VÍ DỤ 1. Giải phương trình:4 cos2x−4 sinx−1=0. ĐS:
x = π
6 +k2π x = 5π
6 +k2π
(k ∈ Z)
L Lời giải
4 cos2x−4 sinx−1=0 ⇔4(1−sin2x)−4 sinx−1=0
⇔4−4 sin2x−4 sinx−1 =0
⇔4 sin2x+4 sinx−3 =0.
Đặtt =sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2+4t−3=0 ⇔(2t−1)(2t+3) = 0⇔
t= 1
2 t= −3
2 .
Vì−1≤t≤1nênt=sinx= 1 2 ⇔
x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z).
VÍ DỤ 2. Giải phương trình:cos 2x−3 cosx+2=0. ĐS:
x =k2π x = −π
3 +k2π x = π
3 +k2π
(k ∈ Z)
L Lời giải
cos 2x−3 cosx+2 =0 ⇔cos2x−sin2x−3 cosx+2=0
⇔2 cos2x−3 cosx+1=0.
Đặtt =cosx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−3t+1 =0⇔ (2t−1)(t−1) = 0⇔
t = 1
2 t =1.
Vì−1≤t≤1nên
t =cosx = 1 2 t =cosx =1
⇔
x=k2π x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z).
VÍ DỤ 3. Giải phương trình3 cos 2x+7 sinx+2=0. ĐS:
x = −π
6 +k2π x = 7π
6 +k2π
(k ∈ Z)
L Lời giải
3 cos 2x+7 sinx+2=0 ⇔3(1−2 sin2x) +7 sinx+2 =0
⇔6 sin2x−7 sinx−5=0.
Đặtt =sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
6t2−7t−5=0 ⇔(3t−5)(2t+1) = 0⇔
t= 5
3 t= −1
2 .
Vì−1≤t≤1nênt=sinx= −1
2 ⇔
x= −π
6 +k2π x= 7π
6 +k2π
(k∈ Z).
VÍ DỤ 4. Giải phương trình:4 sin4x+5 cos2x−4 =0. ĐS:
x = −π 2 +kπ x = −π
6 +kπ x = π
6 +kπ
(k ∈ Z)
L Lời giải
4 sin4x+5 cos2x−4=0 ⇔4 sin4x+5(1−sin2x)−4=0
⇔4 sin4x−5 sin2x+1=0.
Đặtt =sin2x(0≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2−5t+1 =0⇔ (4t−1)(t−1) = 0⇔
t = 1
4 t =1.
Vì0≤t≤1nên
t =sin2x= 1 4 t =sin2x=1
⇔
t=sinx=±1 2 t=sinx=±1
⇔
x = −π 2 +kπ x = −π
6 +kπ x = π
6 +kπ
(k∈ Z).
VÍ DỤ 5. Giải phương trình:cos 4x+12 sin2x−1=0. ĐS: x=kπ(k ∈ Z) L Lời giải
cos 4x+12 sin2x−1=0 ⇔cos22x−sin22x+12 sin2x−1=0
⇔(cos2x−sin2x)2−4 sin2xcos2x+12 sin2x−1 =0
⇔(1−2 sin2x)2−4 sin2x(1−sin2x) +12 sin2x−1=0
⇔1−4 sin2x+4 sin4x−4 sin2x+4 sin4x+12 sin2x−1=0
⇔8 sin4x+4 sin2x =0.
Đặtt =sin2x(0≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
8t2+4t=0⇔4t(2t+1) =0⇔
t=0 t= −1
2 .
Vì0≤t≤1nênt=sin2x =0 ⇔x =kπ(k∈ Z).
VÍ DỤ 6. Giải phương trình:−1
2tan2x+ 2 cosx −5
2 =0. ĐS:
x = π
3 +k2π x = −π
3 +k2π
(k ∈ Z)
L Lời giải
Điều kiện:cosx6=0⇔x 6= π
2 +kπ(k∈ Z). Ta có:
−1
2tan2x+ 2 cosx −5
2 =0 ⇔ − sin
2x
2 cos2x + 4 cosx
2 cos2x −5 cos
2x 2 cos2x =0.
