• Không có kết quả nào được tìm thấy

1. ẹũnh nghúa : Laứ soựng coự caực nuựt vaứ caực buùng coỏ ủũnh trong khoõng gian

 Caực ủieồm buùng hoaởc caực ủieồm nuựt caựch ủeàu nhau moọt soỏ nguyeõn laàn

2 . Khoaỷng caựch giửừa 2 nuựt hoaởc 2 buùng lieàn keà cuỷa soựng dửứng laứ

2

. Khoaỷng caựch giửừa nuựt vaứ buùng lieàn keà cuỷa soựng dửứng laứ

4

.

2. ẹeồ coự soựng dửứng treõn sụùi daõy vụựi hai ủaàu laứ cố định (2 nuựt súng) thỡ chieàu daứi cuỷa sụùi daõy :

k2

. Với k = 1, 2,3…

k = số bú súng = số bụng súng ; Số nỳt súng là k + 1.

33

3. ẹeồ coự soựng dửứng treõn daõy vụựi moọt ủaàu laứ cố định (nuựt) , moọt ủaàu laứ tự do (buùng) thỡ chieàu daứi cuỷa sụùi daõy:

1

(2 1) ( )

4 2 2

kk

    .

Với k = 0, 1, 2,3…

k = số bú súng

Số bụng súng = số nỳt súng là k + 1.

4. Trường hợp hai đầu tự do ( 2 bụng súng) : thỡ chieàu daứi cuỷa sụùi daõy :

k2

Với k = 1, 2,3…

k = số bú súng = số nỳt súng . số bụng súng = k + 1.

.

BÀI TẬP

Câu 211: Một sợi dõy đàn dài 1m, hai đầu cố định, rung với tần số 200Hz. Quan sỏt súng dừng trờn dõy người ta thấy cú 6 nỳt. Vận tốc truyền súng trờn dõy là:

A. 66,2 m/s B. 79,5 m/s C. 66,7 m/s. D. 80 m/s.

Cõu 212: Quan sỏt súng dừng trờn một sợi dõy đàn hồi, người ta đo được khoảng cỏch giữa 5 nỳt súng liờn tiếp là 100 cm. Biết tần số của súng truyền trờn dõy bằng 100 Hz, .Vận tốc truyền súng trờn dõy là

A. 25 m/s. B. 100 m/s. C. 75 m/s. D. 50 m/s.

Cõu 213: Một súng dừng được tạo ra bởi giao thoa của hai súng chạy, tần số 300Hz, cú khoảng cỏch ngắn nhất giữa

một nỳt và một bụng súng là 0,75m. Vận tốc của cỏc súng chạy đú bằng

A. 200m/s B. 450m/s C. 100m/s D. 900m/s

Câu 214: Một sợi dây dài 0,1 m căng hai đầu cố định khi dây dao động quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. B-ớc sóng trên dây là:

A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm

Cõu 215: Một dõy AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biờn độ 1cm, tần số f = 25Hz.

Trờn dõy thấy hỡnh thành 5 bú súng mà A và B là cỏc nỳt. Bước súng và vận tốc truyền trờn dõy cú giỏ trị nào sau đõy?

A.

20 cm V ,

500 cm s /

B.

40 cm V ,

1 / m s

C.

20 cm V ,

0,5 cm s /

D.

40 cm V ,

10 / m s

Cõu 216: Trờn sợi dõy OA , đầu A cố định và đầu O dao động điều hũa với tần số 20Hz thỡ trờn dõy cú 5 nỳt.

Muốn trờn sợi dõy rung xuất hiện 2 bụng súng thỡ ở O phải dao động với tần số là:

A. 12Hz B. 10Hz C. 50 Hz D. 40Hz

Cõu 217: Quan sỏt súng dừng trờn một sợi dõy đàn hồi, người ta đo được khoảng cỏch giữa 5 nỳt súng liờn tiếp là 100 cm. Biết tần số của súng truyền trờn dõy bằng 100 Hz, vận tốc truyền súng trờn dõy là

A. 50 m/s. B. 75 m/s. C. 25 m/s. D. 100 m/s.

Cõu 218: Dõy đàn chiều dài 80cm phỏt ra cú tần số 12Hz. Quan sỏt dõy đàn ta thấy cú 3 nỳt và 2 bụng.

