• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 14. Hàm số y=(m−1)x+2m+2là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi

A. m=1. B.m>1. C.m<1. D. m6=1. Câu 15. Hàm số y=(m−1)x+m−2 nghịch biến trênRkhi

A. m=1. B.m>1. C.m<1. D. m6=1. Câu 16. Hệ số góc của đồ thị hàm số y=2x−1là

A.−1. B.1. C.2. D. 1

2. Câu 17. Hàm số y=(−2+m)x+3mđồng biến trênRkhi

A. m=2. B.m<2. C.m>2. D. m> −2. Câu 18. Cho bốn đường thẳngd1:y=p

2x+1,d2:y= −p

2x+2,d3:y= 2

p2x−1,d4:y=2x+1. Cặp đường thẳng nào song song với nhau?

A. d1 và d3. B.d3 vàd4. C.d1và d2. D. d2và d3. Câu 19. Hàm số y=ax+b(a6=0)nghịch biến nếu

A. b<0. B.a<0. C.b>0. D. a>0. Câu 20. Điểm thuộc đồ thị của hàm số y=2

3x+1là

A.(9;−7). B.(33;−23). C.(99; 67). D.

µ1 2;2

3

¶ . Câu 21. Giao điểm của hai đường thẳng y=3x−1và y=5x−2có toạ độ là

A.

µ1 2;1

2

. B.(2; 5). C.

µ

−1 2;−5

2

. D.(−2;−5). Câu 22. Với những giá trị nào của mthì hàm số f(x)=(m+1)x+2đồng biến trênR?

A. m=0. B.m=1. C.m<0. D. m> −1. Câu 23. Cho hàm số f(x)=(m+2)x+1. Hãy chọn mệnh đềđúng.

A.Với m6= −2thì hàm số đồng biến trênR,m< −2thì hàm số nghịch biến trênR. B.Vớim< −2 thì hàm số đồng biến trênR, m= −2thì hàm số nghịch biến trênR. C.Vớim6= −2 thì hàm số đồng biến trênR, m> −2thì hàm số nghịch biến trênR. D.Vớim> −2 thì hàm số đồng biến trênR, m< −2thì hàm số nghịch biến trênR. Câu 24. Hàm số y=(1−2m)x+3nghịch biến khi

A. m>1

2. B.m>2. C.m<1

2. D. m> −1 2.

Mức độ Vừa

Câu 25. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng(d1) : y=x+2và (d2) : y=2x−3là

A.(−5; 7). B.(5;−7). C.(5; 7). D.(−5;−7).

Câu 26. Đường thẳng đi qua điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng (d) : y=x+1 có phương trình là

A. y=x−2. B. y= −x−2. C. y= −x+2. D. y=x+2.

0D2-2-1.tex 72

Câu 27. Đường thẳng đi qua M(−1; 4) và vuông góc với đường thẳng (d) : y= −1

2x+2 có phương trình là

A. y=2x+6. B. y= −2x+6. C. y=2x−6. D. y= −2x−6. Câu 28. Với giá trị nào củamthì hàm số y=(m−2)x+3đồng biến trênR?

A. m<2. B.m=2. C.m6=2. D. m>2. Câu 29. Đồ thị hàm số đi qua A(0; 1)và B(1; 2)có phương trình là

A. y=x+1. B. y=3x−1. C. y=3x+2. D. y=3x+1. Câu 30. Cho hàm số bậc nhất y=f(x)có f(−1)=2và f(2)= −3. Hàm số đó là

A. y= −2x+3. B. y=−5x−1

3 . C. y=−5x+1

3 . D. y=2x−3. Câu 31. Cho hàm số y=2x+4có đồ thị là đường thẳng∆. Khẳng định nào sau đâysai?

A.Hàm số đồng biến trênR. B.∆cắt trụcOxtại điểm A(2; 0). C.∆cắt trục tung tại điểmB(0; 4). D.Hệ số góc của∆bằng2.

Câu 32. Xác định đường thẳngy=ax+b, biết hệ số góc của đường thẳng bằng2và đường thẳng đi qua A(−3; 1).

A. y= −2x+1. B. y=2x+7. C. y=2x+2. D. y= −2x−5. Câu 33. Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểmA(2; 1)và song song với đường thẳngy=2x+3.

A. y=2x−3. B. y= −2x−2. C. y=2x+4. D. y=2x+2.

Câu 34. Giá trị của mđể hai đường thẳng d1:y=2x−3và dm:y= −x+2m−1 cắt nhau tại một điểm trên trụcO y là

A. m= −1. B.m=1. C.m=2. D. m=0.

Câu 35. Cho điểmM(1; 5)và đường thẳng d:y= −3x+1. Tìm mệnh đềsaitrong các mệnh đề sau.

