PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP
3.2. Giải pháp hoàn thiện chính sách phân phối
vấn đề khác cần cân nhắc cải thiện đó là dịch vụ chăm sóc khách hàng, cái thiện thời gian giao hàng, một sốyêu cầu vềdịch vụ đổi trảhàng hóa,...
Những kết quả phân tích trên là tiền đề để đề xuất những định hướng và giải pháp cho tương lai.
Các chính sách về giá cũng như công nợ minh bạch, rõ ràng được khách hàng đánh giá caoởkhoản này, chứng tỏuy tín Gia Ngân một phần nào đó đãđược ghi nhận và đón nhận sự tin tưởng đến từ khách hàng. Tuy nhiên, cần xem xét về các chính sách khuyến mãiđối với các đại lý nhiều hơn vì dường như khách hàng đang mong muốn hưởng được lợi nhuận nhiều hơn từphía nhà phân phối.
VềVật chất và trang thiết bịbán hàng
Duy trì việc cung cấp, lắp ráp các vật dụng phục vụcho việc bán hàng và tiến hành sữa chữa khi bị hư hỏng. Nâng cao hiểu biết của khách hàng vềmục đích cụ thểcủa việc trưng bày các công cụquảng cáo tại cửa hàng (áp phích, bảng hiệu, standee,...).
VềHỗtrợnghiệp vụvà Quan hệcá nhân
Tăng cường các khóa huấn luyện và đào tạo nghiệp vụcho nhân viên thị trường, duy trì các chính sáchđãi ngộ tốt đối với các nhân viên gắn bó lâu dài với Công ty bởi vì các nhân viên đó đang làm rất tốt trong việc duy trì mối quan hệtốt đẹp với khách hàng.
PHẦNⅢ: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1.Kết luận
Công ty TNHH MTV Gia Ngân với gần 13 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm của Vinamilk đã có những phát triển vượt bậc. Trong thị trường ngày càng cạnh tranh khốc liệt hiện nay, nhu cầu con người đang ngày càng thay đổi, để có thểgiữ vững vị trí và ngày càng phát triển trong tương lai, Gia Ngân cần thay đổi và hoàn thiện các chính sách của mình một cách linh hoạt để theo kịp thị hiếu khách hàng cũng như xu hướng của thời đại. Đặc biệt trong ngành hàng tiêu dùng nhanh này, việc phân phối các sản phẩm một cách rộng rãi là điều vô cùng cần thiết, tuy nhiên cần tạo thương hiệu hay dấuấn riêng của mình so với các nhà phân phối khác.
2.Kiến nghị
Đối với Gia Ngân
Trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt hiện nay, Gia Ngân cần tạo cho mình thương hiệu riêng biệt trong mắt khách hàng. Đó có thểlà sự khác biệt trong cách chào hỏi khách
Trường Đại học Kinh tế Huế
hàng của nhân viên thị trường, nhân viên giao hàng hay nhân viên trực đơn đặt hàng (một câu chào hỏi dễ nghe và thuộc hoặc mang chút hài hước thú vị chẳng hạn), khác biệt về dịch vụ sau khi mua hàng, thưởng doanh sốcao,...
Khuyến khích hình thức thanh toán qua tài khoản ngân hàng bằng các chiết khấu hoặc tích điểm thẻ thành viên để quy đổi các sản phẩm tương ứng. Đây là một trong những cách chăm sóc khách hàng, giữchân khách hàng trung thành của nhà phân phối.
Tăng cường công tác nghiên cứu thị trường, tăng cường khai thác khách hàng tiềm năng và dựbáo chính sách hiệu quả cho tương lai.
Đối với chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế và Nhà nước
Tạo môi trường kinh doanh lành mạnh, kiểm soát chặt chẽhoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, đề phòng hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng ảnh hưởng đến các sản phẩm đang có mặt trên thị trường.
