• Không có kết quả nào được tìm thấy

D BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 9. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ CÁCH GIẢI ĐẶC BIỆT

2√

2 sin 2x−cos 2x−7 sinx+4=2√

2 cosx. ĐS: π

6 +k2π, 5π

6 +k2π, arctan

√2 4

! +kπ 9

sin 2x−cos 2x+3 sinx−cosx=1. ĐS: π

6 +k2π,5π

6 +k2π 10

sin 2x+cos 2x−3 cosx+2=sinx. ĐS:±π

3 +k2π, π

2 +k2π,k2π 11

sin 2x+2 cos 2x =1+sinx−4 cosx. ĐS:±π

3 +k2π 12

2 sin 2x−cos 2x =7 sinx+2 cosx−4. ĐS: π

6 +k2π,5π

6 +k2π 13

2 sin x+π

3

−sin

2x−π 6

= 1

2. ĐS: π

2 +k2π,−π 3 +kπ 14

√2 sin

2x+π 4

=sinx+3 cosx−2. ĐS:±π

3 +k2π, π

2 +k2π,k2π 15

2−tanx cos

5x− π 4

= 1−tanx

√2 sinx. ĐS: π

12+kπ,5π

12 +kπ,−π 8 + 16 2

√3(sin 2x−3 sinx) =2 cos2x+3 cosx−5. ĐS:

3 +k2π, π

3 +k2π 17

BÀI 4. Giải các phương trình lượng giác sau:

cotx−tanx+4 sin 2x= 2

sin 2x. ĐS: π

3 +kπ,2π 3 +kπ 1

cotx−1= cos 2x

1+tanx +sin2x−1

2sin 2x. ĐS: π

4 +kπ 2

BÀI 9. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ CÁCH

sinu±sinv=2⇔

® sinu=1 sinv=±1 cosu±cosv=2

® cosu =1 cosv =±1

sinu·sinv =1 ⇔

®sinu=1 sinv=1

®sinu=−1 sinv=−1

cosu. cosv =1 ⇔

®cosu=1 cosv=1

®cosu=−1 cosv=−1

sinu+sinv =−2⇔

®sinu =−1 sinv =−1 cosu+cosv =−2

®cosu=−1 cosv=−1

sinu. sinv=−1⇔

®sinu =−1 sinv =1

® sinu =1 sinv =−1

cosu. cosv=−1⇔

®cosu=−1 cosv=1

® cosu=1 cosv=−1

B VÍ DỤ

VÍ DỤ 1. Giải các phương trình lượng giác sau 1 4 cos2x+3 tan2x−4√

3 cosx+2√

3 tanx+4 =0. ĐS:x = π

6 +kπ;x =−π

6 +l2π.

2 4 cos2x−4 cosx+3 tan2x−2√

3 tanx+2=0. ĐS: x= π

3 +k2π; x=−π

3 +k2π;

x= π 6 +lπ.

L Lời giải

1 4 cos2x+3 tan2x−4√

3 cosx+2√

3 tanx+4=0 (1). Điều kiệncosx 6=0.

Khi đó

(1) ⇔ (2 cosx−√

3)2+ (√

3 tanx−1)2=0

"

2 cosx−√ 3=0

√3 tanx=1

 x = π

6 +kπ x =−π

6 +l2π.

Vậyx = π

6 +kπ;x =−π

6 +l2π.

2 4 cos2x−4 cosx+3 tan2x−2

3 tanx+2=0 (2) Điều kiệncosx 6=0.

Khi đó

(2) ⇔ (2 cosx−1)2+ (√

3 tanx−1)2=0

"

2 cosx−1=0

3 tanx=1

 x = π

3 +k2π x =−π

3 +k2π x = π

6 +lπ.

Vậyx = π

3 +k2π;x =−π

3 +k2π; x = π 6 +lπ.

VÍ DỤ 2. Giải các phương trình lượng giác sau

1 cosxcos 2x =1. ĐS:x =lπ

2 sinxsin 3x =−1. ĐS:x = π

2 +kπ L Lời giải

1 cosxcos 2x=1

®cosx =1 cos 2x =1

®cosx =−1 cos 2x =−1

®x =k2π x =lπ

x=π+2mπ x= π

2 +nπ

⇔ x=lπ.

2 sinxsin 3x = −1 ⇔

®sinx =1 sin 3x=−1

®sinx =−1 sin 3x=1



 x= π

2 +k2π x= −π

6 + 2lπ 3





x= −π

2 +2mπ x= π

6 + n2π 3

 x= π

2 +k2π x= −π

2 +2mπ

⇔ x =

π 2 +kπ.

VÍ DỤ 3. Giải các phương trình lượng giác sau:tan2x+cot2x=2 sin5

x+ π 4

. L Lời giải

Điều kiệnsin 2x 6=0.

