• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Hạn chế của đề tài

Giống như nhiều nghiên cứu khác, nghiên cứu này cũng gặp phải những hạn chế nhất định sau đây:

- Do hạn chế về tài liệu nghiên cứu, trước đây có ít người nghiên cứu về đề tài này, nên tác giảbị hạn chếbởi cơ sởlý luận.

- Đây là một nghiên cứu khá mới mẻ đối với SMEs tại Thừa Thiên Huếnên thiếu các sốliệu thực nghiệm để so sánh, đối chiếu với kết quảnghiên cứu.

- Kiến thức và sự hiểu biết về phần mềm SPSS còn hạn chế cho nên dù tác giả nghiên cứu đã cốgắng hết sức nhưng không tránh khỏi một vài sai sót mong rằng các nghiên cứu sau sẽcải thiện tốt hơn.

Từnhững hạn chếnói trên, tác giả đềtài xin đưa ra một số hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai:

Tiến hành nghiên cứu trên phạm vi rộng hơn, số lượng mẫu khảo sát phải lớn hơn.Khai thác sâu hơn các yếu tố tác động.

3.Đề xuất, kiến nghị

Để nâng cao hơn nữa nhu cầu và mức độ sử dụng các dịch vụ marketing thuê ngoài của SMEs tại Thừa Thiên Huế, tác giả xin đềxuất như sau:

-Đối với chính quyền và các cơ quan chức năng:

+ Cải thiện môi trường kinh doanh, tạo môi trường đểcho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụphát triển thông qua các chính sách thu hút nhiều loại hình doanh nghiệp tham gia vào lĩnh vực này, bao gồm các doanh nghiệp của địa bàn và các doanh nghiệp trong nước, nhằm tạo cơ sở cho việc phát triển của ngành dịch vụ hỗ trợ kinh doanh dồi dào trong tương lai.

+ Xây dựng cơ sở vật chất về hệ thống thông tin, cơ sở dữliệu; ứng dụng công nghệ thông tin làm cho chi phí đầu vào giảm thấp thì lợi nhuận của người cung ứng dịch vụmarketing thuê ngoài có thể tăng lên

+ Hỗ trợ phát triển và thương mại hoá sản phẩm cho nhà cung cấp các dịch vụ marketing thuê ngoài, tổchức các hoạt động khuyến khích sửdụng dịch vụmarketing thuê ngoài cho doanh nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Huế

+ Đẩy mạnh các hoạt động truyền thông, giáo dục khách hàng, nâng cao nhận thức của SMEs vềlợi ích của dịch vụmarketing thuê ngoài.

+ Phân tích và chọn lựa đúng thị trường, khách hàng mục tiêu, tận dụng tối đa thế mạnh của nhà cung ứng dịch vụ marketing thuê ngoài để cung cấp dịch vụ đảm bảo chất lượng nhất đến khách hàng, xây dựng lòng tin của khách hàng.

+ Không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn, sự chuyên nghiệp để đa dạng hóa, mởrộng các dịch vụcungứng đến khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Thông cáo báo chí về kết quả sơ bộ Tổng điều tra Kinh tế năm 2017https://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=382&ItemID=18686

2. “The General Review on How Outsourced Marketing Improvesthe Productivity of a Company”- Chew Min Kid & Rashad Yazdanifard (2015)

3. “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng dịch vụ thuê ngoài của các doanh nghiệp tại Thành Phố Cần Thơ” - Đinh Công Thành và Lê Tấn Nghiêm (2016)

4. Bách khoa toàn thư mởWikipedia

5. Theo Denise Lee Yohn -https://subiz.com/blog/ung-dung-tam-ly-hoc-ve-nhu-cau-trong-dich-vu-khach-hang.html

6. Giáo trình Marketing dịch vụ hiện đại. Tác giả Lưu Đan Thọ, Tôn Thất Hoàng Hải, Cao Minh Nhựt, nhà xuất bản Tài Chính, năm 2016

7. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

8. “Development of a Decision Model for Strategic Outsourcing”- Dong-HoonYang và cộng sự (2007)

9. “Đánh giá thực trạng dịch vụOutsourcing (cho thuê ngoài nhân lực) của công ty cổphần Le & Associates”- Phạm Thị Thảo (2012)

10. “The General Review on How Outsourced Marketing Improvesthe Productivity of a Company”- Chew Min Kid & Rashad Yazdanifard (2015)

11. Trường Kinh doanh Harvard - https://hbr.org/2005/03/outsourcing-marketing 12. Bách khoa toàn thư mởWikipedia

13. “Outsourcing marketing activities for a successful small and medium sizedenterprises”- Dr. GRAA Amel, BARAKA Hayat (2016)

