• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải phỏp hoàn thiện cụng tỏc tổ chức lập bảng cõn đối kế toỏn của cụng ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phũng

Trong tài liệu NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 (Trang 75-79)

SỔ CÁI

3.3. Giải phỏp hoàn thiện cụng tỏc tổ chức lập và phõn tớch bảng cõn đối kế toỏn tại cụng ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phũng

3.3.1. Giải phỏp hoàn thiện cụng tỏc tổ chức lập bảng cõn đối kế toỏn của cụng ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phũng

3.3.1.1. Hoàn thiện bảng cõn đối kế toỏn theo quy định tại chế độ kế toỏn doanh nghiệp (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

- Sự sai sút về số liệu của khoản mục “ Cỏc khoản phải thu khỏc ” trờn BCĐKT năm 2008 của Cụng ty tuy khụng ảnh hưởng trọng yếu đến tớnh trung thực của BCĐKT, nhưng nú cũng ảnh hưởng đến tớnh hợp lý và chớnh xỏc về nội dung của bảng cõn đối kế toỏn.

Theo chế độ kế toỏn doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chớnh thỡ số liệu của TK 141 - Tạm ứng phải được tổng hợp trờn khoản mục “ Tài sản ngắn hạn khỏc ” của BCĐKT. Cú nghĩa là số liệu trờn khoản mục “ Cỏc khoản phải thu khỏc ” trờn BCĐKT của Cụng ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phũng, phải trừ đi số dư cuối kỳ của TK 141 trờn Sổ cỏi, số tiền 212.933.503 đ ở cột số cuối kỳ, số tiền 243.614.579 đ ở cột số đầu năm. Và số dư cuối kỳ trờn sổ cỏi TK 141 sẽ được tổng hợp sang khoản mục “ Tài sản ngắn hạn khỏc ” trờn bảng cõn đối kế toỏn của Cụng ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phũng.

Sau đõy em xin lập lại BCĐKT năm 2008 của Cụng ty

Biểu số 3.1 :

Cụng ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phũng Bến bớnh - Minh Khai - HB -HP

Mẫu số B01_DN

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 thỏng 12 năm 2008

ĐVT VNĐ

TÀI SẢN MS TM Số cuối kỳ Số đầu năm

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 34.646.317.092 44.457.151.629

I. Tiền và cỏc khoản tương đương tiền 110 1.735.057.897 3.516.581.992

1. Tiền 111 V.01 1.735.057.897 3.516.581.992

2. Cỏc khoản tương đương tiền 112 - -

II. Cỏc khoản đầu tư tài chớnh ngắn hạn 120 V.02 - -

1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -

2. Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn(*) 129 - -

III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn 130 23.028.494.958 21.262.857.954

1. Phải thu khỏch hàng 131 26.876.317.160 24.753.739.480

2. Trả trước cho người bỏn 132 - 91.065.000

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -

4. Phải thu theo tiến độ kế hợp đồng xdựng 134 - -

5. Cỏc khoản phải thu khỏc 135 V.03 36.302.863 62.728.359

6. Dự phũng phải thu ngắn hạn khú đũi (*) 139 (3.884.125.065) (3.644.674.885)

IV. Hàng tồn kho 140 7.126.105.798 17.244.801.479

1. Hàng tồn kho 141 V.04 7.126.105.798 17.244.801.479

2. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khỏc 150 2.756.658.439 2.432.910.204

1. Chi phớ trả trước ngắn hạn 151 7.152.000 11.558.252

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.826.800.001 2.177.737.373

3.Thuế và cỏc khoản phải thu Nhà nước 154 V.05 709.772.935 -

5. Tài sản ngắn hạn khỏc 158 212.933.503 243.614.579

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 17.199.983.865 17.137.411.457

I. Cỏc khoản phải thu dài hạn 210 - -

1. Phải thu dài hạn của khỏch hàng 211 - -

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -

3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 - -

4. Phải thu dài hạn khỏc 218 V.07 - -

5. Dự phũng phải thu khú đũi 219 - -

II. Tài sản cố định 220 8.141.142.870 8.843.356.459

1. Tài sản cố định hữu hỡnh 221 V.08 7.789.349.690 8.842.048.459

- Nguyờn giỏ 222 34.923.921.088 34.033.324.632

- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) 223 (27.134.571398) (25.191.276.173)

2. Tài sản cố định thuờ tài chớnh - -

- Nguyờn giỏ - -

- Giỏ trị hao mũn lũy kế (*) - -

3. Tài sản cố định vụ hỡnh - -

- Nguyờn giỏ - -

- Giỏ trị hao mũn lũy kế (*) - - 4. Chi phớ xõy dựng cơ bản dở dang 230 V.11 351.793.180 1.308.000 III. Bất động sản đầu tƣ 240 V.12 - -

