• Không có kết quả nào được tìm thấy

C.Hàm số đồng biến trên khoảng(−∞;−1)và nghịch biến trên khoảng(−1;+∞). D.Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞;−1)và đồng biến trên khoảng(−1;+∞). Câu 11. Trục đối xứng của parabol y= −2x2−4x+3là đường thẳng nào sau đây?

A. x=1. B.x= −1. C.x=2. D. x= −2. Câu 12. Đỉnh của parabol y=2(x+2)2+9

−3 là điểm nào sau đây?

A. I(−2; 9). B. I(2; 9). C.I(−2; 3). D. I(−2;−3). Câu 13.

Bảng biến thiên ở hình bên của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x2+4x+5. B. y= −x2−4x−3. C. y=x2−4x−11. D. y= −x2−4x+1.

x

y

−∞ −2 +∞

−∞

−∞

1 1

−∞

−∞

Câu 14. Hàm số y= −x2−3x+5có A.giá trị lớn nhất khi x=3

2. B.giá trị lớn nhất khix= −3 2. C.giá trị nhỏ nhất khi x=3

2. D.giá trị nhỏ nhất khix= −3 2. Câu 15. Cho hàm số y= −2x2+4x+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng7khi x=1. B.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng7khi x=1. C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng5khi x=0. D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng5khi x=0.

Câu 16. Hãy lập bảng biến thiên của hàm số y=x2+2x+3.

A.

x

y

+∞ 1 +∞

+∞

+∞

6 6

+∞

+∞

. B.

x

y

+∞ −1 +∞

+∞

+∞

2 2

+∞

+∞

.

C.

x

y

−∞ 1 +∞

−∞

−∞

6 6

−∞

−∞ . D.

x

y

−∞ −1 +∞

−∞

−∞

2 2

−∞

−∞ . Câu 17. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?

A. y= 1

2x2+x+1. B. y=x+1. C. y=1. D. y=2x2. Câu 18. Mệnh đề nào sau đâysai?

A.Hàm số bậc hai có tập xác định làR. B.Hàm số bậc hai có tập xác định làR\ {0}.

C.Hàm số bậc hai xác định tạix∈Q. D.Hàm số bậc hai xác định tạix∈Z. Câu 19. Cho hàm số y=ax2+bx+cvớia>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng µ

−∞;− b 2a

và nghịch biến trên khoảng µ

− b 2a;+∞

¶ .

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng µ

−∞;− b 2a

và đồng biến trên khoảng µ

− b 2a;+∞

¶ .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng µ

−∞;−∆ 4a

và nghịch biến trên khoảng µ

− ∆ 4a;+∞

¶ .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng µ

−∞;−∆ 4a

và đồng biến trên khoảng µ

− ∆ 4a;+∞

¶ .

Câu 20. Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

x

y

−∞ 1

3 +∞

−∞

−∞

16 3 16

3

−∞

−∞

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng µ

−∞;16 3

và nghịch biến trên khoảng µ16

3 ;+∞

¶ . B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

µ

−∞;16 3

và đồng biến trên khoảng µ16

3 ;+∞

¶ . C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

µ

−∞;1 3

và nghịch biến trên khoảng µ1

3;+∞

¶ . D.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

µ

−∞;1 3

và đồng biến trên khoảng µ1

3;+∞

¶ . Câu 21. Cho hàm số y=x2+4x−3 có bảng biến thiên trên đoạn [−3; 1] như hình vẽ dưới đây:

x

y

−3 −2 1

a a

−7

−7

b b

Tính tổng S=a+b.

A.S= −4. B.S= −22. C.S= −2. D. S=4.

Câu 22. Cho hàm số y=x2+(m−1)x+2m−1, vớimlà tham số. Xác địnhmbiết đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x= −2 là trục đối xứng.

A. m=3. B.m= −3. C.m=5. D. m= −1.

0D2-3-1.tex 88

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể parabol(P) : y=x2+(3m−2)x+mđi qua điểm A(−1; 2).

