36
Cõu 243: Cường độ õm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ õm tại một điểm trong mụi trường truyền õm là 10
-5W/m2. Mức cường độ õm tại điểm đú là
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
LOẠI 10: ĐẠI CƯƠNG VỀ DếNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.Doứng ủieọn xoay chieàu :
Doứng ủieọn xoay chieàu : iI co os(
t i) ; HẹT xoay chieàu : uU co os(
t u) Độ lệch pha giữa u và i là : ( , )u i u i+ Nếu ( , )u i 0: u nhanh pha hơn i + Nếu ( , )u i 0: u chậm pha hơn i
+ Nếu ( , )u i 0: u cựng pha hơn i
Doứng ủieọnxoay chiều ủửụùc moõ taỷ baống ủũnh luaọt daùng sin( cosin),bieỏn thieõn ủieàu hoaứ theo t 2. Giỏ trị hieọu duùng : Cường độ hiệu dụng : I = I0
2 Điện ỏp hiệu dụng : U =U0 2 vaứ Suất điện động hiệu dụng : E = E0
2
Khi duứng ampe keỏ, voõn keỏ ủo doứng ủieọn xoay chieàu ta chổ ủo ủửụùc giaự trũ hieọu duùng .
Nếu dũng điện xoay chiều cú tần số f thỡ trong mỗi giõy dũng điện đổi chiều 2f lần
3. Nguyờn tắc tạo ra dũng điện xoay chiều ( Dựa trên hiện t-ợng cảm ứng điện từ ) :
Từ thụng qua cuộn dõy : = NBScost Suất điện động cảm ứng : e = NBSsint
dũng điện xoay chiều :
i
I
0cos(
t
)
Suất điện động cực đại, E0 NBS
Và từ thụng cực đại: 0NBS
BÀI TẬPCõu 244:Dũng điện xoay chiều i = 3cos(120πt +
37
A. 3001 s B.
100
1 s C.
50
1 s D.
150 1 s
Câu 250: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 80
2
cos(314t -2
) (V) và cường độ dịng điện trong mạch là
i = 2sin(314t) (A). Chọn câu trả lời đúng
A. u sớm pha hơn i gĩc
2
B. u trể pha hơn i gĩc 2
C. u cùng pha với I D. u trể pha hơn i gĩc 4
Câu 251: Cường độ dịng điện trong mạch là i = 2
2
cos(100 t
+ 6
) (A). Vào lúc nào đĩ cường độ tức thời 0,7 A thì sau đĩ 0,03 s cường độ tức thời là:A. -0,7 A B. 0,7 A C. 1,2 A D. -1,5 A
Câu 252: Điện trở R = 20 mắc vào nguồn xoay chiều cĩ điện áp u = 220
2
cos100 t
(V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10 phút làA. 867 KJ B. 526 KJ C. 234 KJ D. 1452 KJ
Câu 253: Trong mỗi chu kì, dịng điện xoay chiều đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 1 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 254: Trong thời gian 1 phút dịng điện xoay chiều cĩ tần số 50 Hz đổi chiều bao nhiêu lần
A. 1500 lần B. 3000 lần C. 6000 lần D. 100 lần
LOẠI 11: CÁC MẠCH ĐIỆN SƠ CẤP MỘT PHẦN TỬ R, L, HOẶC C
I.Mạch chỉ có điện trở thuần R:
1.Độ lệch pha giữa u và i : Nếu
i
I c
0os( t )
thì uR U c0R os(
t) Mạch chỉ có R thì điện áp u cùng pha với dòng điện i.2.Định luật Ơm: U
I R hay 0 U0 I R 3.Giản đồ vectơ :
II. Đoạn mạch chỉ có tụ điện cĩ điện dung C:
+ Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua + Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
1.Độ lệch pha giữa u và i : Nếu i = I0 cost thì 0 os( )
C C 2
u U c t Mạch chỉ có tụ điện điện áp u chậm pha hơn dòng điện i 1 góc
2 2.Định luật Ơm: C
C
I U
Z hay 0 0C
C
I U
Z
Với dung kháng ZC : ZC =
C
1 C : Điện dung của tụ ( F ) 1F = 10-6 F
3.Giản đồ vectơ quay : 4.Ý nghĩa của dung kháng:
Dung kháng
Z
C cĩ tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều của tụ điện.o
UR
I
U
CI
38
Dung kháng
Z
C phụ thuộc vào ,C. Nếu C tăng
