• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3:............................................................................................................................ 84

1. Kết luận

Qua quá trình điều tra khảo sát 180 khách hàng sử dụng sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của công ty CP Phước Hiệp Thành, và qua quá trình làm đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành của người tiêu dùng tại thành phố Huế”, tôi đã rút ra được những kết luận như sau:

Quyết định mua của người tiêu dùng luôn phải trải qua nhiều giai đoạn và phức tạp, đặc biệt là khi quyết định mua liên quan đến với một sản phẩm mới trong thị trường trong nước đó chính là sản phẩm nội thất làm bằng sợi nhựa tổng hợp, vì vậy việc khách hàng thận trong khi bỏ ra một số tiền lớn để mua những sản phẩm như vậy là điều dễ hiểu. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng có những yếu tố công ty có thể kiểm soát tốt tuy nhiên cũng có những yếu tố nằm ngoài sự kiểm soát của công ty, vì vậy nghiên cứu đã phần nào chỉ ra được những yếu tố màảnh hưởng đến việc khách hàng có quyết định mua sản phẩm của công ty hay không và đánh giá những yếu tố đó một cách có khoa học.

Công ty CP Phước Hiệp Thành là một trong những công ty có lịch sử hình thành chưa được lâu và sản phẩm công ty sản xuất còn được coi là mới trên thị trường. Trong quá trình hoạt động không thể tránh được những sự cố bất ngờ về bộ máy hoạt động hay về khách hàng, mặc dù doanh thu hàng năm của công ty vẫn tăng nhưng công ty vẫn chưa tận dụng tối đa năng xuất của mình, để đáp ứng thị trường năng động như ở Huế nói chung và các thị trường xuất khẩu nói riêng. Công ty cần có những giải pháp tốt hơn cho công tác sản xuất cũng như phân phối. tiếp nhận ý kiến khách hàng và đưa ra những giải pháp hiệu quả để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng một cách tốt nhất từ đó thúc đẩy sự phát triển của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các sản phẩm về đồ nội thất làm bằng sợi nhựa tổng hợp của công ty thực sự có tiềm năng khi đã đạt mức tăng trưởng đáng kể về doanh số đặt hàng từ các khách hàng nước ngoài, nhưng không vì thế mà công ty nên lơ là với môi trường bán hàng trong nội địa.

Công ty cần có những chính sách xây dựng thương hiệu, quảng bá sản phẩm đối với sản phẩm để đẩy mạnh sự quan tâm của khách hàng đến với sản phẩm. Qua các bước phân tích ở trên, các yếu tố như thương hiệu, sản phẩm, giá cả, chuẩn mức chủ quan thực sự ảnh hưởng đến quyết định liệu rằngmột người tiêu dùng có sẵn sàng bỏ ra một số tiền lớn để mua sản phẩm nội thất của công ty hay không, cho nên công ty cần chú trọng đến các yếu tố này, có những thay đổi cụ thể để thỏa mãn nhu cầu, thị hiếu khách hàng. Đặc biệt hơn hết, yếu tố sản phẩm là yếu tố có sự quyết định cao nhất trong tất cả các yếu tố, vì vậy việc cải thiện chất lượng cũng như mặt thẩm mĩ đối với mặt hàng nội thất như này là cần thiết, không ngừng cải thiện sản phẩm, không ngừng nâng cao giá trị cốt lõi của sản phẩm, xứng đáng là một trong những công ty sản xuất đồ nội thất bằng sợi nhựa tổng hợp tiên phong tại Huế.

2. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương thịxã Hương Trà Kiếnnghịhỗtrợ lượnglaođộngtrong các DN:

Nhà nước cần có chính sách khuyến khích, ưu tiên DN bằng hỗ trợ lao động phổ thông thông qua hoạt động dạy nghề, nâng cao kỹ năng nghề, đồng thời tăng cường đào tạo và tập huấn cho lực lượng cán bộ quản lý trong DN thuộc chuỗi tham gia các chương trình quản trị doanh nghiệp do các cơ quan trung ương và địa phương, các hiệp hội, trung tâm xúc tiến thương mại, các trung tâm hỗ trợ phát triển DN SMEs.