A. m=1

2. B.m= −1

2. C.m= −1

4. D. m=1

4.

Câu 24. Xác định tọa độ tất cả các giao điểm của parabol (P) : y=x2+4x và đường thẳng y=3x+6.

A.(2; 12)và (−3;−3). B.(−2; 0) và(3; 15).

C.(2; 12). D.(3; 15).

Mức độ Vừa

Câu 25. Xác định parabol(P) :y=x2+ax−b,biết đỉnh của nó là I(−1;−2).

A.(P) :y=x2+2x−1. B.(P) :y=x2+2x+1. C.(P) :y=x2−2x−1. D.(P) :y= −x2−2x−1. Câu 26. Xác định parabol(P) :y=ax2+bx+1,biết đỉnh của nó là I(2;−3).

A.(P) :y=x2−4x+1. B.(P) :y=x2+4x+1. C.(P) :y= −x2+4x+1. D.(P) :y=x2+2x+1.

Câu 27. Đường thẳng2x+1=0là trục đối xứng của parabol(P)nào sau đây?

A.(P) :y=3x2+x−1. B.(P) :y=2x2+x−1. C.(P) :y=x2+x−1. D.(P) :y= −x2+x−1. Câu 28. Xác định parabol(P) :y=ax2+bx+c,biết đỉnh của nó làI(−1; 1) và cắt trục hoành tại điểm M(0; 2).

A.(P) :y= −x2+2x−1. B.(P) :y=x2−2x+2. C.(P) :y= −x2−2x+2. D.(P) :y=x2+2x+2.

Câu 29. Xác định hàm số y=ax2+c,biết y=4 khi x= −1 và giá trị nhỏ nhất của y bằng 3.

A. y= −x2+3. B. y=x2+3. C. y= −2x2+6. D. y=2x2+2. Câu 30. Xác định parabol(P) :y=ax2+x−c,biết nó đi qua hai điểmM(1; 2)vàN(−2; 8).

A.(P) :y= −x2+2x−8. B.(P) :y=3x2+x−2. C.(P) :y= −2x2−2x+2. D.(P) :y=4x2+2x+2.

Câu 31. Xác định parabol(P) :y=ax2+4x+c,biết nó có trục đối xứng là đường thẳngx= −2 và đi qua điểmM(1; 0).

A.(P) :y= −x2−4x+8. B.(P) :y=x2+x−2. C.(P) :y= −2x2−4x+2. D.(P) :y=x2+4x−5.

Câu 32. Hàm số y=4x2−4x+3, được viết dưới dạng y=a(x−p)2+q, với a,p,q∈R. Tìm a,p,q.

A.a=4,p= −1

2,q=2. B.a=4,p=1

2,q=3. C.a=4,p=1

2,q= −2. D. a=4,p=1

2,q=2.

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham sốmđể parabol(P) :y=3x2+6x+2mcó đỉnh ở trên trục hoành.

A. m=3. B.m= −3. C.m=3

2. D. m= −3

2. Câu 34. Biết hàm số y=x2−4x+a2 có giá trị nhỏ nhất bằng3. Tínha.

A.a=0. B.a=1. C.a= −1. D. a=1 vàa= −1. Câu 35. Paraboly=x2+bx+ccó tọa độ đỉnh làI(−3;−4)thìb+ccó giá trị bằng bao nhiêu?

A.11. B.11. C.7. D.7.

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để parabol y=x2+3x+m không cắt trục hoành.

A. m<9

4. B.m≤9

4. C.m>9

4. D. m=9

4. Câu 37. Tìm tọa độ giao điểm của parabol y=x2−2x−1 và đường thẳng y=2x+4.

A.(−1; 2) và(5; 14). B.(0; 1)và(5; 0). C.(1; 2)và (5;−14). D.(−1; 0)và(−5; 0). Câu 38. Xác định hàm số y=ax2+3x+2 biết hàm số đồng biến trên khoảng

µ

−3 2;+∞

¶ và nghịch biến trên khoảng

µ

−∞;−3 2

¶ .