⇔cos2x−1+4 cosx−5 cos2x =0
⇔4 cos2x−4 cosx+1=0
⇔(2 cosx−1)2=0
⇔cosx = 1 2
⇔
x = π
3 +k2π x = −π
3 +k2π
(k ∈Z).
So sánh hai nghiệm với điều kiện thỏa mãn. Vậy
x = π
3 +k2π x = −π
3 +k2π
(k ∈Z).
2
BÀI TẬP VẬN DỤNGBÀI 1. Giải các phương trình lượng giác sau
2 sin2x−sinx−1=0. ĐS:
x= −π
6 +k2π x= 7π
6 +k2π x= π
2 +k2π
(k∈ Z) 1
4 sin2x+12 sinx−7=0. ĐS:
x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z) 2
2√
2 sin2x−(2+√
2)sinx+1 =0. ĐS:
x= π
4 +k2π x= 3π
4 +k2π x= π
6 +k2π x= 5π
6 +kπ
(k∈ Z) 3
−2 sin3x+sin2x+2 sinx−1=0. ĐS:
x= −π 2 +kπ x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z) 4
2 cos2x−3 cosx+1 =0. ĐS:
x=k2π x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 5
2 cos2x+3 cosx−2 =0. ĐS:
x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 6
2 cos2x+ (√
2−2)cosx =√
2. ĐS:
x=k2π x= −3π
4 +k2π x= 3π
4 +k2π
(k∈ Z) 7
4 cos2x−2(√ 3−√
2)cosx =√
6. ĐS:
x= −3π
4 +k2π x= 3π
4 +k2π x= −π
6 +k2π x= π
6 +k2π
(k∈ Z) 8
tan2x+2√
3 tanx+3=0. ĐS: x= −π
3 +kπ(k∈ Z) 9
2 tan2x−2√
3 tanx−3=0. ĐS:
x =arctan
√3−3 2 +kπ x =arctan
√3+3 2 +kπ
(k∈ Z) 10
tan2x+ (1−√
3)tanx−√
3=0. ĐS:
x= −π 4 +kπ x= π
3 +kπ
(k∈ Z) 11
3 cot2x+2√
3 cotx+1=0. ĐS: x= −π
3 +kπ(k∈ Z) 12
√3 cot2x−(1+√
3)cotx+1=0. ĐS:
x= π
4 +kπ x= π
3 +kπ
(k∈ Z) 13
√3 cot2x+ (1−√
3)cotx−1=0. ĐS:
x= π
4 +kπ x= −π
3 +kπ
(k∈ Z) 14
Lời giải.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−t−1=0⇔(2t+1)(t−1) =0⇔
t= −1 2 t=1.
Vì−1≤t≤1nên
t=sinx= −1 2 t=sinx=1
⇔
x= −π
6 +k2π x= 7π
6 +k2π x= π
2 +k2π
(k∈ Z). 1
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2+12t−7 =0 ⇔(2t+7)(2t−1) = 0⇔
t = −7 2 t = 1
2.
Vì−1≤t≤1nên t=sinx = 1 2 ⇔
x = π
6 +k2π x = 5π
6 +k2π
(k ∈ Z). 2
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2√
2t2−2t−√
2t+1 =0⇔ (2t−1)(√
2t−1) = 0⇔
t = 1
2 t =
√2 2 .
Vì−1≤t≤1nên
t=sinx= 1 2 t=sinx=
√2 2
⇔
x= π
4 +k2π x= 3π
4 +k2π x= π
6 +k2π x= 5π
6 +kπ
(k∈ Z). 3
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
−2t3+t2+2t−1=0⇔(−t+1)(t+1)(2t−1) = 0⇔
t=1 t=−1 t= 1
2.
