• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NHẬN THỨC VÀ Ý ĐỊNH TIÊU DÙNG

4. Hướng phát triển của đề tài trong tương lai

- Cần đưa ra những nhân tố khác vào nghiên cứu sự tác động tới ý định mua thực phẩm hữu cơ tại siêu thị Co.opmart Huế.

- Các nghiên cứu sau này nên mở rộng phạm vi nghiên cứu với kích thước mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn.

- Tìm hiểu và sử dụng các kỹ thuật xử lý số liệu cao hơn như sử dụng mô hình SEM.

Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tôi mong rằng, đề tài sẽ có cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng anh

1. Ajzen I., Fishbein, M, “Understanding Attitudes and Predicting Social Behavior”. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall, (1980).

2. Ajzen, I, “Perceived Behavioral Control, Self- Efficacy, Locus of Control and the Theory of Planned Behavior”. Journal of Applied Social Psychology, (2002).

3. Ajzen, I, “The Theory of Planned Behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes”,179- 211, (1991).

4. Chih-Ching Teng, “Organic food consumption in Taiwan: Motives, involvement, and purchase intention under the moderating role of uncertainty”,95-105, (2016).

5. Jyoti Rana và cộng sự, “Consumer behavior and purchase intention for organic food: A review and research agenda”,158-162, (2017).

6. Hair, J.F. Jr. , Anderson, R.E., Tatham, R.L., & Black, W.C. (1998).

Multivariate Data Analysis, (5th Edition). Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.

7. Honkanen P., Verplanken B., Olsen S. (2006), “Ethical Values and Motives Driving Organic Food Choice”, Journal of Consumer Behaviour 5: 420-430 (2006) Hoyer, W., Maxlnnis, D. (2007). Consumer Behavior. 4th edition, Houghton Mifflin Company, Boston 107.

8. Muhammad Asif và cộng sự, “Determinant factors influencing organic food purchase intention and the moderating role of awareness: A comparative analysis”, 145-149, (2017).

9. Organic Food: A Study on Demographic Characteristics and Factors Influencing Purchase Intentions among Consumers in Klang Valley, Malaysia, 105- 117, (2010).

10. Rambalak Yadav, “Intention to purchase organic food among young consumers: Evidences from a developing nation”,122-128, (2015).

Đại học kinh tế Huế

11. Suddin, L., Geoffrey, H.T., & Hanudin, A. (2009). Predicting Intention to Choose Halal Products using Theory of Reasoned Action. Journal of Islamic and Middle Eastern Finance and Management.

12. Werner, P. (2004). Reasoned action and planned behavior. In S. J. Peterson & T.

S. Bredow (Eds.), Middle range theories: Application to nursing research.

Philadeliphia, PA: Lippincott, Williams, & Wilkins

13. Whitlank, Davis B. Michael D. Geurts and Michael J. Swenson (1993), “New Product Forecasting with a Purchase Intention Survey”.

Tài liệu tiếng việt

14. Trần Minh Đạo – PGS.TS. Giáo trình Marketing căn bản (2002). NXB Giáo dục.

15. Nguyễn Quang Uẩn – PGS.TS. Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB Giáo dục.

16. Philip Kotler.1999. Marketing căn bảng. NXB Thống kế. Hà Nội.

17. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Giáo trình Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, TP.HCM.

Các trang Web tham khảo:

https://www.sciencedirect.com/

https://scholar.google.com.vn/

http://www.co-opmart.com.vn/

http://thuvien.hce.edu.vn/

http://hoinongdan.org.vn/sitepages/trangchu

http://baocongthuong.com.vn/thuc-pham-ban-va-he-luy-khon-luong.html

https://vov.vn/xa-hoi/thua-thien-hue-87-nguoi-nhap-vien-do-ngo-doc-thuc-pham-573849.vov

http://khoahocvacongnghevietnam.com.vn/khcn-trung-uong/16358-san-xuat- nong-nghiep-huu-co-o-viet-nam-co-hoi-thach-thuc-va-nhung-van-de-can-quan-tam.html

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU

Mã số phiếu:...