14. Báo Doanh nhân Sài Gòn https://doanhnhansaigon.vn/khoi-nghiep/khoi-nghiep-cung-tham-vong-dan-dau-nganh-dich-vu-thue-ngoai-1076574.html

15. Cổng thông tin điện tửThừa Thiên Huế 16. Cục thống kê Thừa Thiên Huế

17. Theo Báo đầu

tưhttp://baodautu.vn/thua-thien-hue-dat-muc-tieu-se-co-6800-Trường Đại học Kinh tế Huế

18. “Nghiên cứu lý luận về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp” - Dương Thu Minh-ĐH Kinh tếvà Quản trị kinh doanh ĐH Thái Nguyên

19. “Giải pháp phát triển thị trường dịch vụhỗtrợ kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừaở Thừa Thiên Huế” Lê Quang Trực, Nguyễn Văn Phát, Trần Văn Hòa -Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tôi là Đặng Thị Thu Hương, thực tập sinh Marketing tại Công ty Cổ phần Tư vấn vàĐầu tư Cộng Hưởng–CoPLUS(65 Bến Nghé–TP Huế).

Hiện tại, tôi đang nghiên cứu về “Nhu cầu sửdụng dịch vụmarketing thuê ngoài (Marketing Outsourcing) của các doanh nghiệp tại thành phốHuế”.

Đểcó thể xây dựng và phát triển dịch vụ marketing đáp ứng và hỗ trợ tốt hoạt động marketing góp phần tăng doanh thu, phát triển chiến lược của các doanh nghiệp trên địa bàn.Tôi rất mong nhận được sự quan tâm hỗ trợtừ Quý Anh/Chị trong việc tham gia trảlời bảng câubên dưới.

Những thông tin mà Qúy Anh/Chị cung cấp thực sự rất quan trọng và góp phần không nhỏcho sựthành công của cảcông trình nghiên cứu.

Tôi xin cam kết mọi thông tin mà Quý Anh/Chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơnQuý Anh/Chị đã hỗtrợ.

Dịch vụ Marketing thuê ngoài làhình thức thuê, giao việc tổ chức, quản lý mọihoạt động marketing theo một ngân sách có tổchức cho một đơn vị bên ngoài công ty đảm nhận.

Có thể là các hoạt động như: Tư vấn marketing (chiến lược, kế hoạch truyền thông, kịch bản sale); Sale (cung cấp nhân lực bán hàng, xây dựng và quản lý chiến dịch bán hàng); Thiết kế, sản xuất ấn phẩm truyền thông (video quảng cáo, backrop,...); Digital marketing (bài viết online, quảng cáo trên trang xã hội, Google Adwords, email marketing, thiết kế

Trường Đại học Kinh tế Huế

website...);....

dấu vào ô trống ()

Câu 1: Doanh nghiệp anh/chị đang hoạt độngởlĩnh vực nào?

Nông nghiệp Du lịch

 Bán lẻ Ăn uống

 Thực phẩm  Giáo dục

 Vận chuyển  Khác (vui lòng nêu rõ): ………

Câu 2: Anh/chịcó biết đến dịch vụmarketing thuê ngoài không?

Có  Không (chuyển sang câu 6)

Câu 3: Anh/chị biết đến dịch vụ marketing thuê ngoài qua kênh thông tin nào?

(Anh/chị có thểchọn nhiều đáp án)

Mối quan hệquen biết

 Các phương tiện thông tin đại chúng

 Khác (vui lòng nêu rõ): ……….

Câu 4: Anh/chị đã hoặc đangsửdụng dịch vụmarketing thuê ngoài?

 Có (chuyển sang trảlời tiếp từcâu 5)  Chưasửdụng Câu 4.1: Lý do nào mà anh/chị chưa sửdụng dịch vụnày? (có thểchọn nhiều đáp án)

 Do đã có phòng marketing thuê ngoàinên chưa thấy cần thiết

 Do chưa thực sự tin tưởng chất lượng các dịch vụmarketing thuê ngoài

 Do chi phí không phù hợp so với lợi ích nhận được

 Các vấn đềbảo mật thông tin, quy trình dịch vụ

 Khác (vui lòng nêu rõ): ………

Câu 4.2: Trong thời gian sắp đến anh/chị có ý định sửdụng dịch vụnày không?

