = E0

2

 Khi duứng ampe keỏ, voõn keỏ ủo doứng ủieọn xoay chieàu ta chổ ủo ủửụùc giaự trũ hieọu duùng .

 Nếu dũng điện xoay chiều cú tần số f thỡ trong mỗi giõy dũng điện đổi chiều 2f lần

3. Nguyờn tắc tạo ra dũng điện xoay chiều ( Dựa trên hiện t-ợng cảm ứng điện từ ) :

Từ thụng qua cuộn dõy :  = NBScost Suất điện động cảm ứng : e = NBSsint

 dũng điện xoay chiều :

i

I

0

cos(

t



)

Suất điện động cực đại, E0NBS

Và từ thụng cực đại:  0

NBS

BÀI TẬP

Cõu 244:Dũng điện xoay chiều i = 3cos(120πt +

37

A. 300

1 s B.

100

1 s C.

50

1 s D.

150 1 s

Câu 250: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 80

2

cos(314t -

2

 ) (V) và cường độ dịng điện trong mạch là

i = 2sin(314t) (A). Chọn câu trả lời đúng

A. u sớm pha hơn i gĩc

 2

B. u trể pha hơn i gĩc

 2

C. u cùng pha với I D. u trể pha hơn i gĩc

 4

Câu 251: Cường độ dịng điện trong mạch là i = 2

2

cos(100

t

+

 6

) (A). Vào lúc nào đĩ cường độ tức thời 0,7 A thì sau đĩ 0,03 s cường độ tức thời là:

A. -0,7 A B. 0,7 A C. 1,2 A D. -1,5 A

Câu 252: Điện trở R = 20  mắc vào nguồn xoay chiều cĩ điện áp u = 220

2

cos100

t

(V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10 phút là

A. 867 KJ B. 526 KJ C. 234 KJ D. 1452 KJ

Câu 253: Trong mỗi chu kì, dịng điện xoay chiều đổi chiều bao nhiêu lần?

A. 2 lần B. 1 lần C. 3 lần D. 4 lần

Câu 254: Trong thời gian 1 phút dịng điện xoay chiều cĩ tần số 50 Hz đổi chiều bao nhiêu lần

A. 1500 lần B. 3000 lần C. 6000 lần D. 100 lần

LOẠI 11: CÁC MẠCH ĐIỆN SƠ CẤP MỘT PHẦN TỬ R, L, HOẶC C

I.Mạch chỉ có điện trở thuần R:

1.Độ lệch pha giữa u và i : Nếu

i

I c

0

os(  t )

thì uRU c0R os(

t) Mạch chỉ có R thì điện áp u cùng pha với dòng điện i.

2.Định luật Ơm: U

IR hay 0 U0 IR 3.Giản đồ vectơ :

II. Đoạn mạch chỉ có tụ điện cĩ điện dung C:

+ Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua + Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều

1.Độ lệch pha giữa u và i : Nếu i = I0 cost thì 0 os( )

C C 2

uU ct Mạch chỉ có tụ điện điện áp u chậm pha hơn dòng điện i 1 góc

2 2.Định luật Ơm: C

C

I U

Z hay 0 0C

C

I U

Z

Với dung kháng ZC : ZC =

 C

1 C : Điện dung của tụ ( F ) 1F = 10-6 F

3.Giản đồ vectơ quay : 4.Ý nghĩa của dung kháng:

 Dung kháng

Z

C cĩ tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều của tụ điện.

o

UR

I

U

C

I

38

 Dung kháng

Z

C phụ thuộc vào ,C.

 Nếu C tăng 

Z

C giảm. Suy ra cường độ dịng điện I tăng.Tức là dịng điện ít bị cản trở .Và ngược lại.

 Nếu

tăng 

Z

C giảm. Suy ra cường độ dịng điện I tăng.Tức là dịng điện ít bị cản trở . và ngược lại.