Nhà nước cần hoàn thiện hệthống pháp luật về thương hiệu, có biện pháp ngăn ngừa và chếtài xử phạt nặng sự cạnh tranh không lành mạnh, các hiện tượng sản xuất hàng giả, hàng nhái.
Thúc đẩy mối quan hệ doanh nghiệp và địa phương đểgiúp doanh nghiệp nâng cao hình ảnh và đem lại lợi ích vềmặt xã hội cho địa phương thông qua các hoạt động xã hội thiện nguyện, tài trợ,...
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Philip Kotler, Gary Armstrong (2012). Nguyên lý Marketing (tài liệu dịch), NXB Lao động- Xã hội.
[2]Trương Đình Chiến (2004).Quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
[3] Nguyễn Thị Minh Hòa (chủ biên) (2015), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.
[4] Hồ Thị Thúy Vy, “Đẩy mạnh bán hàng và hoàn thiện hệ thống kênh phân phối hàng hóa đối với dòng sản phẩm vinamilk tại công ty TNHH TM DV Ngọc Thanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế(2014)”,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học kinh tế Huế, 2014.
[5] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí (2011), “Xây dựng mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam”
[6]“Từ chiến lược đến chiến thuật xây dựng kênh phân phối”
https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/10972-Tu-Chien-Luoc-Den-Chien-Thuat-Xay-Dung-Kenh-Phan-Phoi
[7] Nguyễn Thị Minh Hòa (2017), Bài giảng Quản trịkênh phân phối.
[8] Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa( đồng chủ biên)(2015), Giáo trình marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Huế.
[9] “Xây dựng kênh phân phối cho hàng Việt”
https://www.brandsvietnam.com/17069-Xay-dung-kenh-phan-phoi-cho-hang-Viet
[10] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1 –Tập 2, NXB Hồng Đức
[11] Hair & ctg (2009,116), Multivariate Data Analysis, 7thEdition.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐIỀU TRA
Sốphiếu:
Xin chào anh (chị), tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện nghiên cứu đề tài “ Hoàn thiện hoạt động phân phối sữa Vinamilk của Công ty TNHH MTV Gia Ngân”. Đểhoàn thành tốt đềtài, tôi rất mong sự giúp đỡcủa anh (chị) qua việc trảlời các câu hỏi trong phiếu điều tra này. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiêncứu. Xin chân thành cảm ơn.
Phần 1: Thông tin chung
Câu 1: Anh/chị đã kinh doanh các sản phẩm Vinamilk của nhà phân phối Gia Ngân bao lâu?
Dưới 1 năm
1-3 năm
3-5 năm
Trên 5 năm
Câu 2: Các dòng sản phẩm của Vinamilk mà anh (chị) hiện đang kinh doanh là:
Sữa bột
Sữa đặc
Sữa tươi
Sữa chua
Kem
Nước ép
Câu 3: Doanh thu bình quân bán sản phẩm của Vinamilk hiện tại của anh (chị) là:
Dưới 1 triệu/ tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Từ 15 đến 30 triệu/ tháng
Từ 30 đến 45 triệu/ tháng
Trên 45 triệu/ tháng
Câu 4:Phương thức đặt hàng của đại lý
Gặp mặt trực tiếp nhân viên bán hàng
Gọi điện thoại cho nhân viên bán hàng phụtrách
Điện thoại trực tiếp cho nhà phân phối Gia Ngân Câu 5: Phương thức thanh toán mà đại lý áp dụng:
Tiền mặt
Chuyển khoản
Phần 2: Phần đánhgiá
Câu 6: Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềchính sách phân phối của Công ty TNHH MTV Gia Ngân đối với các phát biểu sau bằng cách đánh dấu X vào các ô trong bảng theo các mức độsau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Phân vân 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Cung cấp hàng hóa 1 2 3 4 5
1 Đặt hàng, giao hàng nhanh chóng và kịp thời 2 Giao hàng đầy đủ theo đơn đặt hàng
3 Chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo
4 Thực hiện đúng yêu cầu đổi lại hàng khi hàng bị hư hỏng
Trường Đại học Kinh tế Huế
hoặc không đúng như đặt hàng
Chính sách bán hàng 1 2 3 4 5
1 Tỷlệchiết khấu áp dụng hợp lý
2 Giá cảhàng hóa rõ ràng,ổn định và hợp lý
3 Các chương trình khuyến mãi áp dụng thường xuyên 4 Rõ ràng, minh bạch vềcông nợ
Hỗtrợvật chất và trang thiết bịbán hàng 1 2 3 4 5 1 Cung ứng đầy đủcác vật dụng phục vụcho hoạt động bán
hàng (kệ, tủ, giá,....)