 Chắc chắn không  Không  Chưa rõ  Có  Chắc chắn có Câu 5: Đánh giá của anh/chịvềtính cần thiết của các dịch vụmarketing thuê ngoài

 Rất không cần thiết  Không cần thiết  Cần thiết khi có nhu cầu

 Cần thiết  Rất cần thiết

Câu 6: Các dịch vụ mà anh/chịcó nhu cầu hiện nay là gì? (Anh/ chị có thểchọn nhiêu đáp án)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tổchức sựkiện Digital marketing

Quản lý cơ sởdữliệu khách hàngNghiên cứu thị trường

 Khác (vui lòng nêu rõ): ...

Không có nhu cầu sử dụng ( Nếu anh chị không biết đến dịch vụ Marketing thuê ngoài: Vui lòng chuyển đến PHẦNII. Nếu anh chị có biết dịch vụ: Vui lòng trả lời tiếp)

Câu 7: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các yếu tố ảnh hưởng đến việc sửdụng dịch vụmarketing thuê ngoài.

TỪ CÂU 8 ĐẾN CÂU 16 CHỈ DÀNH CHO NHỮNG DOANH NGHIỆP ĐANG

SỬ DỤNG DỊCH VỤ MARKETING THUÊ NGOÀI

Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với nhà cung cấp dịch vụ marketing thuê ngoài bằng cách tích vào các đáp án anh chị thấy phù hợp nhất bên dưới:

Rất không quan trọng

Không quan trọng

Bình thường

Quan trọng

Rất quan trọng Chất lượng, uy tín của

nhà cung cấp

Lợi ích kinh tế nhận được so với chi phí bỏ ra Phù hợp với chiến lược, mô hình kinh doanh của doanh nghiệp

Quy trình rõ ràng, bảo mật thông tin khách hàng Người quen giới thiệu Thái độ phục vụ của nhà cung cấp

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tư vấn marketing Đào tạonhân sựmarketing

Sale Thiết kế, sản xuấtấn phẩm truyền thông

Tổchức sựkiện Digital marketing

Quản lý cơ sởdữliệu khách hàngNghiên cứu thị trường

 Khác (vui lòng nêu rõ): ...

Câu 9: Anh/chịsửdụng dịch vụmarketing thuê ngoàido đơn vịnào cung cấp?

………...

...

...

Câu 10: Anh/chịsửdụng dịch vụ đó trong khoảng thời gian bao lâu?

 Dưới 1 tháng Từ 1 tháng đến dưới 3 tháng

 Từ 3 tháng đến dưới 5 tháng Trên 5 tháng

Câu 11: Anh/ chị đã chi bao nhiêu ngân sách cho dịch vụ đó?

Dưới 3 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu

Từ 5 đến dưới 10 triệu Trên 10 triệu

Câu 12: Chất lượng dịch vụmà anh chịsửdụngnhư thếnào?

Rất kém  Kém  Bình thường  Tốt  Rất tốt Câu 13: Giá phí dịch vụso với chất lượng đạt được của bên cung cấp?

RẻRấtrẻ Bình thường Rất cao Cao

Câu 14: Quy trình triển khai, bảo mật thông tin như thếnào?

 Rất kém  Kém  Bình thường Tốt  Rất tốt

Câu 15: Lý do anh/chị lựa chọn nhà cung cấp hiện tại? (có thểchọn nhiều đáp án)

 Có uy tín và tiếng tăm  Nhà cungứng duy nhất

Người quen giới thiệuMối quan hệquen biết giữa hai bên

Gía cảphù hợp Nhận thấy quy trình, thông tinđược bảo mật

 Khác (vui lòng nêu rõ): ………

Câu 16: Anh/chị có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụcủa đơn vị cung cấp hiện tại hay không?

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Khôngđáp ứng được nhu cầu

Trải nghiệm dịch vụmới

 Khác (vui lòng nêu rõ): ………

PHẦN II. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:

Nam NữKhác

Câu 2: Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây:

Từ18–22 tuổi Từ23 –29 tuổi

Từ30–39 tuổi Trên 40 tuổi Câu 3: Xin vui lòng cho biết trìnhđộhọc vấn của anh/chị:

DướiCao đẳng Cao đẳng

Đại họcSau đại học

Câu 4: Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của anh/chị:

Dưới 3 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu

Từ 5 đến dưới 10 triệu Trên 10 triệu

Xin chân thành cảm ơnanh/chị đã nhiệt tìnhhỗtrợ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chỉ tiêu Số lượng (SMEs) Tỷ lệ (%) 1. Giới tính