Vận tốc truyền súng trờn dõy đàn là:

A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s Cõu 219: Trong hiện tượng súng dừng trờn sợi dõy dài 2m cú hai đầu cố định , bước súng lớn nhất cú thể cú súng dừng trờn dõy là :

A. 1m B. 4m C. 3m D. 2m

Cõu 220: Trong hiện tượng súng dừng trờn sợi dõy , tần số dao động là 400Hz, và tốc độ truyền súng là 80 m/s. Từ A đến B trờn đoạn dõy cú tất cả 5 bụng súng với A và B là hai bụng. Tớnh chiều dài AB?

A. 50 cm B. 40 cm C. 40 m D. 50m

Cõu 221: trờn sợi dõy AB dài 50 cm, đầu A treo vào một nhỏnh của õm thoa, cũn đầu B để tự do. Khi õm thoa rung với tần số 100Hz thỡ trờn dõy cú súng dừng xảy ra và ta quan sỏt thấy cú 3 bụng súng . Tốc độ truyền súng trờn dõy:

A. 40 m/s. B. 15 m/s. C. 40 cm/s. D. 15 cm/s.

34

Câu 222: Một sợi dây mảnh AB dài . Đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình

u

4cos 20  t cm ( )

. v

= 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sĩng dừng là:

A. 

2,5k

B. 

1, 25k

C. 1

1, 25 k 2

 

    D.

2, 5 1 k 2

 

   

Câu 223 :

Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:

A. 9 nút; 8 bụng B. 8 nút; 8 bụng

C. 5 nút; 4 bụng D. 4 nút; 4 bụng

Câu 224 : Một sợi dây dài 1,25 m cĩ đầu B buơng tự do, đầu A rung với tần số 25Hz . Tốc độ truyền sĩng là 25 m/s. Tìm số điểm nút va số điểm bụng trên dây?

A. 3 nút; 4 bụng B. 3 nút; 3 bụng

C. 2 nút; 2 bụng D. 4 nút; 4 bụng

Câu 225. Đoạn dây AB dài 3

4 m cĩ hai đầu cố định, trên đĩ cĩ sĩng dừng xảy ra. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 400 m/s và tần số sĩng là 600 Hz. Trên dây cĩ:

A. 4 bụng – 5 nút B. 5 bụng – 4 nút C. 5 bụng – 6 nút D. 6 bụng – 5 nút Câu 226. Đoạn dây AB dài 1,2 m cĩ hai đầu A, B cố định. Trên dây cĩ sĩng dừng xảy ra với 6 nút sĩng. Biết tần số sĩng là 100 Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây là:

A. 40 m/s B. 48 m/s C. 24 m/s D. 96 m/s

Câu 227. Trên sợi dây mảnh, đàn hồi cĩ sĩng dừng xảy ra với tần số sĩng là 0,5 Hz, tốc độ truyền sĩng là 25 cm/s. A, B là hai điểm trên dây cách nhau 1,125 m với A là nút sĩng và B là bụng sĩng. Từ A đến B cĩ

A. 5 bụng – 4 nút B. 5 nút – 4 bụng C. 5 nút – 5 bụng D. 4 bụng – 4 nút

Câu 228. Dây AB = 1 m cĩ sĩng dừng với đầu A là nút, B là bụng, trên dây cĩ tất cả 3 bụng. Biết tần số sĩng là 100 Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây là

A. 80 m/s B. 133,3 m/s C. 266,7 m/s D. 160 m/s

Câu229. Từ A đến B trên dây đang cĩ sĩng dừng ta quan sát được tất cả 3 bụng trong đĩ tại A và B là 2 bụng.

