• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phõn tớch cỏc tỷ số tài chớnh chủ yếu

Trong tài liệu NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 (Trang 34-38)

6. Dự toỏn chi sự nghiệp, dự ỏn

1.3.3. Nội dung phõn tớch tài chớnh doanh nghiệp thụng qua bảng cõn đối kế toỏn

1.3.3.3. Phõn tớch cỏc tỷ số tài chớnh chủ yếu

* Nhúm tỷ số về khả năng thanh toỏn

Tỡnh hỡnh tài chớnh doanh nghiệp được thể hiện khỏ rừ nột qua cỏc tỷ số về

khả năng thanh toỏn của doanh nghiệp. Khả năng thanh toỏn của doanh nghiệp phản ỏnh mối quan hệ giữa cỏc khoản cú khả năng thanh toỏn trong kỳ với cỏc khoản phải thanh toỏn trong kỳ. Nhúm tỷ số này bao gồm cỏc tỷ số chủ yếu sau:

- Tỷ số thanh toỏn tổng quỏt ( KTQ) : tỷ số này phản ỏnh khả năng thanh toỏn chung của cỏc loại tài sản ở doanh nghiệp

- Tỷ số thanh toỏn nhanh : Tỷ số thanh toỏn nhanh được tớnh toỏn dựa trờn những tài sản ngắn hạn cú thể nhanh chúng chuyển đổi thành tiền, bao gồm gồm tất cả tài sản ngắn hạn trừ hàng tồn kho. Tỷ số thanh toỏn nhanh được tớnh theo cụng thức :

Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho Tỷ số thanh toỏn nhanh =

Nợ ngắn hạn

Tỷ số thanh toỏn nhanh cho biết khả năng hoàn trả cỏc khoản nợ ngắn hạn khụng phụ thuộc vào việc bỏn hàng tồn kho bởi trờn thực tế hàng tồn kho kộm thanh khoản hơn cả vỡ phải mất nhiều thời gian và chi phớ tiờu thụ mới cú thể chuyển thành tiền, nhất là hàng tồn kho ứ đọng, kộm phẩm chất.

* Nhúm tỷ số về năng lực hoạt động - Vũng quay cỏc khoản phải thu :

Vũng quay cỏc khoản phải thu dựng để đo lường hiệu quả quản lý cỏc khoản phải thu. Cỏc khoản phải thu bao gồm: phải thu khỏch hàng, trả trước cho người bỏn, phải thu khỏc…

Số vũng quay cỏc khoản phải thu được sử dụng để xem xột cẩn thận việc thanh toỏn cỏc khoản phải thu,...Khi khỏch hàng thanh toỏn tất cả cỏc húa đơn của họ, lỳc đú cỏc khoản phải thu quay được một vũng.

Doanh thu thuần Vũng quay cỏc khoản phải thu =

Cỏc khoản phải thu bỡnh quõn Trong đú :

Tổng tài sản KTQ =

Nợ phải trả

Cỏc khoản phải thu bỡnh quõn được tớnh bằng phương phỏp bỡnh quõn khoản phải thu (mó số 130 phần tài sản) trờn bảng cõn đối kế toỏn

Doanh thu thuần được tớnh là tổng doanh thu thuần của ba loại hoạt động (hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chớnh, hoạt động bất thường)

- Vũng quay hàng tồn kho :

Vũng quay hàng tồn kho là một tiờu chuẩn đỏnh giỏ doanh nghiệp sử dụng hàng tồn kho của mỡnh hiệu quả như thế nào. Tỷ số này cú thể đo lường bằng chỉ tiờu vũng quay hàng tồn kho trong một năm hoặc số ngày tồn kho.

Giỏ vốn hàng bỏn Vũng quay hàng tồn kho =

Hàng tồn kho bỡnh quõn Trong đú :

Giỏ vốn hàng bỏn (mó số 11) trong bảng Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh, hàng tồn kho bỡnh quõn xỏc định bằng cỏch tớnh bỡnh quõn số dư ở cỏc thời điểm của mục hàng tồn kho (mó số 140 phần tài sản) trong bảng cõn đối kế toỏn

Vũng quay hàng tồn kho thể hiện số lần mà hàng tồn kho bỡnh quõn luõn chuyển trong kỳ. Vũng quay hàng tồn kho cao chứng tỏ doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hiệu quả và cũng thể hiện rằng doanh nghiệp dự trữ vừa đủ hàng tồn kho phục vụ cho sản xuất và tiờu thụ. Song nếu mức tồn kho quỏ thấp sẽ khụng đủ nhu cầu cho sản xuất và hoạt động tiờu thụ của doanh nghiệp, chưa kể nhiều khi doanh nghiệp phải dự trữ hàng tồn kho nhằm trỏnh biến biến động tăng giỏ hàng tồn kho ở kỳ sau.

* Nhúm tỷ số về khả năng sinh lời

Cỏc chỉ số sinh lời là cơ sở quan trọng để đỏnh giỏ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ nhất định, là đỏp số sau cựng của hiệu quả kinh doanh, là một luận cứ quan trọng để cỏc nhà hoạch định đưa ra cỏc quyết định tài chớnh trong tương lai.

- Tỷ số lợi nhuận trờn doanh thu Tỷ số lợi nhuận trờn

doanh thu =

Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần

Chỉ tiờu này phản ỏnh trong một đồng doanh thu mà doanh nghiệp thực hiện trong kỳ cú mấy đồng lợi nhuận.

- Tỷ số sinh lời trờn tài sản Tỷ số sinh lời trờn

tài sản =

Lợi nhuận trước thuế và lói vay Giỏ trị tài sản bỡnh quõn

Chỉ tiờu này phản ỏnh cứ 1 đồng giỏ trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra mấy đồng lợi nhuận trước thuế và lói vay

- Tỷ số sinh lời trờn vốn chủ sở hữu : Tỷ số sinh lời trờn

vốn chủ sở hữu =

Lợi nhuận sau thuế Vốn chủ sở hữu bỡnh quõn

Chỉ tiờu này phản ỏnh cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra mấy đồng lợi nhuận sau thuế.

CHƯƠNG 2

THỰC TRẠNG CễNG TÁC TỔ CHỨC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI CễNG TY TNHH GAS

PETROLIMEX HẢI PHềNG

Trong tài liệu NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 (Trang 34-38)