Vì−1≤t≤1nên
t=sinx=1 t=sinx=−1 t=sinx= 1
2
⇔
x = −π 2 +kπ x = π
6 +k2π x = 5π
6 +k2π
(k∈ Z). 4
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−3t+1=0⇔(t−1)(2t−1) =0⇔
t=1 t= 1 2.
Vì−1≤t≤1nên
t=cosx =1 t=cosx = 1 2
⇔
x=k2π x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z). 5
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2+3t−2=0⇔(t+2)(2t−1) = 0⇔
t =−2 t = 1
2.
Vì−1≤t≤1nên t=cosx= 1 2 ⇔
x = −π
3 +k2π x = π
3 +k2π
(k∈ Z). 6
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2+√
2t−2t−√
2=0⇔(t−1)(2t+√
2) =0⇔
t=1 t= −√
2 2 .
Vì−1≤t≤1nên
t=cosx =1 t=cosx = −√
2 2
⇔
x=k2π x= −3π
4 +k2π x= 3π
4 +k2π
(k∈ Z). 7
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2−2√
3t+2√
2t−√
6=0⇔(2t+√
2)(2t−√
3) =0⇔
t= −√ 2 2 t=
√3 2 .
Vì−1≤t≤1nên
t=cosx = −√ 2 2 t=cosx =
√3 2
⇔
x= −3π
4 +k2π x= 3π
4 +k2π x= −π
6 +k2π x= π
6 +k2π
(k∈ Z). 8
Đặtt=tanx(x 6= π
2 +kπ,k ∈Z). Khi đó, phương trình trở thành:
t2+2√
3t+3 =0 ⇔(t+√
3)2 =0⇔t=−√ 3 Vớix 6= π
2 +kπ,k∈ Z, ta cót =tanx =−√
3 ⇔x = −π
3 +kπ(k ∈Z). 9
Đặtt=tanx(x 6= π
2 +kπ,k ∈Z). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−2√
3t−3=0⇔ t−
√3 2
!2
= 9 4 ⇔
t =
√3−3 2 t =
√3+3 2 .
Vớix 6= π
2 +kπ,k∈ Z, ta có
t=tanx=
√3−3 2 t=tanx
√3+3 2
⇔
x =arctan
√3−3 2 +kπ x =arctan
√3+3 2 +kπ
(k ∈Z). 10
Đặtt=tanx(x 6= π
2 +kπ,k ∈Z). Khi đó, phương trình trở thành:
t2+t−√
3t−√
3 =0 ⇔(t+1)(t−√
3) = 0⇔
"
t=−1 t=√
3.
Vớix 6= π
2 +kπ,k∈ Z, ta có
"
t =tanx =−1 t =tanx =√
3 ⇔
x = −π 4 +kπ x = π
3 +kπ
(k ∈Z). 11
Đặtt=cotx(x6=kπ,k∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành:
3t2+2√
3t+1 =0 ⇔(√
3t+1)2 =0⇔t= −√ 3 3 . Vớix 6=kπ,k∈ Z, ta cót=cotx= −√
3
3 ⇔x = −π
3 +kπ(k∈ Z). 12
Đặtt=cotx(x6=kπ,k∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành:
√
3t2−t−√
3t+1=0⇔(t−1)(√
3t−1) =0⇔
t=1 t=
√3 3 .
Vớix 6=kπ,k∈ Z, ta có
t=cotx =1 t=cotx =
√3 3
⇔
x = π
4 +kπ x = π
3 +kπ
(k ∈Z). 13
Đặtt=cotx(x6=kπ,k∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành:
√3t2+t−√
3t−1 =0⇔ (t−1)(t√
3+1) = 0⇔
t =1 t = −√
3 3 .