Ta có

tan2x+cot2x ≥2 2 sin5

x+ π 4

≤2 ⇔

tan2x+cot2x =2 2 sin5

x+π 4

=2. (1)

Theo bất đẳng thức Cauchy dấu “=” xảy ra khi:tanx =cotx.

Khi đó(1) ⇔

tanx =cotx sin

x+π 4

=1 ⇔x= π

4 +k2π.

VÍ DỤ 4. Tìm tham sốmđể các phương trình sau có nghiệm

1 cos(2x−15) = 2m2+m. ĐS:−1≤m≤ 1

2

2 mcosx+1=3 cosx−2m. ĐS:m∈

−4;2 3

3 (4m−1)sinx+2=msinx−3. ĐS:m∈

∞; −4 3

∪[2;+)

L Lời giải

1 Để phương trìnhcos(2x−15) =2m2+mcó nghiệm thì

®2m2+m≥ −1

2m2+m≤1 ⇔ −1≤m ≤ 1 2. 2 mcosx+1=3 cosx−2m (2)

Vớim=3thì1trở thành1=−6(vô lý). Suy ram=3không thỏa yêu cầu đề bài.

Vớim6=3

Khi đó(1) ⇔cosx = −2m−1 m−3 (2). Để(2)có nghiệm thì





−2m−1 m−3 ≤1

−2m−1

m−3 ≥ −1





−3m+2 m−3 ≤0

−m−4 m−3 ≥0

 m∈

∞;2 3

∪(3;+) m∈ [−4; 3)

m∈

−4;2 3

.

3 (4m−1)sinx+2 =msinx−3 (3) Vớim = 1

3 thì(3)trở thành2 =−3 . (vô lý) Suy ram = 1

3 không thỏa yêu cầu đề bài.

Vớim 6= 1

3 thì(3) ⇔sinx = −5

3m−1. (4) Để(4)có nghiệm thì





5

3m−1 ≤1

−5

3m−1 ≥ −1





−3m−4 3m−1 ≤0 3m−6

3m−1 ≥0





 m∈

∞; −4 3

∪ 1

3;∞

m∈

∞;1 3

∪[2;+)

⇔m∈

∞; −4 3

∪[2;+).

VÍ DỤ 5. Cho phương trìnhcos 2x−(2m+1)cosx+m+1=0 1 Giải phương trình khim= 3

2. ĐS:x = −π

3 +2kπ 2 Tìm tham sốmđể phương trình có nghiệm nằm trong khoảng

π 2; 3π

2

. ĐS:

m ∈ [−1; 0) L Lời giải

1 Vớim= 3

2 thì phương trình trở thành2 cos2x−4 cosx+3

2 =0. Ta có 2 cos2x−4 cosx+3

2 =0 (1.1)

cosx = 3 2 cosx = 1 2

(1.2)

⇔ cosx= 1

2 (1.3)

 x= π

3 +2kπ x= −π

3 +2kπ.

(1.4)

2 cos 2x−(2m+1)cosx+m+1=0⇔2cos2x−(2m+1)cosx+m=0. (1) Đặtt=cosxkhix∈

π 2;3π

2

thìt∈ [−1; 0). (1)trở thành2t2−(2m+1)t+m=0. (2) Để phương trình(1)có nghiệm nằm trong khoảng

π 2;3π

2

thì phương trình(2)có nghiệm nằm trong khoảngt ∈ [−1; 0).

Mà2t2−(2m+1)t+m =0⇔ (2t−1)(t−m) =0⇔

 t= 1

2 t=m.

Do đóm ∈ [−1; 0).

C BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Giải các phương trình lượng giác sau 2 sin2x+3 tan2x−6 tanx−2√

2 sinx+4=0. ĐS:x = π

4 +k2π 1

cos2xtan24x+1+sin 2x =0. ĐS: x= −π

4 +lπ 2

Lời giải.

2 sin2x+3 tan2x−6 tanx−2√

2 sinx+4=0 (1). Điều kiệncosx 6=0.

Khi đó(1) ⇔(√

2 sinx−1)2+ (√

3 tanx−√

3)2=0⇔

sinx=

√2 2 tanx=1

⇔x = π

4 +k2π.

1

cos2xtan24x+1+sin 2x =0 (1). Điều kiệncos 4x 6=0.

Khi đó

(1) ⇔ (cosx·tan 4x)2+ (sinx+cosx)2 =0

®cosx·tan 4x=0 cosx+sinx =0





"

cosx =0 sin 4x =0 sin

x+ π 4

=0













 x = π

2 +kπ x =

4 x= −π

4 +lπ

⇔ x= −π 4 +lπ.

