PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Do hạn chế về thời gian thực hiện đề tài nên mặc dù đánh giá chất lượng của trường Đại học Kinh tế Huế những chỉ tập trung khảo sát sinh viên ngành Marketing, ngành của tác giả đang học. Phương pháp chọn mẫu phân tầng tỷ lệ nên không khảo sát tất cả sinh viên trong ngành. Trong quá trình thực hiện đề tài này cũng không thể hiện hết những đánh giá thực sự sâu từ phía sinh viên.
Đề tài đưa ra những biện pháp chung cần có sự phối hợp giữa các bên, cần có sự đồng ý của nhiều phòng, ban và các cá nhân cùng nhau thực hiện.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình Marketing căn bản, trường Đại học Kinh tế Huế.
[2] Nguyễn Thị Thúy Đạt (2019), Slide bài giảng “Marketing dịch vụ”.
[3] Nguyễn Đình Thọ (2011) - “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”, NXB Lao Động – Xã Hội.
[4] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) – “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”,trường ĐH Kinh tế Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
[5] Philip Kotler (2012) – “Principles of Marketing”.
[6] Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (AMA) (2013) – “Definition of Marketing”.
[7] Joseph Juran & Frank Gryna, Armand Feigenbaum (1945), American Society for Quality, Gronroos (1984) về chất lượng.
[8] Parasuraman và cộng sự (1985) - mô hình SERQUAL [9] Cronin và Taylor (1992) - mô hình SERPERF
[10] Brogowicz và cộng sự (1990)- Mô hình tổng hợp dịch vụ
[11] Võ Nguyên Khanh (2011) - “Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công khi ứng dụng tiêu chuẩn ISO tại Ủy ban nhân dân quận 1, thành phố Hồ Chí Minh”, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
[12] Phạm Thị Liên (2016) - “Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học Trường hợp Trường Đại học Kinh tế” , Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 32, số 4.
[13] Theo Nguyễn Thị Bích Trâm (2017) - “Nghiên cứu chất lượng đào tạo tại trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng”
[14] Nguyễn Thị Bảo Châu và Thái Thị Bích Châu(2013) - “Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo của Khoa Kinh tế và Quản trị Kinh doanh trường ĐH Cần Thơ giai đoạn năm 2012-2013”, Khoa Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Trường ĐH Cần Thơ,
[15] Nguyễn Đức Chính (2002) - Quan điểm về chất lượng giáo dục đại học.
Các trang web:
1. Trang hce.edu.vn 2. Trang Wikimedia
3. http://www.bishamschool.net
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Chào các bạn!
Tôi là Ngọc Trâm. Hiện tại tôi đang làm một khảo sát về chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế Huế.
Bảng câu hỏi sẽ mất khoảng một vài phút để hoàn thành. Các thông tin cá nhân và những thông tin mà các bạn cung cấp trong bảng câu hỏi này sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về nghiên cứu này, xin vui lòng liên hệ với chủ nhiệm nghiên cứu qua email:ngoctramnguyen61@gmail.com
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
PHÂN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Giới tính: Nam Nữ
Khóa đang học:
K52 K51 K50 Kết quả học kì vừa rồi:
Xuất sắc Giỏi
Khá Trung bình
Yếu
Mức độ tham gia các tiết học trên lớp:
Trên 90% Từ 50- 89%
Từ 30-50% Dưới 30%
PHẦN 2: NỘI DUNG CHÍNH
Trong phần này, các bạn đánh giá các phát biểu bên dưới. Mỗi một phát biểu dưới đây thể hiện đánh giá cảm nhận của bạn về giá trị dịch vụ đào tạo mà trường Đại học Kinh tế Huế cung cấp đã mang lại, các bạn vui lòng lựa chọn và đánh dấu () vào ô vuông () tương ứng với con số mà các bạn cho là diễn tả chính xác nhất ý kiến của mình.
(Quy ước: 1- Hoàn toàn không đồng ý, 2- Không đồng ý, 3- Phân vân, 4- Đồng ý, 5- Hoàn toàn đồng ý)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiêu chí đánh giá
Các mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 Sự tin cậy
Giảng viên có liên hệ các kiến thức môn học với kiến thức thực tế Giảng viên có cách thức truyền đạt dễ hiểu, sinh động
Nhà trường lưu ý, luôn cố gắng giải quyết thắc mắc của sinh viên Nhà trường có các chương trình kết nối, giao lưu doanh nghiệp Nguồn tài liệu chính thống, đáng tin cậy
Sự đảm bảo
Giảng viên đảm bảo lên giờ, lịch lên lớp
Giảng viên sử dụng công nghệ thông tin phục vụ cho việc giảng dạy Nội dung bài giảng phát triển được sự hiểu biết của sinh viên
Các kế hoạch, hoạt động được thực hiện đúng ngay từ đầu cho sinh viên Cán bộ luôn có mặt trong giờ làm việc
Cơ sở vật chất
Phòng học đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ dạy học: máy chiếu, loa, quạt,…
Hệ thống Internet hoạt động tốt Khu vực nhà xe thuận lợi cho đi lại
Thư viện có các tài liệu thích hợp với chuyên ngành Sự đồng cảm
Giảng viên giải quyết các thắc mắc, khiếu nại cho sinh viên Giảng viên quan tâm đến đời sống của sinh viên
Cố vấn học tập gần gũi, thân thiện với lớp Cán bộ ân cần, giúp đỡ sinh viên
Sự kịp thời
Cán bộ hỗ trợ, giải quyết các vấn đề cho sinh viên kịp thời
Các thông tin trên website, fanpage của trường đa dạng, phong phú và cập nhật thường xuyên
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các đề nghị của sinh viên luôn được giáo viên sẵn sàng hỗ trợ Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ đào tạo
Tôi hoàn toàn tin tưởng với chất lượng đào tạo tại trường ĐH Kinh tế Huế
Tôi nghĩ rằng khi chọn học tập tại trường ĐH Kinh tế Huế là quyết định đúng đắn
Tôi sẽ giới thiệu cho nhiều người biết về trường ĐH Kinh tế Huế
Theo bạn, trong các nhân tố vừa kể trên, nhân tố nào là quan trọng nhất?