Vớix 6=kπ,k∈ Z, ta có
t=cotx =1 t=cotx = −√
3 3
⇔
x = π
4 +kπ x = −π
3 +kπ
(k ∈Z). 14
BÀI 2. Giải các phương trình lượng giác sau
6 cos2x+5 sinx−2=0. ĐS:
x= −π
6 +k2π x= 7π
6 +k2π
(k∈ Z) 1
2 cos2x+5 sinx−4=0. ĐS:
x= π
6 +k2π x= π
6 +k2π
(k∈ Z) 2
3−4 cos2x=sinx(2 sinx+1). ĐS:
x= π
2 +k2π x= −5π
6 +k2π x= −π
6 +k2π
(k∈ Z) 3
−sin2x−3 cosx+3=0. ĐS:x =k2π(k∈ Z)
4
−2 sin2x−3 cosx+3=0. ĐS:
x=k2π x= π
3 +k2π x= −π
3 +k2π
(k∈ Z) 5
2 cos22x+5 sin 2x+1=0. ĐS:
x= −5π 12 +kπ x= −π
12 +kπ
(k∈ Z) 6
3 sin2x+2 cos4x−2=0. ĐS:
x=k2π x= −π
4 +kπ x= π
4 +kπ
(k∈ Z) 7
4 sin4x+2 cos2x =7. ĐS:
x= π
4 +kπ x= −π
4 +kπ
(k∈ Z) 8
4 cos4x=4 sin2x−1 ĐS:
x= −3π 4 +kπ x= 3π
4 +kπ
(k∈ Z) 9
4 sin4x+5 cos2x−4=0. ĐS:
x= −π
6 +k2π x= π
6 +k2π x=k2π
(k∈ Z) 10
Lời giải.
Ta có:
6 cos2x+5 sinx−2=0 ⇔ −6 sin2x+5 sinx+4=0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành
−6t2+5t+4 =0 ⇔
t= 4
3 t= −1
2 .
Vì−1≤t≤1nên t=sinx = −1
2 ⇔
x = −π
6 +k2π x = 7π
6 +k2π
(k ∈ Z). 1
Ta có:
2 cos2x+5 sinx−4=0 ⇔2−2 sin2x+5 sinx−4=0
⇔2 sin2x−5 sinx+2=0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành
2t2−5t+2 =0 ⇔
t=2 t= 1 2.
Vì−1≤t≤1nên t=sinx = 1 2 ⇔
x = π
6 +k2π x = π
6 +k2π
(k ∈ Z). 2
Ta có:
3−4 cos2x =sinx(2 sinx+1) ⇔3−4(1−sin2x)−2 sin2x−sinx =0
⇔2 sin2x−sinx−1=0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−t−1 =0 ⇔
t=1 t= −1
2 .
Vì−1≤t≤1nên
t=sinx1 t=sinx= −1
2
⇔
x= π
2 +k2π x= −5π
6 +k2π x= −π
6 +k2π
(k∈ Z). 3
Ta có:
¯ sin2x−3 cosx+3 =0⇔cos2x−3 cosx+2=0.
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
t2−3t+2 =0 ⇔
"
t=2 t=1.
Vì−1≤t≤1nên t=cosx=1⇔x =k2π(k ∈Z). 4
Ta có:
−2 sin2x−3 cosx+3 =0⇔2 cos2x−3 cosx+1=0.
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−3t+1 =0 ⇔
t=1 t= 1 2.
Vì−1≤t≤1nên
t=cosx =1 t=cosx = 1 2
⇔
x=k2π x= π
3 +k2π x= −π
3 +k2π
(k∈ Z). 5
Ta có:
2 cos22x+5 sin 2x+1=0 ⇔ −2 sin22x+5 sin 2x+3=0.
Đặtt=sin 2x(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−5t−3=0⇔
t=3 t= −1
2 .
Vì−1≤t≤1nên t=sin 2x = −1
2 ⇔
x = −5π 12 +kπ x = −π
12 +kπ
(k ∈ Z). 6
Ta có:
3 sin2x+2 cos4x−2=0⇔2 cos4x−3 cos2x+1=0.
Đặtt=cos2x(0≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−3t+1 =0 ⇔
t=1 t= 1 2.
