• Không có kết quả nào được tìm thấy

LUYỆN TẬP Toán

Bài 3:(7’) Bài toán:

3. Củng cố- Dặn dò:(3’)

- Gọi 1 số HS đọc thuộc lòng bảng chia 4.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Chính tả:( Nghe Viết) VOI NHÀ

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức : nghe viết chính xác một đoan trong bài : ( Voi nhà” . - Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn : s/x

- Kĩ năng : HS nghe- viết đúng chính tả

- Thái độ : Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .

II.ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu bài tập - HS : Bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4)

- GV đọc : Reo hũ, giữ gỡn, bỏnh dẻo - Nhận xột đỏnh giỏ

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1’)

b.Hướng dẫn nghe viết: (20’) - GV đọc mẫu bài viết chớnh tả

+ Cõu nào trong bài chớnh tả cú dấu gạch gang, cõu nào cú dấu chấm than?

- Hướng dẫn viết từ khú: huơ, quặp.

- GV nhận xột đỏnh giỏ sửa sai

- GVnhắc nhở tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt - GV đọc cho HS viết bài.

- Đọc lại cho HS soỏt lỗi.

- GV thu 5 bài, nhận xột từng bài.

c. Hướng dẫn HS làm bài tập. (7’) *Bài 2 (a) : Chọn chữ để điền -Hướng dẫn HS làm bài.

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.: Sõu bọ, xõu kim, sinh sống, xinh đẹp, củ sắn,xắn tay ỏo, xỏt gạo, sỏt bờn cạnh

- 2HS lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xột.

- 2-3 HS đọc lại,lớp đọc thầm.

+ Cõu:- Nú đập tan xe mất.

+ Cõu: Phải bắn thụi!

- HS tỡm đọc, viết bảng con

- HS viết bài.HS viết chữ nghiờng.

- HS đổi vở chộo sửa lỗi cho nhau.

- HS đọc yờu cầu bài

- HS làm việc cặp đụi, chữa, nhận xột

3.Củng cố dặn dũ: (3’)

-Tỡm từ chứa tiếng cú s/x? Đặt cõu?

- Nhận xột giờ học.

- Về nhà hoàn thành bài tập 3 .

_____________________________________________________________

Thủ cụng

ễN TẬP PHỐI HỢP GẤP,CẮT,DÁN HèNH(tiết2)

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức : HS thửùc haứnh gaỏp, caột, dán ớt nhất một hỡnh đó học -Biết cách gấp ,cắt ,dán hỡnh

- Kĩ năng: rèn cho học sinh có đôi tay khéo

- Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích sản phẩm mình làm ra

II. ĐỒ DÙNG:

- Moọt soỏ maóu . Giaỏy thuỷ coõng vaứ giaỏy nhaựp khoồ A4 , buựt maứu , keựo caột , thửụực

III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kieồm tra baứi cuừ:(4)

-Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh

-Caực toồ trửụỷng baựo caựo veà sửù chuaồn bũ cuỷa caực toồ vieõn trong toồ mỡnh .

- GV nhËn xÐt

2.Bµi míi:

a. Giíi thiƯu bµi.(1') : Trùc tiÕp b. Khai thác:

*Hoạt động3(25) : Yêu cầu thực hành gấp cắt d¸n d¸n ít nhất một hình đã học.

- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng nêu lại các bước gấp cắt d¸n phong b×,thiếp chúc mừng,biển báo,hình trịn

-GV tổ chức cho các thực hành

-ChoHS trưng bày sản phẩm, GV chọn những sản phẩm đẹp để tuyên dương trước

-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm HS .

3.Củng cố - Dặn dò:(5)

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài và chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau

-Hai em nhắc lại các bài học .

-Hai em nhắc lại

- Thực hành ít nhất một hình đã học - Trưng bày sản phẩm trước lớp . -Nhận xét bình chọn những sản phẩm đẹp

-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau .

Tập viết CHỮ HOA: U, Ư

I.MỤC TIÊU:

Kiến thức - Biết viết chữ U, Ư hoa theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.

- Biết viết ứng dụng cụm từ “ Ươm cây gây rừng” theo cỡ nhỏ.

- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.

- Kĩ năng : Rèn kỹ năng viết chữ:

- Thái độ : HS cĩ ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv: Mẫu chữ trên khung ơ vuơng.

- HS: Vở Tập viết, bảng con.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1.Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gv yêu cầu HS viết bảng chữ T - HS dưới lớp nhắc cụm từ ứng dụng - HS viết chữ: Thẳng

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn viết chữ hoa: (6’)

* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ

- 2HS viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con

- 2,3HS nhắc: Thẳng như ruột ngựa - 2HS viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con

- HS nhận xét.

hoa U,Ư :

-Gv đưa lần lượt chữ mẫu U,Ư treo lên bảng

- Chữ U:

+ Độ cao:

- Chữ hoa U cỡ vừa cao mấy li?

- Chữ hoa U gồm mấy nét?

- Gv chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu:

+ Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài, DB trên ĐK2.

+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6, rồi đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải từ trên xuống dưới, DB ở ĐK2.

- GV viết chữ U trên bảng (vừa viết vừa nhắc lại cách viết)

* Hướng dẫn Hs viết trên bảng con:

- Gv yêu cầu Hs viết bảng con chữ cái U - Gv nhận xét, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.

* Chữ Ư:

- Cấu tạo như chữ U, thêm 1dấu trên đầu nét 2.

Cách viết: Như chữ U. Sau đó, từ điểm DB của nét 2, lia bút lên ĐK6 chỗ gần đầu nét 2, viét một dấu râu nhỏ có đuôi dính vào phần đầu nét 2.

c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: (6’)

* Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng:

- Gv đưa cụm từ: Ươm cây gây rừng - Gv yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng - Gợi ý Hs nêu ý nghĩa cụm từ:

* Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét:

+ Độ cao:

- Em hãy cho biết độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng trên?

* Khoảng cách:

- Viết khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết như thế nào?

- Các đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào?

*Nối nét:Liền mạch.

-GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.

- Hs quan sát và nhận xét.

- Cao 5 li

- Gồm 2 nét: nét móc 2 đầu(trái-phải) và nét móc ngược phải.

- Hs quan sát, lắng nghe.

- HS quan sát, lắng nghe.

- Hs viết 2,3 lượt.

- HS đọc cum từ ứng dụng - HS nghe hiểu, giải nghĩa.

(Những việc cần làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh quan, môi trường.)

Cao1li:ơ,c,â,m,ư,n./

Cao 2,5li:Ư,y,g / cao 1,25li:r

- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết bằng một con chữ o.

- Dấu huyền đặt trên chữ ư của tiếng rừng.

* Hướng dẫn viết chữ Ươm vào bảng con:

-Gv yêu cầu HS viết chữ Ươm bảng con.

- Gv nhận xét,uốn nắn,có thể nhắc lại cách viết.

d. Hướng dẫn HS viết vở Tập viết: (12’) - Gv nhắc nhở HS cách để vở, ngồi viết,..

- Gv cho HS quan sát vở Tập viết mẫu.

- Gv đưa lệnh viết:

+ 1 dòng chữ U,Ư cỡ vừa, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ươm cỡ vừa, cỡ nhỏ.

+ 1 dòng cụm từ ứng dụng.

- Gv giúp đỡ HS viết chậm.

đ. Chữa bài: (3’) - Gv thu 5 bài nhận xét

- Gv yêu cầu HS chữa bài của bạn.

- Gv nhận xét bài và cho HS quan sát bài mẫu viết đẹp.

3. Củng cố – dặn dò: (3’)