• Không có kết quả nào được tìm thấy

Dự báo nhu cầu tiêu thụ thủy sản ở trong và ngoài nước

PHẦN THỨ 3

DỰ BÁO CÁC NHÂN TỐ TÁC ðỘNG, ẢNH HƯỞNG ðẾN

PHÁT TRIỂN THỦY SẢN

Dự báo nhu cầu nguyên liệu cho chế biến thủy sản ñến năm 2020 khoảng trên 6 triệu tấn, trong ñó ñối với sản phẩm cá các loại chiếm khoảng 68,62%, sản phẩm tôm các loại chiếm 13,93%, sản phẩm mực và bạch tuộc chiếm 6,35%, và sản phẩm thủy hải sản khác chiếm 11,1% Trong ñó xu hướng tiêu dùng sản phẩm cá, tôm, mực và bạch tuộc…

ñều có xu hướng tăng lên.

Bảng 24. Dự báo nhu cầu nguyên liệu cho chế biến thủy sản ñến năm 2020 ðơn vị tính: Nghìn tấn/năm

TT Các chỉ tiêu 2010 2011 2015 2020

Tổng nhu cầu 3.730 4.023 4.606 6.080

1 Cá 2.605 2.813 3.237 4.172

2 Tôm 489 523 582 847

3 Mực và bạch tuộc 240 258 293 386

4 Thủy hải sản khác 396 429 494 675

I Nhu cầu cho CBXK 2.570 2.729 2.936 4.180

1 Cá 1.726 1.833 1.972 2.752

2 Tôm 410 435 468 720

3 Mực và bạch tuộc 179 190 204 281

4 Thủy hải sản khác 255 271 292 427

II Nhu cầu cho CBNð 1.160 1.294 1.670 1.900

1 Cá 879 980 1.265 1.410

2 Tôm 79 88 114 140

3 Mực và bạch tuộc 61 68 89 105

4 Thủy hải sản khác 141 158 202 245

Dự báo năm 2015 sản lượng thủy sản trong nước chỉ ñáp ứng ñược 86%, ñến năm 2020 ñáp ứng ñược 83% nhu cầu. Do ñó, trong giai ñoạn 2010-2020 cần phải nhập khẩu nguyên liệu thủy sản từ nước ngoài ñể chế biến, một phần tái xuất và một phần phục vụ nhu cầu tiêu thụ nội ñịa.

Cụ thể, ñến năm 2015 nhập khẩu 620 ngàn tấn/năm (trong ñó cá: 349 ngàn tấn;

tôm: 77 ngàn tấn; mực và bạch tuộc 126 ngàn tấn; thủy sản khác 68 ngàn tấn); ñến năm IV Tổng nhu cầu nguyên liệu Nghìn tấn 3.730 4.023 4.606 6.080

1 Chế biến xuất khẩu Nghìn tấn 2.570 2.729 2.936 4.180

2 Chế biến nội ñịa Nghìn tấn 1.160 1.294 1.670 1.900

V Khả năng cung cấp trong nước Nghìn tấn 3.320 3.448 3.766 5.080

1 Từ NTTS Nghìn tấn 2.060 2.188 2.506 3.820

2 Từ KTTS Nghìn tấn 1.260 1.260 1.260 1.260

3 Nhập khẩu Nghìn tấn 410 514 620 1.000

VI Tiêu thụ thủy sản tươi sống nội ñịa Nghìn tấn 1.808 1.811 1.814 1.820

1 Từ NTTS Nghìn tấn 360 786 976 1.140

2 Từ KTTS Nghìn tấn 1.448 1.025 838 680

2020 nhập khẩu 1 triệu tấn/năm (trong ựó cá: 567 ngàn tấn; tôm: 151 ngàn tấn; mực và bạch tuộc 190 ngàn tấn; thủy sản khác 92 ngàn tấn).