Kiến nghị chính sách và biện pháp về miễn, giảm, dãn thuế của nhà nước đối với DN:

Nhà nước đã và đang áp dụng nhiều chính sách miễn, giảm, dãn thuế cho các DN.

Theođó,các mặthàng thô hoặc sơchếcủacác tổchức, cá nhân tựsảnxuất, đánhbắt đem bán ra sẽkhông thuộc đối tượngchịu thuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thực tếkhảo sát cho thấy, chỉ có khoảng 1/4 DN thuộc chuỗi được hưởng sự hỗ trợ này của nhà nước. Khoảng 3/4 DN còn lại vẫn chưa thể tiếp cận hoặc không biết rõ các chính sách này, và số DN này cho rằng hồ sơ thủ tục rườm rà, mấtthời gian, ưu đãi thuế là không hấpdẫnnên không quan tâmđếnchính sách hỗtrợthuếcủa CP.

Đềxuấtbiệnpháptăng nănglựccạnhtranh, hiệu quảkinh doanh củacác DN:

Khó khăn lớn nhất của các DN vẫn là vốn, trình độ nguồn nhân lực và công nghệ.

Hiện, chỉ có 30% các DN SMEs tiếp cận được nguồn vốn qua kênh ngân hàng. Nguyên nhân chính được xác định là hầu hết các doanh nghiệp đều thiếu kinh nghiệm, không đủ tài sản đảm bảo, báo cáo tài chính không minh bạch, đầy đủ.

Việc cần làm thời điểm này là phải tạo chuỗi liên kết ngành để phát triển, cải thiện các yếu tố đầu vào sản xuất đối với các DN. Cùng với đó, các bộ, ngành, hiệp hội nghề cũng cần đẩy mạnh việc triển khai các giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Nhóm Th.S Quách Thị Bửu Châu (2007), Marketing căn bản.

2. Tung-Zong Chang, Albert R.Wildt “Mối liên hệgiữa giá cảcảm nhận, chất lượng cảm nhận và xu hướng tiêu dùng”

3. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân

4. Nguyễn Văn Ngọc (2006), Từ điển Kinh tếhọc.

5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS 6. Khóa luận tốt nghiệp (2019), Nguyễn Thị Phương, K49B Marketing “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm gạo hữu cơ QuếLâm của người tiêu dùng tại thành phốHuế”

7. Philip Kotler (2001), Quản trịmarketing

TÀI LIỆU TIÊNG ANH

1. Ajzen I., Fishbein, M (1980), “Understanding Attitudes and Predicting Social Behavior”. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall,

2. Muhammad Asif (2017), Rambalak Yadav (2015), “Determinant factors influencing organic food purchase intention and the moderating role of awareness: A comparative analysis”

3. Nguyen Thu Ha và Gizaw (2014), “Factors that influence consumer purchasing decisions of Private Label Food Products, Bachelor thesis in Business Administration, School of Business, Society and Engineering”.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Zaeema, A., & Hassan, Z. (2016), “Factors Affecting Purchase Decision of Canned Tuna Brands in Maldives”

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu ….

Kính chào quý khách, tôiđang là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng về sản phẩm nội thất nhựa tổng hợp của công ty Phước Hiệp Thành, Mong quý khách dành chút thời gian giúp tôi trả lời những câu hỏi sau. Sự giúp đỡ của quý khách là vô cùng quý báuđểtôi có thểthực hiện thành công đềtài này. Mọi thông tin của cá nhân của quý khách cung cấp sẽ được bảo mật.

NỘI DUNG KHẢO SÁT:

Câu 1: Anh/ chị đã sử dụng sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của Phước Hiệp Thành chưa?

☐ Đã sử dụng ☐ Chưa sửdụng (Dừng phỏng vấn)

Câu 2: Anh chịbiết đến sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp qua những nguồn nào?

☐ Bạn bè, người thân, đồng nghiệp ☐ Internet, TV, mạng xã hội

☐ Qua chương trình giới thiệu sản phẩm thường niên của công ty

☐ Qua thư chào giới thiệu sản phẩm của công ty

Câu 3: Anh/ chị đã sử dụng những loại sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp nào của Phước Hiệp Thành?