Nam 60 58,8

Nữ 42 41,2

2. Độtuổi

Từ18–22 tuổi 3 2,9

Từ23–29 tuổi 45 44,1

Từ30–39 tuổi 41 40,2

Trên 40 tuổi 13 12,7

3. Trìnhđộhọc vấn

Dưới cao đẳng 3 2,9

Cao đẳng 19 18,6

Đại học 73 71,6

Sau đại học 7 6,9

4. Thu nhập hàng tháng

Dưới 3 triệu 0 0

Từ 3 đến dưới 5 triệu 23 22,5

Từ 5 đến dưới 10 triệu 65 63,7

Trên 10 triệu 14 13,7

5. Lĩnh vực hoạt động

Nông nghiệp 18 17,6

Du lịch 19 18,6

Bán lẻ 13 12,7

Ăn uống 10 9,8

Thực phẩm 16 15,7

Giáo dục 15 14,7

Vận chuyển 7 6,9

Khác 4 3,9

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Có 96 94.1

Không 6 5.9

Tổng 102 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.4 Kênh thông tin giúp SMEs tiếp cận được dịch vụ marketing thuê ngoài

Kênh thông tin Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Mối quan hệquen biết 50 29.4

Các phương tiệnthông tin đại chúng 95 55.9

Khác 25 14.7

Tổng 170 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.5 Thống kê doanh nghiệp đã/đang sử dụng và chưa sử dụng dịch vụ

Mức độ sử dụng Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Có 64 62.7

Chưa 32 31.4

Total 96 94.1

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.6 Lý do chưa sử dụng dịch vụ

Lý do chưa sử dụng Tần số (SMEs) Phần trăm (%) Do đã có phòng marketing thuê ngoài nên chưa thấy

cần thiết 22 22.0

Do chưa thực sự tin tưởng chất lượng các dịch vụ

marketing thuê ngoài 24 24.0

Do chi phí không phù hợp so với lợi ích nhận được 24 24.0

Các vấn đềbảo mật thông tin, quy trình dịch vụ 28 28.0

Khác 2 2.0

Tổng 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rất không cần thiết 0 0,00

Không cần thiết 2 2.1

Cần thiết khi có nhu cầu 47 49.0

Cần thiết 36 37.5

Rất cần thiết 11 11.5

Total 96 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.8 Dịch vụ marketing thuê ngoải đã/đang sử dụng

Dịch vụ đã/đang sử dụng Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Tư vấn marketing 21 10.9

Đào tạo nhân sựmarketing 15 7.8

Sale 5 2.6

Thiết kế, sản xuất ấn phẩm truyền thông

63 32.8

Tổchức sựkiện 32 16.7

Digital marketing 54 28.1

Quản lý cơ sởdữliệu khách hàng 1 0.5

Nghiên cứu thị trường 1 0.5

Tổng 192 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.9 Thời gian sử dụng dịch vụ marketing thuê ngoài

Thời gian sử dụng Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Dưới 1 tháng 9 14.1

Từ 1 tháng đến dưới 3 tháng 11 17.2

Từ 3 tháng đến dưới 5 tháng 20 31.3

Trên 5 tháng 24 37.5

Total 64 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ 3 đến dưới 5 triệu 13 20.3

Từ 5 đến dưới 10 triệu 35 54.7

Trên 10 triệu 13 20.3

Total 64 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.11 Đánh giá của doanh nghiệp đối với chất lượng dịch vụ đã/đang sử dụng

Đánh giá chất lượng dịch vụ Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Kém 7 10.9

Bình thường 21 32.8

Tốt 36 56.3

Total 64 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.12 Đánh giá của SMEs đối với giá phí dịch vụ so với chất lượng dịch vụ

Đánh giá giá phí so với chất lượng dịch vụ Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Rẻ 2 3.1

Bình thường 33 51.6

Cao 26 40.6

Rất cao 3 4.7

Total 64 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.13Đánh giá của SMEs đối với quy trình triển khai, bảo mật thông tin của

nhà cung cấp dịch vụ

Đánh giá quy trình triển khai, bảo mật thông tin Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Kém 1 1.6

Bình thường 36 56.3

Tốt 27 42.2

Total 64 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhà cungứng duy nhất 11 6.1

Người quen giới thiệu 30 16.7

Mối quan hệquen biết giữa hai bên 38 21.1

Gía cảphù hợp 26 14.4

Nhận thấy quy trình,thông tin được bảo mật 29 16.1

Khác 4 2.2

180 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.15 Mức độ trung thành đối vớinhà cung cấp dịch vụ marketing hiện tại

Mức độ trung thành Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Có 29 45.3

Không 34 53.1

Khác 1 1.6

Total 64 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20) Bảng 2.16 Lý do thay đổi nhà cung cấp hiện tại

Lý do muốn thay đổi nhà cung cấp hiện tại Tần số (SMEs) Phần trăm (%)

Không đáp ứng được nhu cầu 9 25.7

Trải nghiệm dịch vụmới 23 65.7

Khác 3 8.6

Total 35 100.0

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 20)

Trường Đại học Kinh tế Huế