PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Hạn chế của đề tài
Do thời gian cũng như kiến thức còn hạn chế nên đề tài còn nhiều điều chưa hoàn chỉnh như:
- Thủ tục chọn mẫu là phi xác suất tiện lợi vì vậy khó có thể đánh giá đầy đủtính đại diện của mẫu đã chọn tối ưu, cần có sự tìm tòi, tham khảo nhiều tài liệu hơn nữa đẻ tìm ra mô hình tối ưu đánh giá sự hài lòng của khách hàng trên địa bàn thành phốHuế
- Việc nghiên cứu chỉ dừng lại ở mức xem xét các nhân tố tác động đến sự hài lòng mà không quan tâm đến các yếu tố khác.
- Số liệu mà các khách hàng đem đến là không khách quan nên khó khắn trong việc chạy phân tích và kiểm định phải tiến hành phỏng vấn lại mấtnhiều thời gian.
- Với kiến thức còn hạn chế nên khó khăn trong việc tìm ra mô hình phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phân tích dữliệu với SPSS- NXB Hồng Đức 2008.
2. Lê Văn Huy (2008), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học, Trường Đại Học Nha Trang.
3. Philip Kotler (2001) Quản trị Marketing. Hà Nội: NXB Lao động Xã hộiNghiên cứu khoa học trong quản trịkinh doanh. Hà Nội: NXB Thống kê.
4. Thạc sĩ Đào Nguyên Phi (2006), Đánh giá sựthỏa mãn.
5. Thạc sĩ Lê Ngọc Liêm (2006), Bài giảng Quản trịchất lượng.
6. http://tailieuso.udn.vn/bitstream/TTHL_125/4759/3/Tomtat.pdf.
http://www.doko.vn/tim- kiem/tu-khoa/%C4%91%C3%A1nh-gi%C3%A1-ch%E1%BA%A5t- l%C6%B0%E1%BB%A3ng-d%E1%BB%8Bch-v%E1%BB%A5- c%E1%BB%A7a-c%E1%BB%ADa-h%C3%A0ng-
th%E1%BB%A9c-%C4%83n-nhanh-lotteria-khu-v%E1%BB%B1c-tp-h%E1%BB%93- ch%C3%AD-minh?pageNumber=3.
7. http://doc.edu.vn/tai-lieu/luan-van-giai-phap-nham-hoan-thien-chat-luong- dich-vu-du-lich-lu-hanh-noi-dia-cua-cac-doanh-nghiep-tren-dia-ban-lam- dong-42232/
truy xuất ngày 02/5/2014
8. https://tailieu.vn/doc/de-cuong-nghien-cuu-danh-gia-chat-luong-dich-vu-cua-cua-hang-thuc-an-nhanh-lotteria-khu-vuc-tp-hcm-1683780.html
9. https://www.slideshare.net/rubyyang9822/marketing-dch-v-vn-dng-m-hnh-serqual-nh-gi-cht-lng-dch-v-n-ti-ch-ca-kfc
10. https://text.123doc.org/document/2581448-do-luong-su-hai-long-cua-khach-hang-
doi-voi-chat-luong-dich-vu-tai-cac-cua-hang-thuc-an-nhanh-lotteria-tp-nha-trang.htm
11. http://tailieudientu.lrc.tnu.edu.vn/Upload/Collection/brief/58710_13122017145459 bui%20thi%20thanh%20dieu.pdf
12. Wikipedia.com 13. Google.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 01: BẢNG HỎI
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
Số:……..
Kính chào Anh (Chị)!
Tôi là Trương Đăng Ái Phương hiện là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu“Các yếu tố ảnh hướng đến chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại cửa hàng thức ăn nhanh Lotteria Coopmart Huế” nhằm mục đích làm khóa luận tốt nghiệp cuối khóa.Xin Anh (Chị) vui lòng dành ít thời gian đánh dấu vào các câu trả lời theo mẫu sau. Tôi xin cám đoan đánh giá của Anh (Chị) sẽ đóng góp lớn vào nghiên cứu của tôi, các thông tin sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ mục đích trên.
Xin chân thành cảm ơn.!