- Nguyờn giỏ - -

- Giỏ trị hao mũn kũy kế - - IV. Cỏc khoản đầu tƣ tài chớnh dài hạn 250 - - 1. Đầu tư vào cụng ty con 251 - - 2. Đầu tư vào cụng ty liờn kết, liờn doanh 252 - - 3. Đầu tư dài hạn khỏc 258 V.13 - - 4. Dự phũng giảm giỏ đàu tư dài hạn (*) 259 - - V. Tài sản dài hạn khỏc 260 9.058.840.995 8.294.054.998 1. Chi phớ trả trước dài hạn 261 V.14 9.058.840.995 8.294.054.998 2.Tài sản thuế thu nhập hoón lại 262 - -

3. Tài sản dài hạn khỏc 268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 51.846.300.957 61.594.563.086 NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 29.166.187.789 33.548.665.645

I. Nợ ngắn hạn 310 21.492.306.709 28.865.530.446

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 - -

2. Phải trả người bỏn 312 434.758.413 627.277.293

3. Người mua trả tiền trước 313 929.898.719 31.398.493 4. Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 2.778.183 5. Phải trả người lao động 315 1.288.965.049 588.657.054

6. Chi phớ phải trả 316 V.17 1.788.000 -

7. Phải trả nội bộ 317 18.410.456.159 27.004.654.459

8. Phải trả theo tiến độ kế hợp đồng xdựng 318 - - 9. Cỏc khoản phải trả phải,nộp ng.hạn khỏc 319 V.18 426.440.369 610.764.964 10. Dự phũng phải trả ngắn hạn 320 - -

II. Nợ dài hạn 330 7.673.881.080 4.683.135.199

1. Phải trả dài hạn người bỏn 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 - - 3. Phải trả dài hạn khỏc 333 7.526.986.039 4.586.177.308 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 - - 5. Thuế thu nhập hoón lại phải trả 335 V.21 - - 6. Dự phũng trợ cấp mất việc làm 336 146.895.041 96.957.891 7. Dự phũng phải trả dài hạn 337 - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 22.680.113.168 28.045.897.441 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 22.575.035.891 28.009.603.683 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 22.000.000.000 22.000.000.000

2.Thặng dư vốn cổ phần 412 - -

3.Vốn khỏc của chủ sở hữu 413 - -

4.Cổ phiếu quỹ (*) 414 - -

5.Chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản 415 - -

6.Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi 416 - -

7.Quỹ đầu tư phỏt triển 417 - -

8.Quỹ dự phũng tài chớnh 418 - -

9.Quỹ khỏc thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phõn phối 420 575.035.891 6.009.603.683 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - II. Nguồn kinh phớ và quỹ khỏc 430 105.077.277 36.293.758 1. Quỹ khen thưởng phỳc lợi 431 105.077.277 36.293.758

2. Nguồn kinh phớ 432 V.23 - -

3. Nguồn kinh phớ đó hỡnh thành TSCĐ 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 51.846.300.957 61.594.563.086

CÁC CHỈ TIấU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIấU Số cuối năm Số đầu năm

1. Tài sản thuờ ngoài

2. Vật tư, hàng hoỏ nhận giữ hộ, gia cụng 3. Hàng húa nhận bỏn hộ ,nhận kớ gửi, ký cược 4. Nợ khú đũi đó xử lý

5. Ngoại tệ cỏc loại

6. Dự toỏn chi sự nghiệp dự ỏn 7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện cú

Lập ngày thỏng năm 2009 Người lập biểu Kế toỏn trưởng Giỏm đốc cụng ty

3.3.1.2. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cụng tỏc lập BCTC núi chung và BCĐKT núi riờng

Để giỳp cho cụng tỏc lập BCĐKT được thuận tiện, nhanh chúng, trỏnh mắc phải những sai sút, đảm bảo tuõn thủ đỳng theo chuẩn mực và chế độ kế toỏn hiện hành. Theo em Cụng ty nờn đầu tư mua hoặc xõy dựng chương trỡnh phần mềm kế toỏn phự hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của Cụng ty. Với những ứng dụng tiến bộ của khoa học kỹ thuật hiện đại, phần mềm kế toỏn sẽ hỗ trợ đắc lực cho đội ngũ nhõn viờn kế toỏn trong việc cập nhật cỏc chứng từ vào sổ sỏch kế toỏn; tổng hợp, đối chiếu kiểm tra cỏc sổ sỏch liờn quan; tự động kết chuyển cỏc bỳt toỏn kết chuyển trung gian và lập cỏc BCTC. Nhờ đú mà cụng tỏc kế toỏn của Cụng ty giảm bớt gỏnh nặng khối lượng cụng việc, tiết kiệm được thời gian trong việc lập BCTC.

Cựng với việc đầu tư một chương trỡnh phần mềm kế toỏn phự hợp, Cụng ty sẽ tiến hành mời chuyờn gia phần mềm về để hướng dẫn, tập huấn và giải đỏp thắc mắc cho đội ngũ kế toỏn Cụng ty phương phỏp sử dụng phần mềm.

3.3.2. Giải phỏp hoàn thiện cụng tỏc tổ chức phõn tớch bảng cõn đối kế toỏn tại

Trong tài liệu NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 (Trang 75-79)