Vì0≤t≤1nên
t=cos2x =1 t=cos2x = 1 2
⇔
cosx =1 cosx =±
√2 2
⇔
x =k2π x = −π
4 +kπ x = π
4 +kπ
(k ∈Z). 7
Ta có:
4 sin4x+12 cos2x =7 ⇔4 sin4x−12 sin2x+5=0.
Đặtt=sin2x(0 ≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2−12t+5=0⇔
t = 1
2 t = 5 2.
Vì0≤t≤1nên t=sin2x = 1
2 ⇔sinx=±
√2
2 ⇔
x= π
4 +kπ x= −π
4 +kπ
(k∈ Z). 8
Ta có:
4 cos4x=4 sin2x−1 ⇔4 cos4x+4 cos2x−3=0.
Đặtt=cos2x(0≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2+4t−3=0⇔
t= 1
2 t= −3
2 .
Vì0≤t≤1nên t=cos2x = 1
2 ⇔cosx=±
√2
2 ⇔
x= −3π 4 +kπ x= 3π
4 +kπ
(k∈ Z). 9
Ta có:
4 sin4x+5 cos2x−4=0⇔4 sin4x−5 sin2x+1=0.
Đặtt=sin2x(0 ≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2−5t+1=0⇔
t= 1
4 t=1.
Vì0≤t≤1nên
t=sin2x = 1 4 t=sin2x =1
⇔
t=sinx= 1 2 t=sinx=1
⇔
x = −π
6 +k2π x = π
6 +k2π x =k2π
(k ∈ Z). 10
BÀI 3. Giải các phương trình lượng giác sau:
2 cos 2x−8 cosx+5=0. ĐS:
x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 1
1+cos 2x =2 cosx. ĐS:
x=k2π x= −π
2 +kπ (k∈ Z) 2
9 sinx+cos 2x=8. ĐS: x= π
2 +k2π(k∈ Z) 3
2+cos 2x+5 sinx =0. ĐS:
x= −π
6 +k2π x= −5π
6 +k2π
(k∈ Z) 4
3 sinx+2 cos 2x =2. ĐS:
x =k2π x =arcsin3
4 +k2π x =−arcsin3
4 +π+k2π
(k∈ Z) 5
2 cos 2x+8 sinx−5=0. ĐS:
x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z) 6
2 cos22x+5 sin 2x+1=0. ĐS:
x= −5π 12 +kπ x= −π
12 +kπ
(k∈ Z) 7
5 cosx−2 sinx
2 +7 =0. ĐS:x =π+4kπ(k∈ Z)
8
sin2x+cos 2x+cosx =2. ĐS:x =k2π(k∈ Z)
9
cos 2x+cos2x−sinx+2=0. ĐS: x= π
2 +k2π(k∈ Z) 10
Lời giải.
Ta có:
2 cos 2x−8 cosx+5=0⇔4 cos2x−8 cosx+3 =0.
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2−8t+3 =0 ⇔
t= 3
2 t= 1 2.
Vì−1≤t≤1nên t=cosx= 1 2 ⇔
x = −π
3 +k2π x = π
3 +k2π
(k∈ Z). 1
Ta có:
1+cos 2x =2 cosx ⇔2 cos2x−2 cosx =0.
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−2t =0 ⇔
"
t=0 t=1.
Vì−1≤t≤1nên
"
t =cosx =0 t =cosx =1 ⇔
x=k2π x= −π
2 +kπ (k∈ Z). 2
Ta có:
9 sinx+cos 2x =8⇔ −2 sin2x+9 sinx−7 =0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−9t+7=0⇔
t =1 t= 7
2. Vì−1≤t≤1nên t=sinx =1⇔x = π
2 +k2π(k∈ Z). 3
Ta có:
2+cos 2x+5 sinx=0⇔ −2 sin2x+5 sinx+3=0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−5t−3=0⇔
t=3 t= −1
2 .
Vì−1≤t≤1nên t=sinx = −1
2 ⇔
x = −π
6 +k2π x = −5π
6 +k2π
(k ∈ Z). 4
Ta có:
3 sinx+2 cos 2x=2⇔ −4 sin2x+3 sinx =0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
−4t2+3t =0 ⇔
t=0 t= 3 4.