Bảng 25. Dự báo nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu thủy sản ựến năm 2020 đơn vị tắnh: Nghìn tấn/năm

TT Các chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2020

Nguyên liệu thủy sản nhập khẩu 620 1.000

1 Cá 349 567

2 Tôm 77 151

3 Mực và bạch tuộc 126 190

4 Thủy hải sản khác 68 92

Dự báo ựến năm 2020 kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam ựạt khoảng 11 tỷ USD. Trong ựó, thị trường EU chiếm 24,13%, Nhật Bản 19,84%, Mỹ 19,15%, Trung Quốc 7,27%, ASEAN 4,75%, Nga 3,15%, Hàn Quốc 4,05%, đài Loan 2,87%, Ôxtrâylia 3,22%, các nước khác khoảng 11,57%.

Bảng 26. Dự báo thị trường tiêu thụ thủy sản của Việt Nam ựến năm 2020 đvt: Sản lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD

TT Thị trường

2015 2020

Sản lượng (Nghìn tấn)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (Tr.USD

Tỷ trọng

(%)

Sản lượng (Nghìn

tấn)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (Tr.USD)

Tỷ trọng

(%)

1 EU 415 25,61 1.539 20,52 605 30,25 2654 24,13

2 Nhật Bản 252 15,55 1.893 25,23 258 12,90 2182 19,84

3 Mỹ 201 12,43 1.500 20,00 216 10,80 2106 19,15

4 Trung Quốc 172 10,60 436 5,81 199 9,95 800 7,27

5 ASEAN 121 7,50 332 4,43 144 7,20 522 4,75

6 Nga 120 7,38 287 3,82 123 6,15 347 3,15

7 Hàn Quốc 98 6,08 330 4,41 99 4,95 446 4,05

8 Đài Loan 62 3,85 224 2,99 67 3,35 316 2,87

9 Ôxtrâylia 50 3,06 287 3,83 52 2,60 354 3,22

10 Các nước khác 129 7,96 671 8,95 237 11,85 1273 11,57 Tổng cộng 1.620 100,00 7.500 100,00 2.000 100,00 11.000 100,00 3.1.2. Dự báo cung-cầu thủy sản trên thế giới

3.1.2.1. Dự báo lượng cung thủy sản trên thế giới

Giai ựoạn 2000-2010 tốc ựộ tăng trưởng bình quân sản lượng thủy sản thế giới ựạt 2,4%/năm, dự báo giai ựoạn 2010-2020 tăng trưởng bình quân thấp hơn giai ựoạn

2001-tổng lượng cung thủy sản toàn thế giới vào khoảng 184,01 triệu tấn, và 201,5 triệu tấn vào năm 2020 và trên 235 triệu tấn vào năm 2030.

Bảng 27. Dự báo lượng cung thủy sản toàn cầu ñến năm 2020

ðvt: Triệu tấn

TT Hạng mục 2000 2005 2010 2011 2015 2020

Tổng cộng 134,57 152,70 166,52 169,40 184,01 201,50 Tỷ trọng % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

1 NTTS 41,27 57,81 71,29 88,46 107,85 130,98

Tỷ trọng% 30,67 37,86 42,81 52,22 58,61 65,00

2 KTTS 93,30 94,89 95,23 80,94 76,16 70,53

Tỷ trọng % 69,33 62,14 57,19 47,78 41,39 35,00

3.1.2.2. Dự báo lượng cầu thủy sản trên thế giới

Giai ñoạn 2001-2010 tốc ñộ tăng trưởng bình quân tổng nhu cầu thủy sản thế giới ñạt 2,7%/năm. Dự báo giai ñoạn 2011-2015 nhu cầu thủy sản sẽ tăng bình quân 3%/năm và giai ñoạn 2016-2020 tăng khoảng 3.1%/năm.

Cụ thể, ñến năm 2015 tổng nhu cầu thủy sản toàn thế giới vào khoảng 198,26 triệu tấn, ñến năm 2020 con số này là 217,19 triệu tấn, và ñến năm 2030 con số này là trên 250 triệu tấn. Trong ñó, làm thực phẩm chiếm trên 80% tổng nhu cầu thủy sản toàn cầu, còn lại dưới 20% dùng làm phi thực phẩm. Như vậy, với nhu cầu tiêu dùng thủy sản ngày càng tăng từ nay cho ñến năm 2020, lượng cung thủy sản sẽ không ñủ ñáp ứng nhu cầu. Dự báo lượng thiếu hụt từ nay cho ñến năm 2020 khoảng trên 44 triệu tấn thủy hải sản các loại.