2 Hỗ trợ đầy đủ các công cụ quảng cáo (áp phích, bảng hiệu, standee,....)
3 Tiến hành thay, sửa chữa các vật dụng phục vụ cho việc bánhàng (đổi tủ, kệmới, áp phích mới,....)
4 Nhìn chung Gia Ngân hỗtrợ vật chất và trang thiết bị đầy đủ, nhiệt tình để cung cấp điều kiện tốt nhất đến với khách hàng và người tiêu dùng
Hỗtrợvềnghiệp vụ 1 2 3 4 5
1 Nhân viên thị trường có kiến thức tốt vềsản phẩm
2 Nhân viên thị trường thân thiện, tích cực giải đáp thắc mắc cho đại lý
3 Nhân viên giao hàng nhiệt tình
4 Nhân viên triển khai kịp thời các chương trình khuyến mãi
Quan hệcá nhân 1 2 3 4 5
1 Nhân viên nắm rõ thông tin khách hàng 2 Quan tâm, thăm hỏi khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Tổchức chương trình khen thưởng cho đại lý có doanh số cao
4 Chia sẻ rủi ro cùng các đại lý (sản phẩm hết hạn, cận đát,...)
Sựhài lòng 1 2 3 4 5
1 Tôi hài lòng với chất lượng dịch vụcủa Gia Ngân
2 Gia Ngân đáp ứng được hầu hết những kỳ vọng của tôi khi lấy hàng
3 Tôi sẽgiới thiệu Gia Ngân với bạn bè, người thân
Câu 7: Anh (chị) có đềxuất gìđểCông ty TNHH MTV Gia Ngân có thểcải thiện tốt hơn chính sách phân phối của mình nhằm phục vụkhách hàng tốt hơn trong tương lai:
Tăng cường khuyến mãi
Cải thiện thời gian giao hàng
Chú ý dịch vụ chăm sóc khách hàng
Lý do khác (nêu rõ):
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH(CHỊ)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH TỪPHẦN MỀM SPSS 20.0 2.1. Đặc điểm cơ cấu khách hàng
thoi_gian_kd Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
1 19 12.3 12.3 12.3
2 33 21.4 21.4 33.8
3 11 7.1 7.1 40.9
4 91 59.1 59.1 100.0
Total 154 100.0 100.0
$CAU2 Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
$CAU2a
C2.1 74 12.5% 48.1%
C2.2 139 23.4% 90.3%
C2.3 147 24.8% 95.5%
C2.4 104 17.5% 67.5%
C2.5 69 11.6% 44.8%
C2.6 60 10.1% 39.0%
Total 593 100.0% 385.1%
Trường Đại học Kinh tế Huế
doanh_thu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 13 8.4 8.4 8.4
2 38 24.7 24.7 33.1
3 47 30.5 30.5 63.6
4 41 26.6 26.6 90.3
5 15 9.7 9.7 100.0
Total 154 100.0 100.0
phuong_thuc_dat_hang Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
1 40 26.0 26.0 26.0
2 87 56.5 56.5 82.5
3 27 17.5 17.5 100.0
Total 154 100.0 100.0
phuong_thuc_thanh_toán Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid 1 142 92.2 92.2 92.2
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 12 7.8 7.8 100.0
Total 154 100.0 100.0
2.2. Độtin cậy thang đo Cronbach’s alpha
* Hệsố Cronbach’s alpha của thang đo Cung cấp hàng hóa
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.734 4
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CCHH1 9.68 7.881 .630 .610
CCHH2 10.47 8.734 .487 .696
CCHH3 10.17 9.043 .473 .703
CCHH4 10.07 8.577 .513 .681
*Hệsố Cronbach’s alpha của thang đo Chính sách bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.711 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CSBH1 11.69 5.118 .514 .638
CSBH2 11.61 5.782 .487 .657
CSBH3 11.94 5.290 .466 .669
CSBH4 11.87 5.225 .529 .629