Hướng dẫn trảlời: Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh (Chị) trong các phát biểu dưới đây. Xin quý khách vui lòngđánh dấu “X” hoặc khoanh vào sốcủa những ô thích hợp với mức độ đồng ý được quy ước như sau:
ĐÁNH GIÁ
Thang điểm Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Không ý kiến
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
STT Các yếu tố Mức độ đồng ý
I – Mức độ tin cậy
1 TC1 Cửa hàng cung cấp đúng cácdịch vụ như đã giới thiệu 1 2 3 4 5 2 TC2 Cửa hàng cung cấp dịch vụ đúng thời gian đã hẹn 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 TC3 Nhân viên giải quyết thỏa đáng những thắc mắc, khiếu nại củakhách hàng
1 2 3 4 5
4 TC4 Cửa hàng cung cấp các dịch vụ chính xác không đểxảy ra sai sót
1 2 3 4 5
II - Mức độ đáp ứng
5 DU1 Nhân viên cửa hàng phục vụ khách hàng nhanh chóng, đúng thời
gian
1 2 3 4 5
6 DU2 Nhân viên cửa hàng luôn sẵn sàng giúp đỡkhách hàng 1 2 3 4 5 7 DU3 Nhân viên cửa hàng không bao giờtỏra quá bận rộn để
khôngđáp
ứng yêu cầu khách hàng
1 2 3 4 5
8 DU4 Nhân viên cửa hàng phục vụthức ăn, thức uống chính xác yêu cầu
khách hàng
1 2 3 4 5
III - Phương tiện hữu hình
9 HH3 Cửa hàng có thực đơn phong phú và đa dạng 1 2 3 4 5 10 HH4 Cửa hàng sắp xếp quầy phục vụ, dụng cụphục vụ ăn uống rất
khoa
học thuận tiện khách hàng
1 2 3 4 5
11 HH5 Khu vực vệsinh trong cửa hàng bốtrí hợp lý 1 2 3 4 5 12 HH6 Cửa hàng nằm trên trục đường thuận tiện cho việc đi lại 1 2 3 4 5 IV - Năng lực phục vụ
13 PV1 Nhân viên cung cấphóa đơn chính xác, rõ ràng cho khách hàng
1 2 3 4 5
14 PV2 Nhân viên cửa hàng luôn cung cấp các thông tin cần thiết cho 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
khách hàng
15 PV3 Nhân viên cửa hàng niềm nở, chào đón khách hàng 1 2 3 4 5
16 PV4 Nhân viên luôn lịch sựvới khách hàng 1 2 3 4 5
VI – Giá
21 G1 So với thị trường bên ngoài giá cảtại cửa hàng Lotteria là hợp lý
1 2 3 4 5
22 G2 Giá cả đồ ăn hợp lý 1 2 3 4 5
23 G3 Giá cả đồ ăn được niêm yết rõ ràng 1 2 3 4 5
24 G4 Giá cả đồ ăn tại cửa hàngổn định, ít thay đổi. 1 2 3 4 5 VII – Chương trình khuyến mãi
25 KM1 Cửa hàng cung cấp đầy đủthông tin về các chương trình khuyến
mãi cho khách hàng
1 2 3 4 5
26 KM2 Cửa hàng thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 27 KM3 Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn,thu hút khách hàng 1 2 3 4 5 V – Sự cảm thông
17 CT1 Khách hàng cảm thấy được tôn trọng khi đến cửa hàng 1 2 3 4 5 28 CT2 Nhân viên cửa hàng có mặt kịp thời khi khách hàng cần 1 2 3 4 5 19 CT3 Cửa hàng không đểkhách hàng bị phiền hà, quấy nhiễu bởi
nạn ăn
xin, bán hàng rong.