Z
C giảm. Suy ra cường độ dịng điện I tăng.Tức là dịng điện ít bị cản trở .Và ngược lại. Nếu
tăng Z
C giảm. Suy ra cường độ dịng điện I tăng.Tức là dịng điện ít bị cản trở . và ngược lại. Dung kháng
Z
C cĩ tác dụng làm cho u chậm pha hơn I một gĩc 2 III. Mạch chỉ có cuộn dây cĩ độ tự cảm L :
1.Độ lệch pha giữa u và i : Nếu i = I0 cost thì 0 os( )
L L 2
u U c t Mạch chỉ có tụ điện điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i 1 góc
2 2.Định luật Ơm: L
L
I U
Z hay 0 0L
L
I U
Z Với cảm kháng ZL :
ZL L
L : độ tự cảm của cuộn cảm ( H ) 3.Giản đồ vectơ quay :4.Ý nghĩa của cảm kháng:
Cảm kháng
Z
L cĩ tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều của cuộn cảm. Cảm kháng
Z
L phụ thuộc vào ,L. Nếu L tăng ZL tăng. Suy ra cường độ dịng điện I giảm.Tức là dịng điện bị cản trở nhiều .Và ngược lại.
Nếu
tăng ZL tăng. Suy ra cường độ dịng điện I giảm.Tức là dịng điện bị cản trở nhiều . và ngược lại. Cảm kháng
Z
L cĩ tác dụng làm cho u nhanh pha hơn I một gĩc 2 BÀI TẬP
Câu 255 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
1
H một điện áp xoay chiều 220 V- 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là :A. 2,0 A B. 2,4 A C. 2,2 A D. 1,1 A
Câu 256 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
1
H một áp xoay chiều u = U0 cos100
t (V). Cảm kháng của cuộn cảm là :A. 250 B. 150 C. 200 D. 100
Câu257 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 4
(F) một áp xoay chiều u = U0 cos
100
t (V). Dung kháng của cuộn cảm là :A. 250 B. 150 C. 200 D. 100
Câu 258 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 4
(F) một áp xoay chiều 200 V-50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua tụ điện là :
A. 2,0 A B. 2,4 A C. 2,2 A D. 1,1 A
UL
I
39
Cõu259 : Đặt vào hai đầu tụ điện một ỏp xoay chiều u = 200
2
cos100
t (V). Cường độ hiệu dụng qua tụ điện trong mạch là 4 A . Xỏc định điện dung C ?A. C = 10 3 5
(F) B. C = 10 3
(F) C. C = 10 4 5
(F) D. C = 10 4
(F) Cõu 260: Đặt vào hai đầu cuộn cảm một ỏp xoay chiều u = 200
2
cos100
t (V). Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm trong mạch là 5 A . Xỏc định độ tự cảm L ?A. L =
4
(H) B. L =0,1
(H) C. L =0, 4
(H) D. L =2
(H)LOẠI 12: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP
1. Doứng ủieọn xoay chieàu : iI co os(
t i) ; HẹT xoay chieàu : uU co os(
t u) 2.Định luật ễm: UI Z hay 0 U0 I Z
Toồng trụỷ Z : Z R2
ZL ZC
2Điện ỏp hiệu dụng hai đầu mạch RLC : U2 UR2
ULUC
2Độ lệch pha giữa u và i : tan ( , )u i L C L C
R
U U Z Z
U R
với là độ lệch pha giữa u và i
NHAÄN XEÙT :
Khi ZL > ZC : Maùch coự tớnh caỷm khaựng, u nhanh pha hụn i 1 goực
Khi ZL < ZC : Maùch coự tớnh dung khaựng, u chaọm pha hụn i 1 goực
Khi ZL = ZC : Maùch coọng hửụỷng, u cuứng pha vụựi i.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƢỢNG CƠ BẢN
Câu 261: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L .Biết UR = 40 V ; UL = 30 V. Điện ỏp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch cú giỏ trị là :
A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V
Câu 262: Cho mạch điện xc RLC nối tiếp. biết UR = 5V, UL = 9V, U = 13V.Tớnh UC = ?