Xin chào quý Anh/chị!

Tôi là Trần Thị Thanh Thùy, hiện là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài: “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng thực phẩm hữu cơ của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế. Ý kiến của Anh/Chị sẽ là đóng góp rất quý giá đối với đề tài của tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của Anh/Chị cung cấp được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ chân thành của quý Anh/chị !

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Anh/chị có ý định tiêu dùng thực phẩm hữu cơ của siêu thị Co.opmart Huế không?

Có (trả lời tiếp) Chưa (ngừng phỏng vấn)

Câu 1: Anh/Chị biết tới mặt hàng thực phẩm hữu cơ qua kênh thông tin nào?

Được bạn bè, người thân giới thiệu

Qua quảng cáo (tờ rơi, tạp chí..)

Tình cờ thấy trong siêu thị

Được nhân viên bán hàng siêu thị giới thiệu

Câu 2: Anh/Chị thường mua loại sản phẩm hữu cơ nào tại siêu thị Co.opmart Huế?

Gạo

Rau, củ, quả

Thịt, trứng, cá

Sữa, phô mai

Khác...

Câu 3: Anh/Chị cho biết mức độ sử dụng mặt hàng thực phẩm hữu cơ tại siêu thị Co.opmart Huế?

Rất thường xuyên (Mỗi ngày hoặc gần như thế).

Đại học kinh tế Huế

Thường xuyên (Hai đến Ba lần/tuần).

Thỉnh thoảng (Một lần/tuần).

Không thường xuyên (Tối đa một lần/tháng)

Câu 4: Xin Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về những phát biểu sau đối với một số yếu tố thuộc thực phẩm hữu cơ tại siêu thị Co.opmart Huế:

(Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của bạn)

1.Rất không đồng ý 2 Không đồng ý.3. Trung lập4. Đồng ý5. Rất đồng ý

STT CHỈ TIÊU

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ (1)

Rất không

đồng ý

(2) Khôn

g đồng

ý

(3) Trung

lập

(4) Đồng

ý

(5) Rất đồn g ý THÁI ĐỘ

1 Tôi tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt

hơn thực phẩm thông thường. 1 2 3 4 5

2 Đối với tôi việc mua thực phẩm

hữu cơ là ý tưởng hay. 1 2 3 4 5

3 Tôi nghĩ việc mua thực phẩm hữu

cơ là quan trọng. 1 2 3 4 5

4 Tôi nghĩ rằng mua thực phẩm hữu

cơ là lựa chọn khôn ngoan. 1 2 3 4 5

CHUẨN MỰC CHỦ QUAN 1 Hầu hết những người ảnh hưởng

đến hành vi của tôi nghĩ răng tôi nên mua thực phẩm hữu cơ.

1 2 3 4 5

2 Bạn bè, gia đình sẽ muốn tôi mua

thực phẩm hữu cơ. 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

NHẬN THỨC VỀ HÀNH VI 1 Mua hay không mua thực phẩm

hữu cơ là hoàn toàn tùy thuộc vào hành vi của tôi

1 2 3 4 5

2 Tôi nghĩ rằng nếu tôi muốn tôi có

thể mua thực phẩm hữu cơ 1 2 3 4 5

3 Tôi không có đủ nguồn lực và thời

gian để mua thực phẩm hữu cơ 1 2 3 4 5

NHẬN THỨC VỀ SỨC KHỎE 1 Tôi đã chọn thực phẩm cẩn thận để

đảm bảo cho sức khỏe của mình 1 2 3 4 5

2 Tôi luôn quan tâm về sức khỏe của

mình 1 2 3 4 5

3 Tôi luôn cảnh giác với những thay

đổi về sức khỏe của tôi 1 2 3 4 5

4 Tôi có thể hi sinh một vài sở thích để bảo vệ sức khỏe của mình vì tôi nghĩ sức khỏe là rất quý giá.

1 2 3 4 5

5 Tôi hài lòng với sức khỏe của mình. 1 2 3 4 5

6 Tôi luôn quan tâm thực phẩm có tốt

cho sức khỏe của bản thân không. 1 2 3 4 5

7 Tôi cho rằng mình là người tiêu

dùng có ý thức về sức khỏe 1 2 3 4 5

NHẬN THỨC VỀ GIÁ CẢ 1 Giá thực phẩm hữu cơ rất quan

trọng đối với tôi. 1 2 3 4 5

2 Tôi thường không mua thực phẩm

hữu cơ bởi vì nó rất đắt. 1 2 3 4 5

3 Thực phẩm hữu cơ đắt hơn thực 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

phẩm thông thường.