1 2 3 4 5
20 CT4 Nhân viên luôn biết lắng nghe những ý kiến phản hồi của khách
hàng ( sựgóp ý, sựphàn nàn của khách hàng)
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
28 KM4 Cửa hàng có nhiều chương trìnhưu đãi dành cho khách hàng thường xuyên ăn uống tại cửa hàng
1 2 3 4 5
THÔNG TIN CÁ NHÂN
32. Giới tính -Nam Nữ
33. Tuổi -Dưới 20 tuổi
-Từ20– 29 tuổi
-Từ30– 39 tuổi
Từ 40–49 tuổi
-Từ50 tuổi trởlên
34. Nghề nghiệp
-Công chức nhànước
Học sinh,sinh viên
-Nhân viênvănphòng
-Chủdoanh nghiệp
-Lao động phổthông
Kinh doanh cá thể
-Hưutrí Khác
35. Thu nhập cá nhân
-Dưới 1 triệu
Từ 1 đến dưới 3 triệu -Từ3đến dưới 5 triệu Từ 5 đến dưới 10 triệu
-Trên 10 triệu
VIII – Hài lòng
29 HL1 Anh (Chị) hài lòng vềdịch vụthức ăn nhanh của cửa hàng Lotteria
1 2 3 4 5
30 HL2 Anh (Chị) cảm thấy thỏa mãn với chất lượng dịch vụcủa cửa hàng
thức ăn nhanh Lotteria
1 2 3 4 5
31 HL3 Anh (Chị) cảm thấy thích thú khi sửdụng dịch vụthức ăn nhanh
tại cửa hàng Lotteria
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
36. Số lần sử dụng dịch vụ lần/tuần
-1 lần
2-3 lần
-4– 5 lần
6 lần
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 02: DỮ LIỆU SPSS
2.6.1 Thông tin chung về mẫu nghiên cứu gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nu 123 60.6 60.6 60.6
nam 80 39.4 39.4 100.0
Total 203 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 20 37 18.2 18.2 18.2
tu 20-29 97 47.8 47.8 66.0
tu 30-39 33 16.3 16.3 82.3
t? 40-49 29 14.3 14.3 96.6
tren 50 7 3.4 3.4 100.0
Total 203 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cong chuc 12 5.9 5.9 5.9
hoc sinh, sinh vien 100 49.3 49.3 55.2
nhan vien van
phong 39 19.2 19.2 74.4
chu doanh nghiep 12 5.9 5.9 80.3
lao dong pho thong 22 10.8 10.8 91.1
kinh doanh ca the 10 4.9 4.9 96.1
huu tri 5 2.5 2.5 98.5
khac 3 1.5 1.5 100.0
Total 203 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1tr 50 24.6 24.6 24.6
tu 1-3tr 47 23.2 23.2 47.8
tu 3-5tr 46 22.7 22.7 70.4
tu 5-10tr 47 23.2 23.2 93.6
tren 10tr 13 6.4 6.4 100.0
Total 203 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
so lan su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lan 92 45.3 45.3 45.3
2-3 lan 80 39.4 39.4 84.7
4-5 lan 25 12.3 12.3 97.0
6 lan 6 3.0 3.0 100.0
Total 203 100.0 100.0
2.6.2Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha 2.6.2.1 Cronbach Alpha của thang đo mức độ tin cậy
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TC1 11.5517 4.377 .372 .758
TC2 11.8768 3.960 .587 .635
TC3 11.7586 3.877 .576 .639
TC4 11.6305 3.907 .569 .643
2.6.2.2Cronbach Alpha của thang đo mức độ đáp ứng Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DU1 11.3695 4.531 .560 .712
DU2 11.5911 4.391 .568 .708
DU3 11.5567 4.505 .590 .696
DU4 11.4433 4.733 .543 .721
2.6.2.3 Cronbach Alpha của thang đo phương tiện hữu hình
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HH1 11.4532 4.150 .689 .780
HH2 11.4729 3.854 .744 .753
HH3 11.5222 4.033 .681 .783
HH4 11.4828 4.459 .548 .840
2.6.2.4 Cronbach Alpha của thang đo năng lực phục vụ Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PV1 12.0345 2.845 .458 .664
Trường Đại học Kinh tế Huế
PV2 11.6404 2.697 .549 .611
PV3 11.6995 2.429 .535 .617