A. y=x2+3x+2. B. y=2x2+3x+2. C. y=9

2x2+3x+2. D. y= 9

14x2+3x+2. Câu 39. Cho parapol (P) : y=2x2−(2m+1)x+m−1, với m là tham số. Tìm m biết (P) cắt đường thẳng y=2x+3tại điểm có hoành độ x=1.

A. m=5. B.m= −3. C.m= −5. D. m=3.

Câu 40. Cho hàm số y=x2−2x+3có bảng biến thiên trên đoạn[a;b]như hình vẽ dưới đây:

x

y

a 1 b

11 11

2 2

6 6

Tính tổng S=a+b.

A.S=7. B.S=1. C.S=2. D. S=3.

Câu 41. Cho hàm số y=ax2+bx+c có bảng biến thiên trên nửa khoảng[0;+∞)như hình vẽ dưới đây:

x

y

0 − b

2a +∞

1 1

−∆

−4a∆ 4a

−∞

−∞

Xác định dấu củaa,b,c.

0D2-3-1.tex 90

A.a>0, b>0, c>0. B.a<0, b>0,c>0. C.a<0, b<0, c>0. D.a<0, b>0, c<0.

Câu 42. Xác định tất cả các hàm số có dạngy=ax2+bx+3biết đồ thị hàm số là một parabol đi qua điểm A(−1; 9)và có trục đối xứng là đường thẳng x= −2.

A. y= −2x2−8x+3. B. y= −2x2−4x+3. C. y=2x2+8x+3. D. y=2x2+4x+3. Câu 43. Xác định tất cả các hàm số có dạng y=x2+bx+c biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 0)và có đỉnh I có tung độ bằng1.

A. y=x2−1và y=x2+2x−3. B. y=x2−1.

C. y=x2+2x−3. D. y=x2−1và y=x2−4x+3.

Câu 44. Xác định tất cả các hàm số có dạng y=ax2+bx+c biết đồ thị hàm số đi qua ba điểm A(0; 1),B(−1; 0)và C(2;−3).

A. y= −x2+1. B. y=x2+2x+1. C. y=2x2+3x+1. D. y= −2x2−x+1.

Mức độ Khó

Câu 45.

Cho hàm số y = ax2+c (a 6= 0) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>0,c<0. B.a<0,c>0. C. a<0,c<0. D. a<0,c=0.

x

y

−∞ 0 +∞

−∞

−∞

10 10

−∞

−∞

Câu 46.

Cho hàm số y = ax2+c (a 6= 0) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.a>0,c<0. B. a<0,c>0. C. a<0,c<0. D. a>0,c>0.

x

y

−∞ 0 +∞

+∞

+∞

−7

−7

+∞

+∞

Câu 47.

Cho hàm số y=ax2+bx+c (a6=0) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.a<0,b>0,c< −1. B.a>0,b<0,c<0. C.a>0,b<0,c> −1. D.a>0,b>0,c> −1.

x

y

−∞ 3 +∞

+∞

+∞

−1

−1

+∞

+∞

Câu 48.

Cho hàm số y=ax2+bx+c (a6=0) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.a<0,b<0,c>2. B.a<0,b<0,c>0. C.a>0,b<0,c<2. D.a<0,b<0,c<2.

x

y

−∞ −2 +∞

−∞

−∞

2 2

−∞

−∞

Câu 49. Xác định parabol(P) :y=ax2+bx+c,biết nó đi qua ba điểm M(0;−2), N(2;−3) và P(1;−1).

A.(P) :y= −x2+2x−2. B.(P) :y= −1 5x2+2

5x−2. C.(P) :y=x2−2x−2. D.(P) :y= −11

10x2+ 7 10x−2.

Câu 50. Xác định parabol(P) :y=ax2+bx+c,biết nó đi qua hai điểm A(1; 0),B(−2;−6) và có trục đối xứng là đường thẳng x= −3

2. A.(P) :y= −1

2x2+3

2x−1. B.(P) :y= −2

3x2+2x−4 3. C.(P) :y= −x2−3x+4. D.(P) :y=x2+3x−4.