4 Tôi luôn cố gắng tìm những thực

phẩm có giá rẻ nhất trong cửa hàng. 1 2 3 4 5

MỐI QUAN TÂM VỀ MÔI TRƯỜNG 1 Tôi nghĩ rằng thực phẩm hữu cơ tốt

hơn đối với môi trường 1 2 3 4 5

2 Tôi thấy sự thân thiện của thực

phẩm hữu cơ đối với môi trường 1 2 3 4 5

3 Con người phải duy trì sự cân bằng

với thiên nhiên để tồn tại. 1 2 3 4 5

4 Thực phẩm hữu cơ ít sử dụng hóa

chất hơn thực phẩm thông thường 1 2 3 4 5

Ý ĐỊNH MUA 1 Tôi sẵn sàng mua thực phẩm hữu

cơ trong khi mua sắm 1 2 3 4 5

2

Tôi sẽ cố gắng mua thực phẩm hữu

cơ trong tương lai gần 1 2 3 4 5

3 Tôi vui khi mua thực phẩm hữu cơ 1 2 3 4 5

4 Tôi sẽ mua thực phẩm hữu cơ nếu tôi biết nó canh tác thân thiện với thiên nhiên

1 2 3 4 5

5 Tôi sẽ chọn mua thực phẩm hữu cơ nếu nó có nhiều chất dinh dưỡng hơn

1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

Xin quý khách cho biết một số thông tin cá nhân:

1. Giới tính

Nữ Nam

2. Độ tuổi

Dưới 25 tuổi

Từ 25-30 tuổi

Từ 31-40 tuổi

 Từ 41- 50 tuổi

Trên 50 tuổi

3. Trình độ học vấn của anh/chị?

Tiểu học Trung học Cao đẳng và trung cấp Đại học và trên Đại học

4. Nghề nghiệp hiện tại của anh/chị

Học sinh, sinh viên Nội trợ

Cán bộ, công chức viên chứ Kinh doanh, buôn bán

Khác...

5. Thu nhập bình quân một tháng của gia định anh/chị là bao nhiêu?

<5 triệu đồng

5-10 triệu đồng

11 – 15 triệu đồng

Trên 15 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!

Đại học kinh tế Huế

KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU Thống kê miêu tả với biến Nominal

Frequencies Giới tính Gioi_Tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nữ 117 78.0 78.0 78.0

Nam 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Độ tuổi Tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 13 8.7 8.7 8.7

Từ 25 – 30 tuổi 43 28.7 28.7 37.3

Từ 31-40 tuổi 60 40.0 40.0 77.3

Từ 41-50 tuổi 18 12.0 12.0 89.3

Trên 55 tuổi 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trình độ học vấn Hoc_Van

Frequency Percent Valid PercentCumulative Percent

Valid

Trung học 13 8.7 8.7 8.7

Cao đẳng và trung cấp 54 36.0 36.0 44.7

Đại học và trên đại học 83 55.3 55.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Nghề nghiệp Nghe_Nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 10 6.7 6.7 6.7

Nội trợ 22 14.7 14.7 21.3

Cán bộ, công

chức,viên chức 73 48.7 48.7 70.0

Kinh doanh, buôn bán 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thu nhập bình quân của gia đình Thu_Nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<5 triệu đồng 12 8.0 8.0 8.0

5-10 triệuđồng 42 28.0 28.0 36.0

11-15 triệu đồng 82 54.7 54.7 90.7

Trên 15 triệu đồng 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .792 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1848.182

df 276

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

TD1-Tôi tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn

thực phẩm thông thường. 1.000 .756

TD2-Đối với tôi việc mua thực phẩm hữu cơ

là ý tưởng hay. 1.000 .709

TD3-Tôi nghĩ việc mua thực phẩm hữu cơ là

quan trọng. 1.000 .688

TD4-Tôi nghĩ rằng mua thực phẩm hữu cơ là

lựa chọn khôn ngoan. 1.000 .663

CM1-Hầu hết những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ răng tôi nên mua thực phẩm hữu cơ.