Vì−1≤t≤1nên
t=sinx=0 t=sinx= 3 4
⇔
x=k2π x=arcsin3
4+k2π x=−arcsin3
4+π+k2π
(k ∈ Z). 5
Ta có:
2 cos 2x+8 sinx−5=0⇔ −4 sin2x+8 sinx−3=0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
4t2−8t+3 =0 ⇔
t= 3
2 t= 1 2.
Vì−1≤t≤1nên t=sinx = 1 2 ⇔
x = π
6 +k2π x = 5π
6 +k2π
(k ∈ Z). 6
Ta có:
2 cos22x+5 sin 2x+1=0 ⇔ −2 sin22x+5 sin 2x+3=0.
Đặtt=sin 2x(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
2t2−5t−3=0⇔
t=3 t= −1
2 .
Vì−1≤t≤1nên t=sin 2x = −1
2 ⇔
x = −5π 12 +kπ x = −π
12 +kπ
(k ∈ Z). 7
Đặty= x
2. Khi đó, phương trình trở thành:
5 cos 2y−2 siny+7=0⇔ −10 sin2y−2 siny+12=0.
Đặtt=siny(−1 ≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
10t2+2t−12=0⇔
t =1 t = −6
5 . Vì−1≤t≤1,y= x
2 nênt=sin x
2 =1⇔x =π+4kπ(k∈ Z). 8
Ta có:
sin2x+cos 2x+cosx=2 ⇔1−cos2x+2 cos2x−1+cosx−2=0
⇔cos2x+cosx−2=0.
Đặtt=cosx(−1≤t ≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
t2+t−2=0⇔
"
t=−2 t=1.
Vì−1≤t≤1nên t=cosx=1⇔x =k2π(k ∈Z). 9
Ta có:
cos 2x+cos2x−sinx+2=0 ⇔1−2 sin2x+1−sin2x−sinx+2=0
⇔3 sin2x+sinx−4=0.
Đặtt=sinx(−1≤t≤1). Khi đó, phương trình trở thành:
3t2+t−4=0⇔
t = −4 3 t =1.
Vì−1≤t≤1nên t=sinx =1⇔x = π
2 +k2π(k∈ Z). 10
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆNBÀI 4. Giải các phương trình lượng giác sau:
3 cos2x−2 cos 2x =3 sinx−1. ĐS: x= π
2 +k2π(k∈ Z) 1
cos 4x+12 sin2x−1=0. ĐS:x =kπ(k∈ Z)
2
cos 4x−2 cos2x+1 =0. ĐS:
x=kπ x= −2π
3 +kπ x= −4π
3 +kπ
(k∈ Z) 3
16 sin2 x
2−cos 2x=15. ĐS:x =π+2kπ(k∈ Z)
4
cos 2x+2 cosx=2 sin2 x
2. ĐS:
−5π
3 +k2π x= −π
3 +k2π
(k∈ Z) 5
cos 2x−3 cosx=4 cos2 x
2. ĐS:
x= −4π
3 +k2π x= −2π
3 +k2π
(k∈ Z) 6
1+cos 4x−2 sin2x=0. ĐS:
x= π
2 +kπ x= −π
6 +kπ x= π
6 +kπ
(k∈ Z) 7
8 cos2x−cos 4x =1. ĐS:
x=±2 arctan
» 2√
3−3+k2π x=±2 arctan
…1
3(3+2√
3) +k2π
(k∈ Z) 8
6 sin23x−cos 12x=4. ĐS:
x= −7π 12 + kπ
12 x= −π
12 +kπ 12 9
5(1+cosx) =2+sin4x−cos4x. ĐS:
x= −2π
3 +k2π x= 2π
3 +k2π
(k∈ Z) 10
cos4x−sin4x+cos 4x=0. ĐS:
x= −π 2 +kπ x= −π
6 +kπ x= π
6 +kπ
(k∈ Z) 11
4(sin4x+cos4x) +cos 4x+sin 2x =0. ĐS: x= −π
4 +kπ(k∈ Z) 12
BÀI 5. Giải các phương trình lượng giác sau:
cos
2x+2π 3
+3 cosx+π 3
+1=0. ĐS: x= −5π
6 +kπ(k∈ Z) 1
cos2π 3 +x
+4 cosπ 6 −x
=4. ĐS: x= π
6 +k2π(k∈ Z) 2
4 cos2(6x−2) +16 cos2(1−3x) =13. ĐS:
x= π 18+1