A.Đường thẳng quaM và song song vớid có phương trình y= −3x+8. B.Đường thẳng quaM và vuông góc vớid có phương trình y=1

3x+14 3 . C.Đường thẳng quaM và song song vớiO ycó phương trình y=5. D.Tọa độ giao điểm củad vớiOxlà

µ1 3; 0

¶ .

Câu 36. Cho đường thẳngd:y=2x+1. Tìm a,b để đường thẳng y=ax+b song song vớid và đi qua điểmM(1;−3).

A.a= −1, b=2. B.a=2, b= −5. C.a= −5,b=2. D. a=2,b= −1.

Câu 37. Cho đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm M(2;−2)và N(−1; 4). Khi đó tổnga+b là

A.2. B.1. C.3. D.0.

Câu 38. Đồ thị hai hàm số y=x−1 và y= −1

2x+2cắt nhau tại điểm có tọa độ

A.(2; 2). B.(1; 1). C.(2; 1). D.(1; 2).

Câu 39. Hàm số y=mx−p

2−mđồng biến trênRkhi

A.0<m<2. B.m>0. C.m≥ −1. D.0<m≤2. Câu 40. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(−1;−1)vàB(4;−3)là

A. y= −2

5x. B. y= −2

5x−7

5. C. y= −7 5x+2

5. D. y= −7

5x−2 5. Câu 41. Đường thẳng y=kx+bđi qua điểmM(2;−2)và song song với đường thẳng y=x

4+2 khi

A. k=1

4, b= −5

2. B.k=1

4,b=5

2. C.k= −1

4, b= −5

2. D. k=2,b= −6. Câu 42. Đường thẳng đi qua điểm M(−1; 4) và vuông góc với đường thẳng y= −x

2+2 có phương trình là

A. y= −2x+6. B. y=2x+6. C. y=2x−6. D. y= −2x−6. Câu 43. Điểm đồng quy của ba đường thẳng y=3−x, y=x+1, y=2có tọa độ là

A.(1;−2). B.(1; 2). C.(−1; 2). D.(−1;−2).

Câu 44. Đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua các điểm A(0;−1),B µ1

5; 0

. TínhP=a+5b. A.P=0. B.P=4. C.P= −6. D. P=3.

Câu 45. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1),B(−2; 6) là

A. y= −x+4. B. y= −x+6. C. y=2x+2. D. y=x−4. .

Câu 46. Cho hàm số bậc nhất y=¡p 2−1¢

x+2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.Hàm số đã cho đồng biến trênR. B.Giá trị của ykhi x=p

2+1bằng3. C.Hàm số đã cho nghịch biến trênR. D.Giá trị của xkhi y=p

2bằngp2.

Câu 47. Trong mặt phẳng toạ độOx ycho đường thẳng d có phương trình y=mx+m2−3. Tìmmđể đường thẳng dđi qua gốc toạ độ là

A. m=p

3. B.m=p

2. C.m= −p

2. D. m= ±p

3.

Câu 48. Cho hai hàm số y=(a−1)x−2;y= −4x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nàosai?

A. Hai đồ thị của các hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau tại điểm µ1

3;−1 3

¶ khi a=6.

B.Hàm số y=(a−1)x−2đồng biến khia>1. C.Hàm số y= −4x+1nghịch biến trênR.

D.Đồ thị của hai hàm số đã cho song song với nhau khi và chỉ khia6= −3.

0D2-2-1.tex 74

Câu 49. Cho hai đường thẳngd1và d2 lần lượt có phương trình

mx+(m−1)y−2(m+2)=0và3mx−(3m+1)y−5m−4=0 Khim=1

3 thìd1và d2

A.song song với nhau. B.cắt nhau tại một điểm.

C.vuông góc nhau. D.trùng nhau.

Câu 50. Hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm(−4; 3) và tạo với trục hoành một góc bằng góc giữa đường thẳng y= −2x+7và trục hoành là

A. y=2x+5. B. y= −2x−5. C. y=2x−1. D. y= −2x+1. Câu 51. Cho ba điểm A(3; 0),B

µ

−1 2;−5

3

¶ ,C

µ1 2;5

3

. Đồ thị của hàm số y=2

3x−2là A.đường thẳng AB.

B.đường thẳng AC. C.đường thẳngBC.

D.một đường thẳng khác ba đường thẳng trên.