1.000 .573

CM2-Bạn bè, gia đình sẽ muốn tôi mua thực

phẩm hữu cơ. 1.000 .612

HV1-Mua hay không mua thực phẩm hữu cơ

là hoàn toàn tùy thuộc vào hành vi của tôi 1.000 .651 HV2-Tôi nghĩ rằng nếu tôi muốn tôi có thể

mua thực phẩm hữu cơ 1.000 .565

HV3-Tôi không có đủ nguồn lực và thời gian

để mua thực phẩm hữu cơ 1.000 .792

SK1-Tôi đã chọn thực phẩm cẩn thận để đảm

bảo cho sức khỏe của mình 1.000 .660

SK2-Tôi luôn quan tâm về sức khỏe của mình 1.000 .616

Đại học kinh tế Huế

SK3-Tôi luôn cảnh giác với những thay đổi về

sức khỏe của tôi 1.000 .615

SK4-Tôi có thể hi sinh một vài sở thích để bảo vệ sức khỏe của mình vì tôi nghĩ sức khỏe là rất quý giá.

1.000 .571

SK5-Tôi hài lòng với sức khỏe của mình. 1.000 .598 SK6-Tôi luôn quan tâm thực phẩm có tốt cho

sức khỏe của bản thân không. 1.000 .622

SK7- Tôi cho rằng mình là người tiêu dùng có

ý thức về sức khỏe 1.000 .712

GC1-Giá thực phẩm hữu cơ rất quan trọng đối

với tôi. 1.000 .664

GC2-Tôi thường không mua thực phẩm hữu

cơ bởi vì nó rất đắt. 1.000 .589

GC3-Thực phẩm hữu cơ đắt hơn thực phẩm

thông thường. 1.000 .646

GC4-Tìm những sản phẩm có giá rẻ trong cửa

hàng 1.000 .595

MT1-Tôi nghĩ rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn

đối với môi trường 1.000 .735

MT2-Tôi thấy sự thân thiện của thực phẩm

hữu cơ đối với môi trường 1.000 .824

MT3-Con người phải duy trì sự cân bằng với

thiên nhiên để tồn tại 1.000 .798

MT4-Thực phẩm hữu cơ ít sử dụng hóa chất

hơn thực phẩm thông thường 1.000 .736

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Đại học kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5.782 24.090 24.090 5.782 24.090 24.090 4.400 18.334 18.334

2 3.619 15.078 39.168 3.619 15.078 39.168 3.657 15.236 33.569

3 2.468 10.285 49.453 2.468 10.285 49.453 3.119 12.997 46.566

4 2.391 9.962 59.415 2.391 9.962 59.415 2.780 11.583 58.150

5 1.630 6.791 66.206 1.630 6.791 66.206 1.933 8.056 66.206

6 .933 3.887 70.093

7 .791 3.296 73.389

8 .663 2.763 76.152

9 .629 2.622 78.774

10 .558 2.324 81.098

11 .516 2.150 83.248

12 .469 1.955 85.203

13 .460 1.916 87.119

14 .427 1.780 88.899

15 .381 1.588 90.488

16 .337 1.404 91.892

17 .329 1.371 93.263

18 .316 1.315 94.578

19 .288 1.200 95.778

20 .265 1.102 96.880

21 .238 .990 97.870

22 .208 .865 98.735

23 .168 .701 99.436

24 .135 .564 100.000

Đại học kinh tế Huế

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

SK6-Tôi luôn quan tâm thực phẩm có tốt cho sức khỏe của bản

thân không. .701

SK3-Tôi luôn cảnh giác với những thay đổi về sức khỏe của tôi .681 SK1-Tôi đã chọn thực phẩm cẩn thận để đảm bảo cho sức khỏe