*Hệsố Crobach’s alpha của thang đo Hỗtrợvật chất và trang thiết bị bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.737 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VC1 10.88 6.444 .579 .648
VC2 11.08 6.425 .561 .658
VC3 11.03 6.418 .553 .663
VC4 11.47 7.218 .425 .734
Trường Đại học Kinh tế Huế
*Hệsố Cronbach’s alpha của thang đo Hỗ trợvềnghiệp vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.778 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NV1 11.12 8.057 .562 .735
NV2 11.15 7.697 .627 .702
NV3 11.44 7.595 .588 .723
NV4 11.62 8.159 .555 .738
*Hệsố Cronbach’s alpha của thang đo Quan hệcá nhân
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.757 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QHCN1 11.58 6.820 .606 .672
QHCN2 11.71 7.006 .578 .687
QHCN3 11.94 6.800 .507 .729
QHCN4 11.91 7.155 .532 .712
*Hệsố Cronbach’s alpha của thang đo Sựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.739 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SHL1 7.35 1.445 .559 .666
SHL2 7.42 1.120 .616 .590
SHL3 7.45 1.308 .529 .694
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA
*Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .697
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 838.847
df 190
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.054 15.269 15.269 3.054 15.269 15.269 2.460 12.300 12.300
2 2.803 14.017 29.286 2.803 14.017 29.286 2.389 11.945 24.245
3 2.353 11.763 41.050 2.353 11.763 41.050 2.357 11.786 36.032
4 1.865 9.326 50.375 1.865 9.326 50.375 2.342 11.709 47.741
5 1.700 8.502 58.877 1.700 8.502 58.877 2.227 11.136 58.877
6 .922 4.609 63.486
7 .836 4.181 67.667
8 .751 3.756 71.423
9 .700 3.500 74.923
10 .624 3.120 78.044
11 .596 2.982 81.026
12 .568 2.841 83.867
13 .532 2.658 86.524
14 .504 2.521 89.046
15 .464 2.319 91.365
16 .438 2.188
Trường Đại học Kinh tế Huế
93.55317 .365 1.824 95.378
18 .346 1.732 97.110
19 .306 1.532 98.642
20 .272 1.358 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
NV2 .806
NV3 .764
NV1 .762
NV4 .730
QHCN1 .819
QHCN2 .771
QHCN3 .728
QHCN4 .696
CCHH1 .818
CCHH4 .730
CCHH2 .693
CCHH3 .685
VC2 .785
VC1 .776
VC3 .744
VC4 .640
CSBH3 .738
CSBH4 .729
CSBH2 .724
CSBH1
Trường Đại học Kinh tế Huế
.670*Biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .675
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 102.868
df 3
Sig. .000
Communalities Initial Extractio
n
SHL1 1.000 .650
SHL2 1.000 .717
SHL3 1.000 .611
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.978 65.943 65.943 1.978 65.943 65.943
2 .582 19.388 85.331
3 .440 14.669 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Component 1
SHL2 .847
SHL1 .806
SHL3 .781
2.4. Phân tích hồi quy
Correlations
SHL CCHH CSBH VC NV QHCN
SHL
Pearson
Correlation 1 .358** .379** .447** .491** .320**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 154 154 154 154 154 154
CCHH
Pearson
Correlation .358** 1 .252** .048 -.045 -.012
Sig. (2-tailed) .000 .002 .556 .576 .880
N 154 154 154 154 154 154
CSBH
Pearson
Correlation .379** .252** 1 .048 .009 .109