 Dung kháng

Z

C cĩ tác dụng làm cho u chậm pha hơn I một gĩc 2

III. Mạch chỉ có cuộn dây cĩ độ tự cảm L :

1.Độ lệch pha giữa u và i : Nếu i = I0 cost thì 0 os( )

L L 2

uU ct Mạch chỉ có tụ điện điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i 1 góc

2 2.Định luật Ơm: L

L

I U

Z hay 0 0L

L

I U

Z Với cảm kháng ZL :

ZLL

L : độ tự cảm của cuộn cảm ( H ) 3.Giản đồ vectơ quay :

4.Ý nghĩa của cảm kháng:

 Cảm kháng

Z

L cĩ tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều của cuộn cảm.

 Cảm kháng

Z

L phụ thuộc vào ,L.

 Nếu L tăng ZL tăng. Suy ra cường độ dịng điện I giảm.Tức là dịng điện bị cản trở nhiều .Và ngược lại.

 Nếu

tăng ZL tăng. Suy ra cường độ dịng điện I giảm.Tức là dịng điện bị cản trở nhiều . và ngược lại.

 Cảm kháng

Z

L cĩ tác dụng làm cho u nhanh pha hơn I một gĩc 2

BÀI TẬP

Câu 255 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

1

H một điện áp xoay chiều 220 V- 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là :

A. 2,0 A B. 2,4 A C. 2,2 A D. 1,1 A

Câu 256 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

1

H một áp xoay chiều u = U0 cos

100 

t (V). Cảm kháng của cuộn cảm là :

A. 250 B. 150 C. 200 D. 100

Câu257 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 4

(F) một áp xoay chiều u = U0 cos

100 

t (V). Dung kháng của cuộn cảm là :

A. 250 B. 150 C. 200 D. 100

Câu 258 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 4

(F) một áp xoay chiều 200 V-50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua tụ điện là :

A. 2,0 A B. 2,4 A C. 2,2 A D. 1,1 A

UL

I

39

Cõu259 : Đặt vào hai đầu tụ điện một ỏp xoay chiều u = 200

2

cos

100 

t (V). Cường độ hiệu dụng qua tụ điện trong mạch là 4 A . Xỏc định điện dung C ?

A. C = 10 3 5

(F) B. C = 10 3

(F) C. C = 10 4 5

(F) D. C = 10 4

(F) Cõu 260: Đặt vào hai đầu cuộn cảm một ỏp xoay chiều u = 200

2

cos

100 

t (V). Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm trong mạch là 5 A . Xỏc định độ tự cảm L ?

A. L =

4

(H) B. L =

0,1

(H) C. L =

0, 4

(H) D. L =

2

(H)

LOẠI 12: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP

1. Doứng ủieọn xoay chieàu : iI co os(

 

ti) ; HẹT xoay chieàu : uU co os(

 

tu) 2.Định luật ễm: U

IZ hay 0 U0 IZ

Toồng trụỷ Z : ZR2

ZLZC

2

Điện ỏp hiệu dụng hai đầu mạch RLC : U2UR2

ULUC

2

Độ lệch pha giữa u và i : tan ( , )u i L C L C

R

U U Z Z

U R

  với  là độ lệch pha giữa u và i

NHAÄN XEÙT :

Khi ZL > ZC : Maùch coự tớnh caỷm khaựng, u nhanh pha hụn i 1 goực 

Khi ZL < ZC : Maùch coự tớnh dung khaựng, u chaọm pha hụn i 1 goực 

Khi ZL = ZC : Maùch coọng hửụỷng, u cuứng pha vụựi i.

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƢỢNG CƠ BẢN

Câu 261: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết UR = 40 V ; UL = 30 V. Điện ỏp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch cú giỏ trị là :

A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V

Câu 262: Cho mạch điện xc RLC nối tiếp. biết UR = 5V, UL = 9V, U = 13V.Tớnh UC = ?