của mình .670

SK7- Tôi cho rằng mình là người tiêu dùng có ý thức về sức

khỏe .667

SK2-Tôi luôn quan tâm về sức khỏe của mình .653 MT1-Tôi nghĩ rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn đối với môi trường.609 MT2-Tôi thấy sự thân thiện của thực phẩm hữu cơ đối với môi

trường .606 -.560

SK4-Tôi có thể hi sinh một vài sở thích để bảo vệ sức khỏe của mình vì tôi nghĩ sức khỏe là rất quý giá. .599 SK5-Tôi hài lòng với sức khỏe của mình. .596 MT3-Con người phải duy trì sự cân bằng với thiên nhiên để tồn

tại .590 -.568

GC2-Tôi thường không mua thực phẩm hữu cơ bởi vì nó rất đắt. .709 CM2-Bạn bè, gia đình sẽ muốn tôi mua thực phẩm hữu cơ. .706 CM1-Hầu hết những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ

răng tôi nên mua thực phẩm hữu cơ. .680

GC3-Thực phẩm hữu cơ đắt hơn thực phẩm thông thường. .672 GC1-Giá thực phẩm hữu cơ rất quan trọng đối với tôi. .660 GC4-Tìm những sản phẩm có giá rẻ trong cửa hàng .610

TD2-Đối với tôi việc mua thực phẩm hữu cơ là ý tưởng hay. .669 TD4-Tôi nghĩ rằng mua thực phẩm hữu cơ là lựa chọn khôn

ngoan. .549

MT4-Thực phẩm hữu cơ ít sử dụng hóa chất hơn thực phẩm

thông thường -.621

TD1-Tôi tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn thực phẩm thông

thường. .518 .580

TD3-Tôi nghĩ việc mua thực phẩm hữu cơ là quan trọng. .560 HV3-Tôi không có đủ nguồn lực và thời gian để mua thực phẩm

hữu cơ .702

HV2-Tôi nghĩ rằng nếu tôi muốn tôi có thể mua thực phẩm hữu

cơ .698

Đại học kinh tế Huế

HV1-Mua hay không mua thực phẩm hữu cơ là hoàn toàn tùy

thuộc vào hành vi của tôi .534

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

SK7- Tôi cho rằng mình là người tiêu dùng có ý thức về sức khỏe .825 SK1-Tôi đã chọn thực phẩm cẩn thận để đảm bảo cho sức khỏe của

mình .784

SK2-Tôi luôn quan tâm về sức khỏe của mình .767

SK5-Tôi hài lòng với sức khỏe của mình. .764

SK6-Tôi luôn quan tâm thực phẩm có tốt cho sức khỏe của bản thân

không. .759

SK3-Tôi luôn cảnh giác với những thay đổi về sức khỏe của tôi .742 SK4-Tôi có thể hi sinh một vài sở thích để bảo vệ sức khỏe của mình

vì tôi nghĩ sức khỏe là rất quý giá. .722

GC1-Giá thực phẩm hữu cơ rất quan trọng đối với tôi. .793 CM2-Bạn bè, gia đình sẽ muốn tôi mua thực phẩm hữu cơ. .779 GC3-Thực phẩm hữu cơ đắt hơn thực phẩm thông thường. .777 GC2-Tôi thường không mua thực phẩm hữu cơ bởi vì nó rất đắt. .755 CM1-Hầu hết những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ răng

tôi nên mua thực phẩm hữu cơ. .726

GC4-Tìm những sản phẩm có giá rẻ trong cửa hàng .695 MT2-Tôi thấy sự thân thiện của thực phẩm hữu cơ đối với môi trường .877 MT3-Con người phải duy trì sự cân bằng với thiên nhiên để tồn tại .864 MT4-Thực phẩm hữu cơ ít sử dụng hóa chất hơn thực phẩm thông