Sig. (2-tailed) .000 .002 .552 .915 .179
N 154 154 154 154 154 154
VC
Pearson
Correlation .447** .048 .048 1 .189* .027
Sig. (2-tailed) .000 .556 .552 .019 .739
N 154 154 154 154 154 154
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV
Pearson
Correlation .491** -.045 .009 .189* 1 .150
Sig. (2-tailed) .000 .576 .915 .019 .064
N 154 154 154 154 154 154
QHCN
Pearson
Correlation .320** -.012 .109 .027 .150 1
Sig. (2-tailed) .000 .880 .179 .739 .064
N 154 154 154 154 154 154
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Model Summaryb Mode
l
R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .792a .627 .615 .33172 1.814
a. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, VC, NV, CSBH b. Dependent Variable: SHL
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 27.395 5 5.479 49.792 .000b
Residual 16.285 148 .110
Total 43.680 153
a. Dependent Variable: SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
b. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, VC, NV, CSBH
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Constant) .113 .236 .478 .633
CCHH .170 .030 .297 5.719 .000 .931 1.074
CSBH .189 .038 .260 4.978 .000 .923 1.083
VC .219 .033 .338 6.596 .000 .960 1.042
NV .240 .031 .405 7.823 .000 .940 1.063
QHCN .142 .032 .225 4.405 .000 .965 1.036
a. Dependent Variable: SHL
Model Summaryb Mode
l
R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .792a .627 .615 .33172 1.814
a. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, VC, NV, CSBH b. Dependent Variable: SHL
*Đềxuất
de_xuat Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
1 122 79.2 79.2 79.2
2 8 5.2 5.2 84.4
3 21 13.6 13.6 98.1
4 3 1.9 1.9 100.0
Total 154 100.0 100.0
2.5. Thống kê mô tả
Descriptive Statistics N Minimum Maximu
m
Mean Std.
Deviation
CCHH1 154 1 5 3.79 1.268
CCHH2 154 1 5 2.99 1.265
CCHH3 154 1 5 3.29 1.215
CCHH4 154 1 5 3.39 1.264
CSBH1 154 1 5 4.01 1.054
CSBH2 154 2 5 4.09 .896
CSBH3 154 1 5 3.77 1.059
CSBH4 154 1 5 3.83 1.008
VC1 154 1 5 3.94 1.089
VC2 154 1 5 3.74 1.113
VC3 154 1 5 3.79 1.124
VC4 154 1 5 3.35 1.076
NV1 154 1 5 3.99 1.149
NV2 154 1 5 3.96 1.154
NV3 154 1 5 3.67 1.221
NV4 154 1 5 3.49 1.133
QHCN1 154 1 5 4.13 1.083
QHCN2 154 1 5 4.01 1.069
Trường Đại học Kinh tế Huế
QHCN3 154 1 5 3.77 1.202
QHCN4 154 1 5 3.81 1.085
SHL1 154 2 5 3.76 .584
SHL2 154 2 5 3.69 .717
SHL3 154 2 5 3.66 .670
Valid N
(listwise) 154
CCHH1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 10 6.5 6.5 6.5
2 16 10.4 10.4 16.9
3 35 22.7 22.7 39.6
4 29 18.8 18.8 58.4
5 64 41.6 41.6 100.0
Total 154 100.0 100.0
CCHH2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 13 8.4 8.4 8.4
2 56 36.4 36.4 44.8
3 32 20.8 20.8 65.6
4 25 16.2 16.2 81.8
5 28 18.2 18.2 100.0
Total 154 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CCHH3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 5 3.2 3.2 3.2
2 47 30.5 30.5 33.8
3 35 22.7 22.7 56.5
4 32 20.8 20.8 77.3
5 35 22.7 22.7 100.0
Total 154 100.0 100.0
CCHH4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 12 7.8 7.8 7.8