☐ Ghế thư giãn 1 người ☐ Bàn cà phê

☐ GhếSofa theo bộ ☐ Bàn để đầu giường

☐ Ghế sofa đôi ☐ Ghếsofa làm việc

Câu 4: Anh/ chị đã sử dụng sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp được bao lâu?

☐ Dưới 1 tháng ☐ 1 tháng -1 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐ 1 -3 năm ☐ Trên 3 năm

Câu 5: Anh/ chị vui lòng cho biết lí do lựa chọn sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của công ty cổphần Phước Hiệp Thành

☐ Thương hiệu nổi bật trên thị trường nội thất

☐ Giá cảhợp lí

☐ Chất lượng sản phẩm tốt ☐ Kênh marketing mạnh

☐ Địa điểm mua hàng thuận lợi ☐ Có nhiều ưu đãi khi mua sản phẩm

Câu 6: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu dưới đây liên quan đến sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của công ty cổphần Phước Hiệp Thành theo các quy ướcnhư sau:

Vui lòngđánh dấu “x” vào ô trống tương ứng với câu trảlời của quý khách lựa chọn hoặc điền một sốthông tin vào chỗtrống

1 = Rất không đồng ý

2 = Không đồng ý

3 = Trung lập

4 = Đồng ý 5 = Rất đồng ý

STT Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Thương hiệu 1 Thương hiệu nội thất uy tín trên thị trường 2 Nhiều người biết đến sản phẩm

3 Công ty sản xuất nội thất hàng đầu tại Huế 4 Thương hiệu nội thất dễnhận biết

Sản phẩm 5 Sản phẩm sửdụng tốt, bền

6 Sản phẩm thõa mãn về độ êm, độ thoải mái khi sử dụng

7 Đạdạng vềmẫu mã, màu sắc 8 Phù hợp với không gian được bốtrí

Giá cả

Trường Đại học Kinh tế Huế

9 Phù hợp với chất lượng sản phẩm 10 Giá hợp lí so với thị trường 11 Giá phù hợp với thu nhập

Niềmtin, thái độ

12 Tôi tin rằng sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của Phước Hiệp Thành có chất lượng tốt

13 Tôi tin rằng sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của Phước Hiệp Thành làm từnguyên liện liệu an toàn 14 Tôi đánh giá cao hơn so với sản phẩm nội thất sợi

nhựa tổng hợp của Phước Hiệp Thành hơn các mặt hàng nội thất kháctôi đã sử dụng qua

Chuẩn mực chủquan 15 Tôi mua sản phẩm vìđược bạn bè giới thiệu

16 Tôi mua sản phẩm vì nhà tôi cần thay mớiđồnội thất 17 Tôi mua sản phẩm vì bạn bè, người thân tôi cũng mua

sản phẩm

Xúc tiến 18 Có ưu đãi lớn khi mua sản phẩm

19 Quảng bá rộng rãi, xuất hiện nhiều trên truyền thông 20 Đội ngũ bán hàng thân thiện, chuyên nghiệp

21 Chương trình chăm sóc khách hàng tốt

Thanh toán, giao hàng 22 Đáp ứng nhanh chóng, chính xác đơn hàng 23 Giao hàng nhanh

24 Phương thức thanh toán linh hoạt 25 Chi phí giao hàng thấp

Quyết định mua

Trường Đại học Kinh tế Huế

26 Quý khách có ý định mua sản phẩm nội thất của công tyCP Phước Hiệp Thành trong tương lai?

27 Quý khách có tiếp tục sử dụng sản phẩm của công ty CP Phước Hiệp Thành?

28 Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân biết vềsản phẩm của công tyCP Phước Hiệp Thành?

Câu 7: Giới tính

☐ Nam ☐ Nữ Câu 8: Độtuổi

☐ Dưới 25 tuổi ☐ 25 - 45 tuổi ☐ 45 - 60 tuổi ☐ Trên 60 tuổi Câu 9: Trìnhđộhọc vấn

☐ Tiểu học ☐ Trung học

☐ Cao đẳng, Đại học ☐ Trên đại học Câu 10: Thu nhập hiện tại

☐ Dưới 10 triệu ☐ 10 - 15 triệu

☐ 15 - 20 triệu ☐ Trên 20 triệu

Câu 11: Theo quý khách, công ty cần làm gìđể đẩy mạnh mua sản phẩm nội thất sợi nhựa tổng hợp của công ty Phước Hiệp Thành?