2

BÀI 2. Giải các phương trình lượng giác sau

sin 2xcos 4x=1. ĐS: x= −π

4 +k2π

1 cos 2xcos 6x =1. ĐS:x =

2 2 Lời giải.

sin 2xcos 4x=1⇔

®sin 2x=1 cos 4x=1

®sin 2x=−1 cos 4x=−1

⇔x = −π

4 +k2π.

1

cos 2xcos 6x=1⇔

®cos 2x=1 cos 6x=1

®cos 2x=−1 cos 6x=−1

⇔x = 2 2

BÀI 3. Giải các phương trình lượng giác sau

2 cosx+√

2 sin 10x =3√

2+2 cos 28xsinx. ĐS:x = π

4 +kπ 1

2 sin 5x+cos 4x =3+cot2x. ĐS:x = π

2 +k2π 2

Lời giải.

2 cosx+√

2 sin 10x=3√

2+2 cos 28xsinx ⇔2 cosx−2 sinxcos 28x =3√ 2−√

2 sin 10x.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakowski cho vế trái ta được.

(2 cosx−2 sinxcos 28x)2≤4+4 cos228x ≤8⇒2 cosx−2 sinxcos 28x≤2√

2 (1) Mặt khác3√

2−√

2 sin 10x ≥3√ 2−√

2 =2√

2 (2). Từ(1)và(2)Dấu “=”xảy ra khi

® cos228x =1

sinxcos 28x =−sinx ⇔x = π

4 +kπ, k ∈Z.

1

2 sin 5x+cos 4x =3+cot2x Ta có

®2 sin 5x ≤2

cos 4x ≤1+cot2x. Do đó

2 sin 5x+cos 4x =3+cot2x

® sin 5x =1

cos 4x=1+cot2x





x= π

10+k2π 5 (1) cos 4x= 1

sin2x (2)

(2) ⇔ sin2xcos 4x=1

⇔ (1−cos 2x)cos 4x=2

⇔ (1−cos 2x)2 cos22x−1=2

⇔ 2 cos22x−1−2 cos32x+cos 2x−2=0

⇔ −2 cos32x+2 cos22x+cos 2x−3=0

⇔ −2(cos 2x+1)

cos22x−2 cos 2x+3 2

=0

⇔ cos 2x =−1

⇔ x= π

2 +kπ (3) Từ(1)và(3)ta được x= π

2 +k2π,k∈ Z.

2

BÀI 4. Tìm giá trị của tham sốmđể phương trình sau đây có nghiệm

m2+m

cos 2x =m2−m−3+m2cos 2x. ĐS:m ∈ [−√

3;−1]∪[√ 3; 3] 1

msinx+2 cosx=1. ĐS:m∈ R

2

mcos 2x+ (m+1)sin 2x=m+2. ĐS:m∈ (−∞;−1]∪[3;+) 3

Lời giải.

m2+m

cos 2x =m2−m−3+m2cos 2x ⇔mcos 2x=m2−m−3.

Xétm =0khi đó ta được0=3(vô lý).

Xétm 6=0⇔cos 2x= m

2−m−3

m .

Vì−1≤cos 2x ≤1⇔ −1≤ m

2−m−3

m ≤1.

Xét





m2−m−3

m ≥ −1 (1) m2−m−3

m ≤1 (2) (1) ⇔ m

2−3

m ≥0m∈ [−√

3; 0)∪[√

3;+). (2) ⇔ m

2−2m−3

m ≤0⇔m∈ (−∞;−1]∪(0; 3]. Vậym∈ [−√

3;−1]∪[√ 3; 3]. 1

msinx+2 cosx=1⇔ √ m

m2+4sinx+√ 2

m2+4cosx = √ 1 m2+4. Đặtcosa= √ m

m2+4 ⇒sina= √ 2 m2+4. Ta được

cosa·sinx+sina·cosx = √ 1 m2+11

sin(x+a) = √ 1 m2+11

x =−a+arcsin1

m2+11+k2π x =−a+πarcsin1

m2+11+k2π.

Vậy phương trình có nghiệm∀m∈ R 2

mcos 2x+ (m+1)sin 2x=m+2 (1) Điều kiện

m2+m2+12

m2+22

⇔ m2−2m−3≥0

⇔ m∈ (−∞;−1]∪[3;+). Khi đó(1) ⇔ p m

m2+ (m+1)2cos 2x+ m+1

pm2+ (m+1)2 sin 2x = m+2 pm2+ (m+1)2. Đặtsina= p m

m2+ (m+1)2 ⇒cosa= m+1 pm2+ (m+1)2. Ta được

sinacos 2x+cosasin 2x = m+2 pm2+ (m+1)2

⇔ sin(a+2x) = m+2 pm2+ (m+1)2

a+2x=arcsin m+2

pm2+ (m+1)2 +k2π a+2x=π−arcsin m+2

pm2+ (m+1)2 +k2π.