2 31 20.1 20.1 27.9
3 33 21.4 21.4 49.4
4 41 26.6 26.6 76.0
5 37 24.0 24.0 100.0
Total 154 100.0 100.0
CSBH1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 6 3.9 3.9 3.9
2 6 3.9 3.9 7.8
3 30 19.5 19.5 27.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 50 32.5 32.5 59.7
5 62 40.3 40.3 100.0
Total 154 100.0 100.0
CSBH2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2 8 5.2 5.2 5.2
3 31 20.1 20.1 25.3
4 54 35.1 35.1 60.4
5 61 39.6 39.6 100.0
Total 154 100.0 100.0
CSBH3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 3 1.9 1.9 1.9
2 14 9.1 9.1 11.0
3 48 31.2 31.2 42.2
4 40 26.0 26.0 68.2
5 49 31.8 31.8 100.0
Total 154 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CSBH4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 4 2.6 2.6 2.6
2 9 5.8 5.8 8.4
3 42 27.3 27.3 35.7
4 53 34.4 34.4 70.1
5 46 29.9 29.9 100.0
Total 154 100.0 100.0
VC1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 5 3.2 3.2 3.2
2 9 5.8 5.8 9.1
3 39 25.3 25.3 34.4
4 39 25.3 25.3 59.7
5 62 40.3 40.3 100.0
Total 154 100.0 100.0
VC2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 9 5.8 5.8 5.8
2 9 5.8 5.8 11.7
3 39 25.3 25.3 37.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 53 34.4 34.4 71.4
5 44 28.6 28.6 100.0
Total 154 100.0 100.0
VC3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 5 3.2 3.2 3.2
2 17 11.0 11.0 14.3
3 35 22.7 22.7 37.0
4 45 29.2 29.2 66.2
5 52 33.8 33.8 100.0
Total 154 100.0 100.0
VC4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 4 2.6 2.6 2.6
2 36 23.4 23.4 26.0
3 39 25.3 25.3 51.3
4 52 33.8 33.8 85.1
5 23 14.9 14.9 100.0
Total 154 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 6 3.9 3.9 3.9
2 16 10.4 10.4 14.3
3 18 11.7 11.7 26.0
4 48 31.2 31.2 57.1
5 66 42.9 42.9 100.0
Total 154 100.0 100.0
NV2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 6 3.9 3.9 3.9
2 14 9.1 9.1 13.0
3 27 17.5 17.5 30.5
4 40 26.0 26.0 56.5
5 67 43.5 43.5 100.0
Total 154 100.0 100.0
NV3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 9 5.8 5.8 5.8
2 20 13.0 13.0 18.8
3 34 22.1 22.1 40.9
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 41 26.6 26.6 67.5
5 50 32.5 32.5 100.0
Total 154 100.0 100.0
NV4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 4 2.6 2.6 2.6
2 33 21.4 21.4 24.0
3 34 22.1 22.1 46.1
4 49 31.8 31.8 77.9
5 34 22.1 22.1 100.0
Total 154 100.0 100.0
QHCN1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 2 1.3 1.3 1.3
2 16 10.4 10.4 11.7
3 21 13.6 13.6 25.3
4 36 23.4 23.4 48.7
5 79 51.3 51.3 100.0
Total 154 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
QHCN2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 2 1.3 1.3 1.3
2 16 10.4 10.4 11.7
3 27 17.5 17.5 29.2
4 43 27.9 27.9 57.1
5 66 42.9 42.9 100.0
Total 154 100.0 100.0
QHCN3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 12 7.8 7.8 7.8
2 10 6.5 6.5 14.3
3 30 19.5 19.5 33.8
4 51 33.1 33.1 66.9
5 51 33.1 33.1 100.0
Total 154 100.0 100.0
QHCN4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 5 3.2 3.2 3.2
2 15 9.7 9.7 13.0
3 33 21.4 21.4 34.4