A. U = 50 V B. U = 21 V C. U = 10 V D. U = 35 V

Câu 263. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 nối tiếp với tụ điện C =

 2 10

4

F ; đặt vào một điện áp xoay chiều u

= 400

2

cos(100t)V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là bao nhiêu:

A. UR = 200V, UC = 200

2

V B. UR = 200

2

V, UC = 200V C. UR = 200V, UC = 200V D. UR = 200

2

V, UC = 200

2

V

Câu 264: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30  , ZL = 60 , ZC = 20  mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là :

A. Z = 50  B . Z = 70  C. Z = 110  D. Z = 2500 

Cõu265:

Một đoạn mạch RLC gồm 1 điện trở thuần

50 3

Ω , một cuộn thuần cảm cú độ tự cảm

L 1



H và tụ điện cú điện dung

10

3

C 5 F

. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cú phương trỡnh : 120 2 s100

u

cot

. Tổng trở của đoạn mạch là :

A : 100 Ω B : 200 Ω C : 150 Ω D : 120 Ω

40

Cõu 266: Cuộn thuần cảm cú độ tự cảm L =

0, 4 

H được mắc vào nguồn xoay chiều. Cường độ dũng điện tức thời trong mạch là i = 2

2

cos(100

  t

6

) (A).Điện ỏp giữa hai đầu cuộn cảm là:

A. uL = 80

2

cos(100

  t

2

) (V) B. uL = 80

2

cos(100

  t

3

) (V) C. uL = 100

2

cos(100

t

2  3

) (V) D. uL = 80

2

cos(100

t

2  3

) (V)

Cõu 267: Một tụ điện cú điện dung C =

10

4

2 

(F) mắc trong mạch điện xoay chiều. Cường độ dũng dđện qua tụ là i = 2cos(100

  t

3

) (A). Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ là:

A. uC = 400cos(100

t

5  6

) (V) B. uC = 400cos(100

  t

6

) (V) B. uC = 400cos(100

  t

2

) (V) D. uC = 400cos(100

  t

2

) (V)

Cõu 268: Một tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều cú điện ỏp u = 120cos100

t

(V) thỡ ampe kế trong mạch (cú Ra

= 0) chỉ 2 (A). Điện dung của tụ? A. 75 

F

B. 53 

F

C. 42 

F

D. 26 F

Câu 269: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 100  , L =

2

(H) , C =

10

4

F ; u120 2cos(100t) (v).T ớnh tổng trở của mạch :

A. 100

2

 B. 200

2

 C. 100  D. 200 

Câu 270. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 nối tiếp với tụ điện C =

 2 10

4

F; đặt vào một điện áp không đổi

U = 400V, f = 50Hz. C-ờng độ dòng điện qua mạch là:

A. 2 A B. 0 C. 2A D. 1A

Câu 271: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 60  , L = 3 3

5 (H ), tụ điện cú điện dung thay đổi được , : 120 2 s(100 )

ucot (v). Điều chỉnh C = C1 để UAM = UAB. Giỏ trị của C1 là:

A.

10

3

5

(F ) B.

10

3

12 3 

(F ), C.

10

3

12 2 

(F ), D.

10

3

6 2 

(F ), Câu272: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện cú C =

2.10

4

F, cuộn dõy cú ZL = 10  (H ), mắc nối tiếp.Biết iI coo s(100

 

t ) (A).Mắc thờm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiờu để Z = ZL+ ZC ?

A. R = 0  B. R = 20  C. R = 20 5  D. R =

50 2

DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC CỦA CƯỜNG ĐỘ DềNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ

Phương phỏp:

1. Nếu đề cho

iI co os(

 

ti). Yờu cầu viết pt điện ỏp tức thời hai đầu mạch u ?

+ Viết pt tổng quỏt của điện ỏp u là:

uU co os(  t i ( , )u i )

+ Tỡm

U

0

I Z

0

.

, với

Z

R

2

( Z

L

Z

C

)

2 + ( , )u i ? . Áp dụng: tan ( , )u i L C L C

R

U U Z Z

U R

 

2. Nếu đề cho

uU co os(

 

tu) . Yờu cầu viết pt cường độ dũng điện tức thời chạy qua mạch i ?

+ Viết pt tổng quỏt của điện ỏp u là:

iI co os(  tu( , )i u )

A R L M C B

 

41