PV4 11.8867 2.834 .436 .678
2.6.2.5 Cronbach Alpha của thang đo sự cảm thông Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CT1 11.4138 3.224 .397 .700
CT2 11.3793 3.078 .486 .648
CT3 11.3300 2.806 .557 .602
CT4 11.3498 2.763 .535 .617
2.6.2.6 Cronbach Alpha của thang đo giá Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
G1 11.6650 3.481 .562 .746
G2 11.7438 3.340 .634 .708
G3 11.8079 3.512 .626 .715
G4 11.8374 3.563 .543 .756
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.6.2.7Cronbach Alpha của thang đo chương trình khuyến mãi Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KM1 11.0739 3.158 .490 .721
KM2 11.1379 3.228 .520 .703
KM3 11.1823 2.972 .628 .643
KM4 11.2069 3.046 .539 .693
2.6.2.8 Cronbach Alpha của thang đo về mức độhài lòng Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HL1 7.4975 1.796 .659 .786
HL2 7.4729 1.864 .745 .703
HL3 7.4236 1.879 .651 .792
2.6.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .675
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1782.64 5
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.698 13.208 13.208 3.698 13.208 13.208
2 2.754 9.836 23.044 2.754 9.836 23.044
3 2.607 9.309 32.353 2.607 9.309 32.353
4 2.314 8.263 40.616 2.314 8.263 40.616
5 2.170 7.749 48.365 2.170 7.749 48.365
6 1.717 6.131 54.496 1.717 6.131 54.496
7 1.612 5.757 60.253 1.612 5.757 60.253
8 .951 3.398 63.651
9 .867 3.095 66.745
10 .821 2.932 69.677
11 .778 2.779 72.456
12 .758 2.707 75.163
13 .646 2.308 77.471
14 .623 2.226 79.697
15 .601 2.147 81.844
16 .573 2.047 83.891
Trường Đại học Kinh tế Huế
17 .543 1.940 85.831
18 .509 1.819 87.650
19 .469 1.676 89.326
20 .464 1.659 90.985
21 .450 1.606 92.591
22 .412 1.470 94.061
23 .349 1.245 95.305
24 .325 1.159 96.464
25 .295 1.054 97.518
26 .275 .982 98.501
27 .218 .777 99.277
28 .202 .723 100.000
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
DU1 .609
HH3 -.572
DU3 .559
HH1 -.558
HH2 -.556
DU4 .516
TC4 TC3
Trường Đại học Kinh tế Huế
HH4 TC2 KM1
G2 -.605
G3 -.598
G1 -.561
G4 -.516
PV3 .543
KM3
CT4 .574
CT3 .533
CT1 PV2 PV1
CT2 -.618
KM2 KM4 PV4 TC1
DU2 -.538
Extraction Method: Principal Component Analysis.a a. 7 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component
1 2 3 4 5 6 7
HH2 .870
HH3 .808
HH1 .807
HH4 .735
G2 .813
G3 .791
G1 .741
G4 .734
DU2 .792
DU3 .754
DU4 .737
DU1 .706
TC2 .787
TC3 .769
TC4 .714
TC1 .638
KM3 .820
KM4 .762
KM2 .727
KM1 .679
CT3 .777
CT4 .771
Trường Đại học Kinh tế Huế
CT2 .728
CT1 .611
PV2 .754
PV3 .751
PV1 .703
PV4 .682
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .704
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 232.038
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.236 74.521 74.521 2.236 74.521 74.521
2 .458 15.265 89.785
3 .306 10.215 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Componen t 1
HL2 .896
HL1 .849
HL3 .844
Extraction
Method: Principal Component Analysis.a a. 1 components extracted.
2.6.5 Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .684a .468 .448 .74266128 1.823
a. Predictors: (Constant), CT, PV, KM, TC, DU, G, HH1 b. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regressio
n 94.449 7 13.493
24.