3 +kπ 3 x= −π
18 +1 3 +kπ
3
(k∈ Z) 3
5 cos
2x+π 3
=4 sin 5π
6 −x
−9. ĐS: x= π
3 +k2π(k∈ Z) 4
sin
2x+5π 2
−3 cos
x−7π 2
=1+2 sinx. ĐS:
x=kπ x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z) 5
cos 2x−√
3 sin 2x−√
3 sinx+4=cosx. ĐS: x= π
3 +k2π(k∈ Z) 6
√3 sin 2x+√
3 sinx+cos 2x−cosx=2. ĐS:
x= −5π 6 +kπ x=π+k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 7
2
cos2x+ 4 cos2x
+9
2
cosx −cosx
=1. ĐS:
x=kπ x= −2π
3 +kπ x= 2π
3 +kπ
(k∈ Z) 8
4
sin2x+ 1 sin2x
+4
sinx+ 1 sinx
=7. ĐS:
x= −π
6 +k2π x= 7π
6 +k2π
(k∈ Z) 9
cos2x+ 1
cos2x +2=2
cosx+ 1 cosx
. ĐS:x =k2π(k∈ Z)
10
BÀI 6. Giải các phương trình lượng giác sau:
3
cos2x =3+2 tan2x. ĐS:x =kπ(k∈ Z)
1
1
cos2x +3 cot2x =5. ĐS:
x= −3π 4 +kπ x= −π
4 +kπ x= −2π
3 +kπ x= −4π
3 +kπ
(k∈ Z) 2
√3
sin2x =3 cotx+√
3. ĐS:
x= −π 2 +kπ x= −5π
6 +kπ
(k∈ Z) 3
9−13 cosx+ 4
1+tan2x =0. ĐS:x =k2π(k∈ Z)
4
2 tan2x+3= 3
cosx. ĐS:x =k2π(k∈ Z)
5
−1
2tan2x+ 2 cosx −5
2 =0. ĐS:
x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 6
√3 sinx+cosx= 1
cosx. ĐS:
x=kπ x= −2π
3 +kπ (k∈ Z) 7
2 sin2x+tan2x =2. ĐS:
x= −3π 4 +kπ x= −π
4 +kπ
(k∈ Z) 8
BÀI 7. Giải các phương trình lượng giác sau:
8 sinxcosx−cos 4x+3=0. ĐS: x= −π
4 +kπ(k∈ Z) 1
2 sin28x+6 sin 4xcos 4x =5. ĐS:x = π
16 +kπ
4 (k∈ Z) 2
cosx
1+sinx =1−sinx. ĐS:
x=k2π x= π
2 +k2π (k∈ Z) 3
1−cosx(2 cosx+1)−√ 2 sinx
1−cosx =1. ĐS:
x= −π
4 +k2π x= −3π
4 +k2π
(k∈ Z) 4
3 sin 2x−2 sinx
sin 2xcosx =2. ĐS:
x=k2π x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 5
2 sin2x+3√
2 sinx−sin 2x+1
(sinx+cosx)2 =−1. ĐS: x= −3π
4 +k2π(k∈ Z) 6
2 cos 2x−8 cosx+7= 1
cosx. ĐS:
x =k2π x = −π
3 +k2π x = π
3 +k2π 7
√3
cos2x +4+2 sin 2x sin 2x −2√
3 =2(cotx+1). ĐS:
x= −π 3 +kπ x= −5π
6 +kπ
(k∈ Z) 8
3 cos 4x+2 cos2x+3 =8 cos6x. ĐS:
x=kπ x= π
4 +kπ x= −π
4 +kπ
(k∈ Z) 9
3 cosx−2=−3(1−cosx)cot2x. ĐS:
x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π x=−2 arctan√
5+k2π x=2 arctan√
5+k2π
(k∈ Z) 10
sin 3x+cos 2x=1+2 sinxcos 2x. ĐS:
x=kπ x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z) 11
2 cos 5xcos 3x+sinx=cos 8x. ĐS:
x= π
2 +k2π x= −5π
6 +k2π x= −π
6 +k2π
(k∈ Z) 12
4(sin6x+cos6x) =4 sin 2x. ĐS:
x=−2 arctan 3
2 +1 2
√
15±»2(4+√ 15)
+k2π
x=−2 arctan 3 2 −
√15
2 ±
…1
2(4−√ 15)
!