4 53 34.4 34.4 68.8
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 48 31.2 31.2 100.0
Total 154 100.0 100.0
SHL1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2 1 .6 .6 .6
3 46 29.9 29.9 30.5
4 96 62.3 62.3 92.9
5 11 7.1 7.1 100.0
Total 154 100.0 100.0
SHL2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2 6 3.9 3.9 3.9
3 52 33.8 33.8 37.7
4 79 51.3 51.3 89.0
5 17 11.0 11.0 100.0
Total 154 100.0 100.0
SHL3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2 6 3.9 3.9 3.9
3 52 33.8 33.8 37.7
4 85 55.2 55.2 92.9
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 11 7.1 7.1 100.0
Total 154 100.0 100.0
2.6. Đềxuất
de_xuat Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 122 79.2 79.2 79.2
2 8 5.2 5.2 84.4
3 21 13.6 13.6 98.1
4 3 1.9 1.9 100.0
Total 154 100.0 100.0
2.7. Kiểm định one sample T-test
*Nhóm Cung cấp hàng hóa
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CCHH1 154 3.79 1.268 .102
CCHH2 154 2.99 1.265 .102
CCHH3 154 3.29 1.215 .098
CCHH4 154 3.39 1.264 .102
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CCHH1 7.691 153 .000 .786 .58 .99
CCHH2 -.064 153 .949 -.006 -.21 .19
CCHH3 2.985 153 .003 .292 .10 .49
CCHH4 3.824 153 .000 .390 .19 .59
*Nhóm Chính sách bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CSBH1 154 4.01 1.054 .085
CSBH2 154 4.09 .896 .072
CSBH3 154 3.77 1.059 .085
CSBH4 154 3.83 1.008 .081
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSBH1 11.927 153 .000 1.013 .85 1.18
Trường Đại học Kinh tế Huế
CSBH2 15.116 153 .000 1.091 .95 1.23
CSBH3 8.979 153 .000 .766 .60 .93
CSBH4 10.228 153 .000 .831 .67 .99
*Nhóm Hỗtrợvật chất và trang thiết bịbán hàng One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
VC1 154 3.94 1.089 .088
VC2 154 3.74 1.113 .090
VC3 154 3.79 1.124 .091
VC4 154 3.35 1.076 .087
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VC1 10.658 153 .000 .935 .76 1.11
VC2 8.252 153 .000 .740 .56 .92
VC3 8.745 153 .000 .792 .61 .97
VC4
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.045 153 .000 .351 .18 .52*Nhóm hỗtrợvềnghiệp vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
NV1 154 3.99 1.149 .093
NV2 154 3.96 1.154 .093
NV3 154 3.67 1.221 .098
NV4 154 3.49 1.133 .091
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 10.661 153 .000 .987 .80 1.17
NV2 10.334 153 .000 .961 .78 1.14
NV3 6.798 153 .000 .669 .47 .86
NV4 5.404 153 .000 .494 .31 .67
*Nhóm Quan hệcá nhân
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QHCN1 154 4.13 1.083 .087
QHCN2 154 4.01 1.069 .086
QHCN3 154 3.77 1.202 .097
Trường Đại học Kinh tế Huế
QHCN4 154 3.81 1.085 .087
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QHCN1 12.949 153 .000 1.130 .96 1.30
QHCN2 11.679 153 .000 1.006 .84 1.18
QHCN3 7.978 153 .000 .773 .58 .96
QHCN4 9.208 153 .000 .805 .63 .98
*Nhóm Sựhài lòng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SHL1 154 3.76 .584 .047
SHL2 154 3.69 .717 .058
SHL3 154 3.66 .670 .054
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SHL1 16.155 153 .000 .760 .67 .85