Câu 51. Xác định tọa độ đỉnh S của parabol (P) :y=ax2+4x−5 biết (P)có chung trục đối xứng với parabol(P0) :y=2x2−8x−1.

A.S(2; 1). B.S(−2; 1). C.S(2;−1). D. S(−2;−1).

Câu 52. Parabol y=ax2+bx+cđi qua ba điểm A(1; 4),B(−1; 0),C(2; 3)có phương trình là A. y=x2−2x+5. B. y=x2−2x−3. C. y=2x2−4x+3. D. y= −x2+2x+3. Câu 53. Cho hàm số f(x) có tính chất f(a−2)=2a2+4a−5,∀a∈R. Lựa chọn phương án đúng.

A. f(x)= −2x2+3x+1. B. f(x)=2x2+12x+11. C. f(x)=2x2−12x−11. D. f(x)= −2x2+12x+11.

Câu 54. Tìmavà mđể đồ thị hàm số y=a(x−m)2 là parabol có đỉnh là I(−3; 0) và cắt trục tung tại điểm M(0;−5). Một học sinh làm như sau:

Bước 1.Hàm số y=a(x−m)2⇐⇒y=ax2−2max+am2.

Bước 2.Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh I(−3; 0)nên x= − b

2a= −2am

2a = −3⇐⇒m=3. Do đó y=a(x−3)2.

Bước 3.Đồ thị cắt trục tung tại điểm M(0;−5)nên−5=a(0−3)2⇐⇒a= −5 9. Vậy m=3và a= −5

9. Suy ra y= −5

9(x−3)2

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

A.Đúng. B.Sai từ bước 1. C.Sai từ bước 2. D.Sai từ bước 3.

0D2-3-1.tex 92

Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể đỉnh của parabol(P) :y=2x2+4x+m trùng với giao điểm của hai đường thẳng d:y=3xvà d0:y= −2x−5.

A. m=3. B.m= −3. C.m= −1. D. m=1.

Câu 56. Xác định tất cả các hàm số có dạng y=mx2+nx+p biết đồ thị hàm số là một parabol đi qua điểm M(1; 0),N(2; 5)và có trục đối xứng là đường thẳng x=3

2. A. y=10

3 x2−5x+5

3. B. y=10x2−15x+5.

C.Không có hàm số thỏa mãn đề bài. D. y=x2+2x−3.

Câu 57. Xác định tất cả các hàm số có dạngy=ax2+bx+cbiết đồ thị hàm số là một parabol đi qua điểm A(2;−3)và có đỉnh I(1;−4).

A. y= −x2+2x+3. B. y= −2x2+4x+3. C. y=x2−2x−3. D. y=2x2−4x−3. Câu 58. Xác định tất cả các hàm số có dạngy=ax2+bx+cbiết đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I(0;−1)và tiếp xúc với đường thẳng y= −4x+1.

A. y=2x2−1. B. y= −2x2−1. C. y= −8x2+4x−1. D. y=8x2+4x−1. Câu 59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể phương trìnhx2−x−6+m=0có đúng một nghiệm trên đoạn[0; 2].

A.4<m<6. B.4≤m<6. C.4<m≤6. D.4≤m≤6. Câu 60. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể hàm sốy=p

x2−2x+mxác định trên nửa khoảng[2;+∞).

A. m≤0. B.m<0. C.m>0. D. m≥0.

ĐÁP ÁN 1 A

2 D 3 C 4 D 5 A 6 C 7 C

8 D 9 C 10 D 11 B 12 D 13 B 14 B

15 A 16 B 17 D 18 B 19 B 20 C 21 A

22 C 23 A 24 A 25 A 26 A 27 C 28 D

29 B 30 B 31 D 32 D 33 C 34 D 35 A

36 C 37 A 38 A 39 C 40 B 41 B 42 A

43 D 44 A 45 B 46 A 47 C 48 D 49 A

50 D 51 C 52 D 53 B 54 C 55 C 56 C

57 C

58 B

59 B

60 D

EX10-1.tex 94