Biết AB = 62,5 cm và tốc độ truyền sĩng là 50 m/s. Tần số sĩng là:

A. 80 Hz B. 120 Hz C. 160 Hz D. 100 Hz

LOẠI 9: SĨNG ÂM LÝ THUYẾT

1. Sóng âm và cảm giác âm : Là sóng cơ học dọc truyền được trong các mơi trường rắn , lỏng ,khí.

Âm thanh : có tần số từ 16 Hz đến 20.000 Hz . Gây cảm giác âm

Sóng siêu âm : Sóng cơ học có tần số > 20.000 Hz

Sóng hạ âm : Sóng cơ học có tần số < 16 Hz

2..Sự truyền âm – Vận tốc âm : Vận tốc âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, nhiệt độ và mật độ môi trường.

- Khi sĩng âm truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì f , T khơng đổi ; cịn v,thay đổi VKhí < VLỏng < VRắn ; Cơng thức :

V f

T

 

3. Các đặc trưng vật lý của âm :Tần số âm , mức cường độ âm , đồ thị âm.

4. Các đặc trưng sinh lý của âm : độ cao , độ to , âm sắc.

5. Năng lượng của âm :

Cường độ âm I : là lượng năng lượng được sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua 1 đơn

35

vũ dieọn tớch ủaởt vuoõng goực vụựi phửụng truyeàn. ẹụn vũ W/m2.

Mửực cửụứng ủoọ aõm L ủeồ ủo caỷm giaực sinh lyự cuỷa tai ngửụứi. Ta coự L g

0

I I ( B ) Thửụứng, ngửụứi ta duứng dB ( ủeà xi bel ) vụựi :

L10. g

0

I

I ( dB )

 Ngửụứi ta choùn I0 ụỷ taàn soỏ f = 1000Hz ủeồ laứm cửụứng ủoọ aõm chuaồn (I0 = 10–12 W/m2 ).

Áp dụng cỏc cụng thức:

og b

a   

n b a

n ;

og a

a n

n

BÀI TẬP

Caõu 230: Âm thanh laứ soựng cụ hoùc coự taàn soỏ khoaỷng:

a.16 Hz ủeỏn 20 K Hz b.16 Hz ủeỏn 20 M Hz c.16 Hz ủeỏn 200 K Hz d. 16 Hz ủeỏn 2 K Hz Câu 231: Khi c-ờng độ âm tăng gấp 100 lần thì mức c-ờng độ âm tăng thờm:

A. 100 dB B. 20 dB C. 30 dB. D. 40 dB

Câu 232: Khi c-ờng độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ õm chuẩn của õm đú thì mức c-ờng độ âm tại điểm đú:

A. 100 dB B. 20 dB C. 70 dB. D. 50 dB

Cõu 233: Một lỏ thộp mỏng, một đầu cố định, đầu cũn lại được kớch thớch để dao động với chu kỡ khụng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lỏ thộp phỏt ra là:

A. õm mà tai người nghe được. B. nhạc õm. C. siờu õm. D. hạ õm.

Cõu 234: Một súng cơ cú tần số f = 1000Hz lan truyền trong khụng khớ . Súng đú là:

A. Súng hạ õm B. Súng õm C. Súng siờu õm D. Chưa đủ điều kiện kết luận Cõu 235: Súng õm truyền trong khụng khớ vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm cú hiệu số khoảng cỏch tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chỳng là:

A.  

  2 rad

B.  

 

(rad) C.  

 3  2 rad

D.  

 2  rad

Câu 236: Hai điểm ở cỏch một nguồn õm những khoảng 6,45m và 6,35m. Tần số õm là 680Hz, vận tốc truyền õm trong khụng khớ là 340m/s. Độ lệch pha của súng õm tại hai điểm trờn là:

A. 4

. B.

0, 4

. C. . D. 4.