☐ Giảm giá thành sản phẩm

☐ Đẩy mạnh hoạt động truyền thông

☐ Nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng

☐ Có nhiều chương trình khuyến mãi

Cảm ơn vì sự đóng góp của qúy khách vào việc nghiên cứu của chúng tôi, tất cảcác thông tin của quý khách sẽ được bảo mật an toàn! Chúc quý khách một ngày tốt lành.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

SỐ LIỆU XỬ LÍ PHẦN MỀM SPSS

1. Thống kê mô tả:

1.1 Giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 115 63,9 63,9 63,9

Nữ 65 36,1 36,1 100,0

Total 180 100,0 100,0

1.2 Độtuổi

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 3 1,7 1,7 1,7

25 - 45 tuổi 45 25,0 25,0 26,7

45 - 60 tuổi 102 56,7 56,7 83,3

Trên 60 tuổi 30 16,7 16,7 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3 Trìnhđộhọc vấn

Trìnhđộhọc vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tiểu học 7 3,9 3,9 3,9

Trung học 52 28,9 28,9 32,8

Cao đẳng, Đại học 113 62,8 62,8 95,6

Trên đại học 8 4,4 4,4 100,0

Total 180 100,0 100,0

1.4 Thu nhập

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 10 triệu 7 3,9 3,9 3,9

10 - 15 triệu 82 45,6 45,6 49,4

15 - 20 triệu 78 43,3 43,3 92,8

Trên 20 triệu 13 7,2 7,2 100,0

Total 180 100,0 100,0

1.5 Phương tiện biết đến

Phương tiện biết đến

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bạn bè, người thân, đồng

nghiệp 79 43,9 43,9 43,9

Trường Đại học Kinh tế Huế

Internet, TV, mạng xã hội 42 23,3 23,3 67,2 Qua chương trình giới

thiệu sản phẩm thường niên của công ty

39 21,7 21,7 88,9

Qua thư chào giới thiệu

sản phẩm của công ty 20 11,1 11,1 100,0

Total 180 100,0 100,0

1.6 Loại sản phẩm nổi thất sửdụng

1.7 Lí do lựa chọn

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.8 Giải pháp đẩy mạnh

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độtin cậy của thang đo

2.1 Kiếm định độ tin cậy thang đo biến độc lập 2.1.1 Thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,875 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 12,9500 6,193 ,729 ,842

TH2 12,9944 5,860 ,747 ,834

TH3 13,0722 6,112 ,700 ,852

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH4 13,0833 5,373 ,760 ,831 2.1.2 Sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,783 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 13,2333 4,649 ,553 ,750

SP2 13,0667 4,644 ,674 ,687

SP3 13,1667 4,855 ,593 ,727

SP4 13,1167 4,953 ,542 ,753

2.1.3 Giá cả

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,871 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

G1 8,8722 2,537 ,763 ,808

G2 8,8111 2,757 ,729 ,840

G3 8,8056 2,582 ,767 ,805

2.1.4 Niềm tin, thái độ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,782 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NT1 9,1278 1,665 ,615 ,710

NT2 9,1222 1,594 ,683 ,637

NT3

Trường Đại học Kinh tế Huế

9,1833 1,603 ,567 ,767

2.1.5 Chuẩn mực chủquan

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,780 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CM1 8,8722 1,788 ,638 ,681

CM2 8,8722 1,788 ,626 ,694

CM3 9,0000 1,765 ,590 ,734

2.1.6 Xúc tiến

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,819 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XT1 13,3833 3,277 ,699 ,744

Trường Đại học Kinh tế Huế

XT3 13,3000 3,362 ,642 ,771

XT4 13,3667 3,485 ,621 ,780

2.1.7 Thanh toán, giao hàng

2.1.7.1 Kiểm định trước khi loại biến quan sát TT4 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,714 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 13,2333 3,364 ,528 ,638

TT2 13,0667 3,202 ,578 ,606

TT3 13,0278 3,167 ,568 ,611

TT4 12,9889 3,542 ,353 ,745

2.1.7.1 Kiểmđịnh sau khi loại biến quan sát TT4 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,745 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 8,7833 1,891 ,524 ,714