A. U = 50 V B. U = 21 V C. U = 10 V D. U = 35 V
Câu 263. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 nối tiếp với tụ điện C =
2 10
4F ; đặt vào một điện áp xoay chiều u
= 400
2
cos(100t)V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là bao nhiêu:A. UR = 200V, UC = 200
2
V B. UR = 2002
V, UC = 200V C. UR = 200V, UC = 200V D. UR = 2002
V, UC = 2002
VCâu 264: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30 , ZL = 60 , ZC = 20 mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là :
A. Z = 50 B . Z = 70 C. Z = 110 D. Z = 2500
Cõu265:
Một đoạn mạch RLC gồm 1 điện trở thuần
50 3Ω , một cuộn thuần cảm cú độ tự cảm
L 1
H và tụ điện cú điện dung
10
3C 5 F
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cú phương trỡnh : 120 2 s100
u
co t
. Tổng trở của đoạn mạch là :A : 100 Ω B : 200 Ω C : 150 Ω D : 120 Ω
40
Cõu 266: Cuộn thuần cảm cú độ tự cảm L =
0, 4
H được mắc vào nguồn xoay chiều. Cường độ dũng điện tức thời trong mạch là i = 22
cos(100 t
6
) (A).Điện ỏp giữa hai đầu cuộn cảm là:A. uL = 80
2
cos(100 t
2
) (V) B. uL = 802
cos(100 t
3
) (V) C. uL = 1002
cos(100 t
2 3
) (V) D. uL = 802
cos(100 t
2 3
) (V)Cõu 267: Một tụ điện cú điện dung C =
10
42
(F) mắc trong mạch điện xoay chiều. Cường độ dũng dđện qua tụ là i = 2cos(100 t
3
) (A). Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ là:A. uC = 400cos(100
t
5 6
) (V) B. uC = 400cos(100 t
6
) (V) B. uC = 400cos(100 t
2
) (V) D. uC = 400cos(100 t
2
) (V)Cõu 268: Một tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều cú điện ỏp u = 120cos100
t
(V) thỡ ampe kế trong mạch (cú Ra= 0) chỉ 2 (A). Điện dung của tụ? A. 75
F
B. 53 F
C. 42 F
D. 26 FCâu 269: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 100 , L =
2
(H) , C =
10
4F ; u120 2cos(100t) (v).T ớnh tổng trở của mạch :
A. 100
2
B. 2002
C. 100 D. 200 Câu 270. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 nối tiếp với tụ điện C =
2 10
4F; đặt vào một điện áp không đổi
U = 400V, f = 50Hz. C-ờng độ dòng điện qua mạch là:
A. 2 A B. 0 C. 2A D. 1A
Câu 271: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 60 , L = 3 3
5 (H ), tụ điện cú điện dung thay đổi được , : 120 2 s(100 )
u co t (v). Điều chỉnh C = C1 để UAM = UAB. Giỏ trị của C1 là:
A.
10
35
(F ) B.
10
312 3
(F ), C.
10
312 2
(F ), D.
10
36 2
(F ), Câu272: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện cú C =
2.10
4
F, cuộn dõy cú ZL = 10 (H ), mắc nối tiếp.Biết iI coo s(100
t ) (A).Mắc thờm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiờu để Z = ZL+ ZC ?A. R = 0 B. R = 20 C. R = 20 5 D. R =
50 2
DẠNG 2: VIẾT BIỂU THỨC CỦA CƯỜNG ĐỘ DềNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ
Phương phỏp:
1. Nếu đề cho
iI co os(
t i). Yờu cầu viết pt điện ỏp tức thời hai đầu mạch u ?+ Viết pt tổng quỏt của điện ỏp u là:
uU co os( t i ( , )u i )+ Tỡm
U
0 I Z
0.
, vớiZ
R
2( Z
LZ
C)
2 + ( , )u i ? . Áp dụng: tan ( , )u i L C L CR
U U Z Z
U R
2. Nếu đề cho
uU co os(
t u) . Yờu cầu viết pt cường độ dũng điện tức thời chạy qua mạch i ?+ Viết pt tổng quỏt của điện ỏp u là:
iI co os( t u ( , )i u )
A R L M C B