thường .845

MT1-Tôi nghĩ rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn đối với môi trường .814 TD1-Tôi tin rằng thực phẩm hữu cơ tốt hơn thực phẩm thông thường. .851 TD2-Đối với tôi việc mua thực phẩm hữu cơ là ý tưởng hay. .809 TD3-Tôi nghĩ việc mua thực phẩm hữu cơ là quan trọng. .799 TD4-Tôi nghĩ rằng mua thực phẩm hữu cơ là lựa chọn khôn ngoan. .795 HV3-Tôi không có đủ nguồn lực và thời gian để mua thực phẩm hữu

cơ .855

HV2-Tôi nghĩ rằng nếu tôi muốn tôi có thể mua thực phẩm hữu cơ .736 HV1-Mua hay không mua thực phẩm hữu cơ là hoàn toàn tùy thuộc

vào hành vi của tôi .717

Đại học kinh tế Huế

Đại học kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary

N %

Case s

Valid 150 100.0

Excludeda0 .0

Total 150 100.0

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.892 7

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

SK1-Tôi đã chọn thực phẩm cẩn thận để đảm bảo cho sức khỏe của mình

3.96 .926 150

SK2-Tôi luôn quan tâm về sức khỏe

của mình 3.59 1.094 150

SK3-Tôi luôn cảnh giác với những

thay đổi về sức khỏe của tôi 3.77 .972 150

SK4-Tôi có thể hi sinh một vài sở thích để bảo vệ sức khỏe của mình vì tôi nghĩ sức khỏe là rất quý giá.

3.53 1.021 150

SK5-Tôi hài lòng với sức khỏe của

mình. 4.00 .875 150

SK6-Tôi luôn quan tâm thực phẩm có tốt cho sức khỏe của bản thân không.

3.85 1.026 150

SK7- Tôi cho rằng mình là người

tiêu dùng có ý thức về sức khỏe 3.64 .971 150

Đại học kinh tế Huế

Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excludeda0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.852 6

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

GC1-Giá thực phẩm hữu cơ rất

quan trọng đối với tôi. 3.58 1.018 150

GC2-Tôi thường không mua thực

phẩm hữu cơ bởi vì nó rất đắt. 3.51 1.214 150

GC3-Thực phẩm hữu cơ đắt hơn

thực phẩm thông thường. 3.58 1.425 150

GC4-Tìm những sản phẩm có giá rẻ

trong cửa hàng 3.47 1.047 150

CM1-Hầu hết những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ răng tôi nên mua thực phẩm hữu cơ.

3.63 1.014 150

CM2-Bạn bè, gia đình sẽ muốn tôi

mua thực phẩm hữu cơ. 3.49 1.054 150

Đại học kinh tế Huế

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excludeda0 .0

Total 150 100.0

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.898 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

MT1-Tôi nghĩ rằng thực phẩm hữu

cơ tốt hơn đối với môi trường 3.85 .870 150

MT2-Tôi thấy sự thân thiện của thực phẩm hữu cơ đối với môi trường

3.76 1.103 150

MT3-Con người phải duy trì sự cân

bằng với thiên nhiên để tồn tại 3.76 1.072 150

MT4-Thực phẩm hữu cơ ít sử dụng hóa chất hơn thực phẩm thông thường

3.73 .926 150

Đại học kinh tế Huế

Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excludeda0 .0

Total 150 100.0

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.845 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

TD1-Tôi tin rằng thực phẩm hữu cơ

tốt hơn thực phẩm thông thường. 3.47 1.230 150

TD2-Đối với tôi việc mua thực

phẩm hữu cơ là ý tưởng hay. 3.35 1.215 150

TD3-Tôi nghĩ việc mua thực phẩm

hữu cơ là quan trọng. 3.39 1.203 150

TD4-Tôi nghĩ rằng mua thực phẩm

hữu cơ là lựa chọn khôn ngoan. 3.41 1.165 150

Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excludeda0 .0

Total 150 100.0

Đại học kinh tế Huế