Câu 52. Điểm thuộc đường thẳng y=(m−2)x−1với mọi mlà

A.(2;−1). B.(0;−1). C.(0; 1). D.(−1; 0).

Câu 53. Với giá trị nào củamthì các đường thẳng y=3x+(m−1)và y=2x−(m−3)cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

A. m=1. B.m= −3. C.m=2. D. m=4.

Câu 54. Đường thẳng y=ax+b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng2. TínhP= −3a+b.

A.P= −2. B.P=4. C.P=0. D. P=9. Câu 55. Tìm các giá trị củamđể hàm số y=(1−m2)x+2m−3đồng biến trênR?

A.−1<m<3

2. B.m= −1. C.m=1. D.−1<m<1.

Câu 56. Tìm mđể đường thẳng(d1) : y=x−2và đường thẳng (d2) : y=2x−m+1 cắt nhau tại một điểm trên trụcO y.

A. m= −2. B.m=2. C.m=5. D. m=3.

Câu 57. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y=2x+1,y=3x−4và song song với đường thẳng y=p

2x+15là A. y=p

2x+11−5p

2. B. y=x+5p

2. C. y=p

2(p

3x−5). D. y=4x+p 2. .

Giao điểm của 2 đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình

y=2x+1 y=3x−4

 x= −5 y=11 . Mặt khác, đường thẳngd đi qua giao điểm này nên11=5p

2+b⇔b=11−5p 2. Vậy d:y=p

2x+11−5p 2.

Mức độ Khó

Câu 58. Xác địnhmđể3đường thẳng (d1) :y=2x−1;(d2) :y=8−x và(d3) :y=(3−2m)x+2 đồng quy.

A. m= −1. B.m=1

2. C.m=1. D. m= −3

2.

Câu 59. Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng(d) : y= 2x+4và tạo với2trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.

A. y=2x+4. B. y=2x−4. C. y=x+2. D. y= −x+2.

Câu 60. Cho đường thẳng(d) : y=ax+b(b>0). Xác địnhavàbbiết(d)song song với đường thẳng (∆) : y=3x+5và cắt2trục tọa độ tại AvàB sao cho AB=2p

10. A.

 a=3 b=6

. B.

 a=3 b= −6

. C.

 a=2 b=6

. D.

 a=3 b=8 . Câu 61. Cho họ đường thẳngdm: (m+1)x−2(m−2)y+3=0và các mệnh đề

I. dm luôn đi qua hai điểm cố định.

II. d1∥d5. III. d1⊥d3.

IV. d5là đường phân giác thứ nhất của hệ trục tọa độOx y. Tìm mệnh đềsaitrong các mệnh đề trên.

A.I. B.I, III. C.II, III. D.I, III, IV.

Câu 62. Cho hai họ đường thẳngdm:mx−x+2m y−3y−m−1=0và∆m: 3mx+6x+3y+2m−1= 0. Tìm mệnh đềsaitrong các mệnh đề sau.

A. dm luôn đi qua một điểm cố định. B.m luôn đi qua một điểm cố định.

C.3

2 ⊥d3

2. D.d1⊥O y.

Câu 63. Tìm m để ba đường thẳng d1: y=2x−1, d2:y=8−x, d3: y=(3−2m)x+2 đồng quy.

A. m=1. B.m= −1. C.m=1

2. D. m= −3

2.

Câu 64. Tìmmđể đường thẳngdm:y=(2−m)x+1cắt các trụcOx,O ylần lượt tại hai điểm A,Bphân biệt sao cho tam giác O ABcó diện tích bằng 1

2.

A. m=1,m=3. B.m= −1, m= −3. C.m=1, m= −3. D. m= −1,m=3. Câu 65. Cho hàm số bậc nhất y=(m−2)x+4 (m6=2). Tìm giá trị của mđể đồ thị của hàm số tạo với tiaOxmột góc135.

A. m=2. B.m=0. C.m=5. D. m=1.

0D2-2-1.tex 76

ĐÁP ÁN 1 C

2 B 3 D 4 B 5 C 6 C 7 B

8 B 9 D 10 B 11 C 12 D 13 C 14 D

15 C 16 C 17 C 18 A 19 B 20 C 21 A

22 D 23 D 24 A 25 C 26 D 27 A 28 D

29 A 30 C 31 B 32 D 33 A 34 A 35 C

36 B 37 D 38 C 39 D 40 B 41 A 42 B

43 B 44 A 45 A 46 C 47 D 48 D 49 A

50 B 51 D 52 B 53 C 54 B 55 D 56 D

57 A 58 C 59 B 60 A 61 D 62 C 63 A

64 A 65 D