+k2π
(k∈ Z) 13
sin 4x+2=cos 3x+4 sinx+cosx. ĐS:
x=k2π x= π
6 +k2π x= 5π
6 +k2π
(k∈ Z) 14
BÀI 8. Giải các phương trình lượng giác sau:
cos 2x−tan2x = cos
2x+cos3x−1
cos2x . ĐS:
x= 2π
3 +k2π x= −2π
3 +k2π x=k2π
(k∈ Z) 1
3 tan 2x− 3
cos 2x −2 tanx−2
1+tanx +4 cos2x =2. ĐS:x = −π 12 +kπ
3 (k∈ Z) 2
(2 tan2x−1)cosx =2−cos 2x. ĐS:
x=π+k2π x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 3
2 cos2x+3 cosx−2 cos 3x =4 sinxsin 2x. ĐS:
x= −π 2 +kπ x= −2π
3 +k2π x= 2π
3 +k2π
(k∈ Z) 4
4 sinx+3=2(1−sinx)tan2x. ĐS:
x= −5π
6 +k2π x= −π
6 +k2π
(k∈ Z) 5
2 sin3x−3= (3 sin2x+2 sinx−3)tanx. ĐS:
x= −2π
3 +k2π x= 2π
3 +k2π
(k∈ Z) 6
5 sinπ 2 −x
−3(1−cosx)cot2x=2. ĐS:
x= −π
3 +k2π x= π
3 +k2π
(k∈ Z) 7
3 sin2x+2 sinx−3
cotx +3=2 sin3x. ĐS:
x= −2π
3 +k2π x= 2π
3 +k2π
(k∈ Z) 8
5 sinx+cos 3x+sin 3x
1+2 sin 2x =3+cosx. ĐS:
x =−arcsin3
4 +π+k2π x =arcsin3
4 +k2π
(k∈ Z) 9
√3
cos2x −tanx−2√
3=sinx
1+tanxtan x 2
. ĐS:
x= −2π 3 +kπ x= −π
6 +kπ
(k∈ Z) 10
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Dạng tổng quát:asinx+bcosx=c,(a,b ∈R\ {0}). (1) Phương pháp giải:
a2+b2<c2, phương trình vô nghiệm.
a2+b2≥c2, ta làm như sau:
Chia hai vế của(1)cho √
a2+b2,(1) ⇔ √ a
a2+b2sinx+ √ b
a2+b2 cosx = √ c a2+b2. (2)
Đặtcosα = √ a
a2+b2,sinα = √ b
a2+b2,α ∈ [0; 2π]. Ta có (2) ⇔ sinxcosα+cosxsinα = √ c
a2+b2 ⇔ sin(x+α) = √ c
a2+b2, đây là phương trình ở dạng cơ bản.
Lưu ý: Hai công thức hay sử dụng là sinacosb±cosasinb =sin(a±b); cosacosb±sinasinb =cos(a∓b). Các dạng có cách giải tương tự
asinmx+bcosmx=c;
asinmx+bcosmx=csinnx+dcosnx, a2+b2 =c2+d2.