Câu 237:

Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi nh- nguồn điểm ), mức c-ờng độ âm là L

A

= 90 dB. Biết ng-ỡng nghe của âm đó là I

o

= 10

- 10

W/m

2

. C-ờng độ âm I

A

của âm tại A là:

a.1 W/m

2

. b. 0,1 W/m

2

. c. 0,2 W/m

2

. d. 10 W/m

2

.

Câu 238:

Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi nh- nguồn điểm ) , mức c-ờng độ âm là L

A

= 70 dB. Biết ng-ỡng nghe của âm đó là I

o

= 10

- 12

W/m

2

. C-ờng độ âm I

A

của âm tại A là:

a.10

-5

W/m

2

. b. 10

-2

W/m

2

. c. 10

-3

W/m

2

. d. 10

-1

W/m

2

.

Caõu 239: thụứi gian tửứ khi phaựt aõm ủeỏn khi nghe tieỏng voùng doọi laùi laứ 0,6 s . tớnh khoaỷng caựch tửứ nụi phaựt aõm ủeỏn vaọt caỷn?( Bieỏt vaọn toỏc truyeàn aõm trong khoõng khớ laứ 340 m/s).

a.102 m b.103 m c.104 m d.105 m

Cõu 240. Biết cường độ õm chuẩn là 10-12 W/m2 (tần số 1000 Hz) thỡ tiếng cười 50 dB cú cường độ õm là:

A. 10-7 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 105 W/m2 D. 10-9 W/m2

Cõu 241. Một nguồn cú cụng suất 1,57 w phỏt ra súng õm cú dạng hỡnh cầu. Cho rằng năng lượng õm được phỏt đều theo mọi hướng và được bảo toàn. Cỏch nguồn õm bao xa thỡ cường độ õm nhận được tại đú là 0,03125 W/m2

A. 0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 1,5 m

Cõu 242: Cho cường độ õm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Một õm cú mức cường độ õm bằng 80dB thỡ cường độ õm là A. 10-4 W/m2. B. 3. 10-5 W/m2. C. 10-20 W/m2. D. 10-2 W/m2.

36

Cõu 243: Cường độ õm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ õm tại một điểm trong mụi trường truyền õm là 10

-5W/m2. Mức cường độ õm tại điểm đú là

A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB

LOẠI 10: ĐẠI CƯƠNG VỀ DếNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1.Doứng ủieọn xoay chieàu :

Doứng ủieọn xoay chieàu : iI co os(

 

ti) ; HẹT xoay chieàu : uU co os(

 

tu) Độ lệch pha giữa u và i là : ( , )u i  ui

+ Nếu ( , )u i 0: u nhanh pha hơn i + Nếu ( , )u i 0: u chậm pha hơn i

+ Nếu ( , )u i 0: u cựng pha hơn i

 Doứng ủieọnxoay chiều ủửụùc moõ taỷ baống ủũnh luaọt daùng sin( cosin),bieỏn thieõn ủieàu hoaứ theo t 2. Giỏ trị hieọu duùng : Cường độ hiệu dụng : I = I0

2 Điện ỏp hiệu dụng : U =U0 2 vaứ Suất điện động hiệu dụng : E = E0

2

 Khi duứng ampe keỏ, voõn keỏ ủo doứng ủieọn xoay chieàu ta chổ ủo ủửụùc giaự trũ hieọu duùng .

 Nếu dũng điện xoay chiều cú tần số f thỡ trong mỗi giõy dũng điện đổi chiều 2f lần

3. Nguyờn tắc tạo ra dũng điện xoay chiều ( Dựa trên hiện t-ợng cảm ứng điện từ ) :

Từ thụng qua cuộn dõy :  = NBScost Suất điện động cảm ứng : e = NBSsint

 dũng điện xoay chiều :

i

I

0

cos(

t



)

Suất điện động cực đại, E0NBS

Và từ thụng cực đại:  0

NBS

BÀI TẬP

Cõu 244:Dũng điện xoay chiều i = 3cos(120πt +