46 3
.000b
Residual 107.551 195 .552
Total 202.000 202
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinear ity Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
1
(Constant )
5.677E-017 .052 .000 1.000
HH1 .210 .052 .210 4.028 .000 1.000
G .217 .052 .217 4.152 .000 1.000
DU .463 .052 .463 8.862 .000 1.000
TC .159 .052 .159 3.052 .003 1.000
KM .187 .052 .187 3.573 .000 1.000
PV .130 .052 .130 2.496 .013 1.000
CT .291 .052 .291 5.562 .000 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.6.6 Kiểm định các gaiar thuyết nghiên cứutrong mô hình One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TC1 203 4.0542 .89665 .06293
TC2 203 3.7291 .82683 .05803
TC3 203 3.8473 .86249 .06054
TC4 203 3.9754 .85850 .06025
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 .861 202 .390 .05419 -.0699 .1783
TC2 -4.669 202 .000 -.27094 -.3854 -.1565
TC3 -2.523 202 .012 -.15271 -.2721 -.0333
TC4 -.409 202 .683 -.02463 -.1434 .0942
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DU1 203 3.9507 .89969 .06315
DU2 203 3.7291 .93369 .06553
DU3 203 3.7635 .88062 .06181
DU4 203 3.8768 .85574 .06006
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DU1 -.780 202 .436 -.04926 -.1738 .0752
DU2 -4.134 202 .000 -.27094 -.4002 -.1417
DU3 -3.826 202 .000 -.23645 -.3583 -.1146
DU4 -2.050 202 .042 -.12315 -.2416 -.0047
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HH1 203 3.8571 .77987 .05474
HH2 203 3.8374 .82545 .05794
HH3 203 3.7882 .82020 .05757
HH4 203 3.8276 .79903 .05608
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HH1 -2.610 202 .010 -.14286 -.2508 -.0349
HH2 -2.806 202 .006 -.16256 -.2768 -.0483
Trường Đại học Kinh tế Huế
HH3 -3.680 202 .000 -.21182 -.3253 -.0983
HH4 -3.074 202 .002 -.17241 -.2830 -.0618
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
PV1 203 3.7192 .68576 .04813
PV2 203 4.1133 .67631 .04747
PV3 203 4.0542 .79105 .05552
PV4 203 3.8670 .70854 .04973
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PV1 -5.834 202 .000 -.28079 -.3757 -.1859
PV2 2.387 202 .018 .11330 .0197 .2069
PV3 .976 202 .330 .05419 -.0553 .1637
PV4
Trường Đại học Kinh tế Huế
-2.675 202 .008 -.13300 -.2311 -.0349One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CT1 203 3.7438 .73350 .05148
CT2 203 3.7783 .71416 .05012
CT3 203 3.8276 .76094 .05341
CT4 203 3.8079 .79450 .05576
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CT1 -4.976 202 .000 -.25616 -.3577 -.1546
CT2 -4.423 202 .000 -.22167 -.3205 -.1228
CT3 -3.228 202 .001 -.17241 -.2777 -.0671
CT4 -3.445 202 .001 -.19212 -.3021 -.0822
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
G1 203 4.0197 .78954 .05541
G2 203 3.9409 .78125 .05483
G3 203 3.8768 .73093 .05130
G4 203 3.8473 .77800 .05460
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
G1 .356 202 .723 .01970 -.0896 .1290
G2 -1.078 202 .282 -.05911 -.1672 .0490
G3 -2.401 202 .017 -.12315 -.2243 -.0220
G4 -2.797 202 .006 -.15271 -.2604 -.0450
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
KM1 203 3.7931 .76853 .05394
KM2 203 3.7291 .71787 .05038
KM3 203 3.6847 .73060 .05128
KM4 203 3.6601 .76930 .05399
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KM1 -3.836 202 .000 -.20690 -.3133 -.1005
KM2 -5.377 202 .000 -.27094 -.3703 -.1716
Trường Đại học Kinh tế Huế
KM3 -6.148 202 .000 -.31527 -.4164 -.2142
KM4 -6.295 202 .000 -.33990 -.4464 -.2334
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HL1 203 3.6995 .79188 .05558
HL2 203 3.7241 .71252 .05001
HL3 203 3.7734 .76293 .05355
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HL1 -5.407 202 .000 -.30049 -.4101 -.1909
HL2 -5.516 202 .000 -.27586 -.3745 -.1773
HL3 -4.232 202 .000 -.22660 -.3322 -.1210
Independent Samples Test Levene's Test for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
HL Equal variances
assumed .039 .844 -.112 201
Trường Đại học Kinh tế Huế
Equal variances not
assumed -.111 164.880
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.463 4 198 .763
ANOVA HL
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 4.163 4 1.041 1.042 .387
Within
Groups 197.837 198 .999
Total 202.000 202
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.633 7 195 .728