ðây là ñiều ñiện rất tốt ñể cho các quốc gia có lợi thế về sản xuất thủy sản phát triển, trong ñó có Việt nam.

Trong ñó, khu vực Châu Á chiếm 60,24% tổng nhu cầu thủy sản toàn thế giới, khu vực Châu Âu và Nga chiếm 12,97%, khu vực Caribe và Nam Mỹ chiếm 12,03%, khu vực Châu phi chiếm 5,05%, khu vực Bắc Mỹ chiếm 5,26%, và khu vực Châu ðại Dương chiếm 4,44% tổng nhu cầu thủy sản toàn cấu ñến năm 2020. Theo dự báo ñến năm 2020 trong 100% tổng nhu cầu thủy sản toàn cầu, các nước phát triển sẽ chiếm 77% tổng lượng tiêu thụvà 79% tổng sản lượng thủy sản toàn thế giới, 23% còn lại tập trung ở các nước phát triển và một phần ở các nước kém phát triển.

Bảng 28. Dự báo nhu cầu tiêu thụ thủy sản toàn cầu ñến năm 2015

ðvt: Triệu tấn

TT Hạng mục Châu

Phi Bắc

Mỹ

Caribê Nam

Mỹ

Châu Á

Châu Âu + Nga

Châu ðại Dương

Toàn cầu Tổng nhu cầu 10,01 10,44 23,86 119,44 25,72 8,80 198,26 Tỷ trọng % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 1 Phi thực phẩm 0,97 1,70 17,06 9,89 7,95 0,14 37,72

Tỷ trọng % 9,72 16,27 71,53 8,28 30,91 1,60 19,02

2 Thực phẩm 9,04 8,74 6,79 109,54 17,77 8,66 160,54

Tỷ trọng % 90,28 83,73 28,47 91,72 69,09 98,40 80,98

Nguồn: Số liệu của (FAO statistics), SOFIA; IFPRI study qua các năm Bảng 29. Dự báo nhu cầu tiêu thụ thủy sản toàn cầu ñến năm 2020

ðvt: Triệu tấn

TT Hạng mục Châu

Phi Bắc

Mỹ

Caribê Nam

Mỹ

Châu Á

Châu Âu + Nga

Châu ðại Dương

Toàn cầu Tổng nhu cầu 10,97 11,43 26,13 130,84 28,17 9,64 217,19 Tỷ trọng % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 1 Phi thực phẩm 1,07 1,86 18,69 10,83 8,71 0,15 41,31

Tỷ trọng % 9,72 16,27 71,53 8,28 30,91 1,6 19,02

2 Thực phẩm 9,90 9,57 7,44 120,01 19,46 9,49 175,88

Tỷ trọng % 90,28 83,73 28,47 91,72 69,09 98,4 80,98

Nguồn:Số liệu của (FAO statistics), SOFIA; IFPRI study qua các năm 3.1.2.3. Khả năng cân ñối cung-cầu thủy sản toàn cầu ñến năm 2020

So sánh lượng cung-cầu theo dự báo cho thấy nhu cầu thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản sẽ cao hơn lượng cung tiềm năng. Tổng lượng cầu thuỷ sản toàn thế giới sẽ thiếu hụt là 13,34 triệu tấn vào năm 2010 và 14,25 triệu tấn vào năm 2015 và 15,69 triệu tấn vào năm 2020. Dự báo con số này còn tăng lên trên 20 triệu tấn vào năm 2030. Tình trạng thiếu hụt này sẽ không xảy ra nếu như có sự cân ñối giữa một bên là giá thuỷ sản tăng, cùng với sự dịch chuyển về nhu cầu tiêu thụ các loại thuỷ sản khác nhau và một bên là sự dịch chuyển nhu cầu sang dùng các loại thực phẩm giàu protein thay thế khác.

Bảng 30. Cân bằng cung-cầu thủy sản toàn cầu ñến năm 2020 ðvt: Triệu tấn

TT Hạng mục 2010 2011 2015 2020

1 Lượng cung 166,52 169,40 184,01 201,50

2 Lượng cầu 179,86 183,08 198,26 217,19

3 Lượng thiếu hụt -13,34 -13,68 -14,25 -15,69