TT2 8,6167 1,713 ,614 ,611

TT3 8,5778 1,720 ,579 ,652

2.2 Kiểm định độtin cậy thang đo biến phụthuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,774 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QĐ1 8,8667 1,770 ,662 ,634

QĐ2 8,7667 2,102 ,575 ,733

QĐ3 8,7778 1,861 ,596 ,711

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

3.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,902

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2099,573

df 276

Sig. ,000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

Total % of Varianc

e

Cumulativ e % 1 8,916 37,152 37,152 8,916 37,152 37,152 2,977 12,406 12,406 2 1,828 7,615 44,767 1,828 7,615 44,767 2,747 11,448 23,854

3 1,513 6,304 51,071 1,513 6,304 51,071 2,379 9,914 33,768

4 1,351 5,628 56,699 1,351 5,628 56,699 2,367 9,861 43,629

5 1,243 5,178 61,877 1,243 5,178 61,877 2,216 9,234 52,863

6 1,056 4,400 66,277 1,056 4,400 66,277 2,153 8,972 61,835

7 1,022 4,259 70,536 1,022 4,259 70,536 2,088 8,700 70,536

8 ,676 2,816 73,351

9 ,660 2,748 76,100

10 ,592 2,468 78,567

11 ,582 2,426 80,993

12 ,549 2,286 83,279

13 ,495 2,063 85,341

14 ,477 1,988 87,330

15 ,427 1,780 89,110

16 ,387 1,613 90,723

17 ,364 1,518 92,241

18 ,343 1,428 93,669

19 ,314 1,310 94,979

20 ,282 1,177 96,156

Trường Đại học Kinh tế Huế

21 ,274 1,141 97,297

22 ,259 1,079 98,376

23 ,206 ,859 99,234

24 ,184 ,766 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

TH4 ,802

TH2 ,753

TH3 ,748

TH1 ,741

XT1 ,802

XT3 ,748

XT2 ,726

XT4 ,714

G1 ,798

G3 ,766

G2 ,764

SP1 ,791

SP2 ,678

SP3 ,652

SP4 ,609

NT1 ,822

NT2 ,791

NT3 ,664

CM3 ,766

CM2 ,709

CM1 ,683

TT2 ,782

TT3 ,780

TT1 ,685

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,688

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 145,639

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2,068 68,929 68,929 2,068 68,929 68,929

2 ,534 17,813 86,741

3 ,398 13,259 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

QĐ1 ,863

QĐ3 ,820

QĐ2 ,807

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.Phân tích tương quan

Correlations

QĐ TH SP G NT CM XT TT

Pearso n Correla tion

1 ,579** ,713** ,637** ,430** ,560** ,487** ,427**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

TH

Pearso n Correla tion

,579** 1 ,525** ,539** ,527** ,486** ,438** ,401**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

SP

Pearso n Correla tion

,713** ,525** 1 ,545** ,370** ,499** ,493** ,384**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

G

Pearso n Correla tion

,637** ,539** ,545** 1 ,473** ,504** ,450** ,423**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

NT

Pearso n Correla tion

,430** ,527** ,370** ,473** 1 ,407** ,331** ,349**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

CM

Pearso n Correla tion

,560** ,486** ,499** ,504** ,407** 1 ,466** ,493**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

XT

Pearso n Correla tion

,487** ,438** ,493** ,450** ,331** ,466** 1 ,354**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

TT

Pearso n Correla tion

,427** ,401** ,384** ,423** ,349** ,493** ,354** 1 Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 180 180 180 180 180 180 180 180

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích hồi quy

Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1 TT, NT, XT,

SP, CM, G, THb . Enter

a. Dependent Variable: QĐ

b. All requested variables entered.

Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,796a ,634 ,619 ,40442 1,639

a. Predictors: (Constant), TT, NT, XT, SP, CM, G, TH b. Dependent Variable: QĐ

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 48,690 7 6,956 42,528 ,000b

Residual 28,132 172 ,164

Total 76,822 179

a. Dependent Variable: QĐ

b. Predictors: (Constant), TT, NT, XT, SP, CM, G, TH

Trường Đại học Kinh tế Huế