Vậym∈ (−∞;−1]∪[3;+)thì phương trình có nghiệm.

3

BÀI 5. Cho phương trìnhcos 4x+6 sinxcosx=m

Giải phương trình khim =1. ĐS:x =

1 2

Tìm tham sốmđể phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạnh 0;π

4 i

.ĐS:2≤m< 17 2 8

Lời giải.

Khim=1ta được

cos 4x+6 sinxcosx=1

⇔ 1−2 sin22x+3 sin 2x−1=0

⇔ −2 sin22x+3 sin 2x=0

sin 2x =0 sin 2x= 3 2

⇔ x = 2 . 1

Đặt f(x) =−2 sin22x+3 sin 2x+1vàg(x) =m.

Xét f(x) = −2 sin22x+3 sin 2x+1trênh 0;π

4 i. Suy ra0≤sin 2x ≤1.

Đặta =sin 2x ⇒0≤a≤1.

Xét f(a) =−2a2+3a+1trên[0; 1]. Bảng biến thiên

a

f(a)

0 3

4 1

1 1

17 8 17

8

2 2

Vậy f(x) = g(x)có hai nghiệm phân biệt khi2≤m < 17 8 . 2

D BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 6. Giải các phương trình lượng giác sau

4 sin2x+sin23x =4 sinxsin23x. ĐS:x =kπ;x= π

6 +k2π;x =

6 +k2π 1

sin22x+2 sin 2x+ 1

cos2x +2 tanx+1 =0. ĐS:x =

4 +kπ 2

−4 cos2x+3 tan2x+2√

3 tanx =4 sinx−6. ĐS:x =

6 +k2π 3

8 cos 4xcos22x+√

1−cos 3x+1 =0. ĐS: x=

3 +k2π;x =

3 +k2π 4

sin2x+ sin

23x

3 sin 4x cos 3xsin3x+sin 3xcos3x

=sinxsin23x. ĐS:

x = π

6 +k2π;x=

6 +k2π 5

BÀI 7. Giải các phương trình lượng giác sau

cos2x−sin2xsin 5x+1=0. ĐS:x = π

2 +k2π 1

(cosx+sinx)(sin 2x−cos 2x) +2=0. ĐS: x=∅

2

sin 7x−sinx =2. ĐS: x=∅

3

cos 4x−cos 6x=2. ĐS:x = π

2 +kπ 4

sin3x+cos3x=1. ĐS:x =k2π;x = π

2 +k2π 5

sin5x−cos3x=1. ĐS:x =π+k2π;x = π

2 +k2π 6

BÀI 8. Giải các phương trình lượng giác sau

tan 2x+tan 3x = −1

sinxcos 2xcos 3x. ĐS:x∈ ∅

1

(cos 2x−cos 4x)2 =6+2 sin 3x. ĐS:x = π

2 +k2π 2

sin4x−cos4x=|sinx|+|cosx|. ĐS:x = π

2 +kπ 3

cos23xcos 2x−cos2x=0. ĐS:x =

4 2

cos 2x+cos3x

4 −2=0. ĐS: x=k2π

5

cos 2x+cos 4x+cos 6x=cosxcos 2xcos 3x+2. ĐS: x=kπ 6

BÀI 9. Tìm giá trị của tham sốmđể phương trình sau đây có nghiệm

msinxcosx+sin2x=m. ĐS:0≤m≤ 4

1 3

sinx−√

5 cosx+1=m(2+sinx). ĐS:−1≤m≤ 5

2 3

sin 2x+4(cosx−sinx) = m. ĐS:−1 ≤m≤5

3

2(sinx+cosx) +sin 2x+m=1. ĐS:−1 ≤m≤3

4

sin 2x−2

2m(sinx−cosx) +1=4m. ĐS:1m0

5

3 sin2x+msin 2x−4 cos2x=0. ĐS:m∈ R

6

(m+2)cos2x+msin 2x+ (m+1)sin2x =m−2. ĐS:m∈ (−∞;−2√

3)∪(2√

3;+∞) 7

sin2x+ (2m−2)sinxcosx−(1+m)cos2x =m. ĐS:−2 ≤m≤1 8

BÀI 10. Tìm tham sốmđể phương trìnhcos2x−cosx+1=mcó nghiệm∀x ∈ h0; π 2 i

. ĐS:

3

4 ≤m ≤1

BÀI 11. Tìm tham sốmđể phương trình2 sinx+mcosx =1−mcó nghiệm∀x ∈ hπ 2; π

2 i.ĐS:

−1≤m≤3

BÀI 12. Tìm tham số m để phương trình 2 cos 2x+ (m+4)sinx = m+2 có 2 nghiệm ∀x ∈ h−π

2; π 2

i. ĐS:4≤m≤4