Sự tin cậy Sự đồng cảm
Sự đảm bảo Sự kịp thời
Cơ sở vật chất
Bạn có ý kiến gì để cải thiện chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Kinh tế Huế được tốt hơn?
………
………
………
………
………
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của bạn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS 20 gioi tinh * khoa hoc Crosstabulation
Count
khoa hoc Total
K52 K51 K50
gioi tinh nam 6 8 9 23
nu 60 62 45 167
Total 66 70 54 190
ket qua * khoa hoc Crosstabulation Count
khoa hoc Total
K52 K51 K50
ket qua
xuat sac 1 3 13 17
gioi 2 12 16 30
kha 20 15 16 51
trung binh 18 15 5 38
yeu 25 25 4 54
Total 66 70 54 190
tham gia hoc * khoa hoc Crosstabulation Count
khoa hoc Total
K52 K51 K50
tham gia hoc
tren 90% 61 59 49 169
tu 50-89% 4 11 5 20
tu 30-50% 1 0 0 1
Total 66 70 54 190
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.747 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TC1 3.98 .731 190
TC2 3.58 .713 190
TC3 3.78 .832 190
TC4 3.95 .779 190
TC5 3.95 .754 190
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1 15.26 4.872 .567 .683
TC2 15.66 5.018 .534 .695
TC3 15.47 4.811 .475 .719
TC4 15.29 4.865 .513 .702
TC5 15.30 5.047 .478 .715
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.746 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
DB1 4.25 .727 190
DB2 4.14 .757 190
DB3 3.62 .709 190
DB4 3.78 .744 190
DB5 4.08 .783 190
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DB1 15.61 4.673 .531 .693
DB2 15.73 4.591 .525 .695
DB3 16.25 5.065 .408 .736
DB4 16.08 4.554 .555 .684
DB5 15.78 4.498 .530 .693
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.769 4
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.769 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CS1 9.14 6.225 .534 .734
CS2 10.48 5.637 .592 .704
CS3 9.64 5.682 .642 .674
CS4 9.12 7.066 .533 .738
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.707 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DC1 10.34 3.570 .459 .663
DC2 10.98 3.656 .462 .662
DC3 10.37 3.251 .548 .607
DC4 10.52 3.415 .500 .638
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.701 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
7
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KT1 7.40 1.956 .583 .531
KT2 7.18 1.968 .466 .681
KT3 7.23 2.062 .512 .618
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .793
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1142.200
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
NT Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulate
%
Total % of Variane
Cumulave
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 4.757 22.655 22.655 4.757 22.655 22.655 2.552 12.151 12.151 2 2.606 12.410 35.065 2.606 12.410 35.065 2.545 12.119 24.269 3 1.931 9.194 44.259 1.931 9.194 44.259 2.406 11.459 35.728 4 1.482 7.057 51.316 1.482 7.057 51.316 2.370 11.287 47.016 5 1.159 5.521 56.837 1.159 5.521 56.837 2.062 9.821 56.837 6 .914 4.354 61.190
7 .850 4.050 65.240
Trường Đại học Kinh tế Huế
8 .775 3.690 68.930 9 .739 3.517 72.447 10 .708 3.371 75.818 11 .657 3.127 78.945 12 .623 2.967 81.913 13 .570 2.713 84.626 14 .536 2.554 87.180 15 .486 2.314 89.493 16 .451 2.148 91.642 17 .414 1.970 93.611 18 .374 1.783 95.395 19 .348 1.657 97.052 20 .329 1.565 98.617 21 .290 1.383 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TC1 .763
TC2 .737
TC4 .715
TC5 .656
TC3 .649
CS2 .822
CS3 .817
CS4 .676
CS1 .656
Trường Đại học Kinh tế Huế
DB1 .777
DB2 .755
DB5 .665
DB4 .591
DC3 .762
DC1 .660
DC4 .643
DC2 .587
DB3 .523
KT1 .781
KT3 .750
KT2 .688
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1 190 3.98 .731 .053
TC2 190 3.58 .713 .052
TC3 190 3.78 .832 .060
TC4 190 3.95 .779 .056
TC5 190 3.95 .754 .055
One-Sample Test Test Value = 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 -.298 189 .766 -.016 -.12 .09
TC2 -8.035 189 .000 -.416 -.52 -.31
TC3 -3.664 189 .000 -.221 -.34 -.10
TC4 -.839 189 .403 -.047 -.16 .06
TC5 -.962 189 .337 -.053 -.16 .06
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DB1 190 4.25 .727 .053
DB2 190 4.14 .757 .055
DB3 190 3.62 .709 .051
DB4 190 3.78 .744 .054
DB5 190 4.08 .783 .057
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 -.298 189 .766 -.016 -.12 .09
TC2 -8.035 189 .000 -.416 -.52 -.31
TC3 -3.664 189 .000 -.221 -.34 -.10
TC4 -.839 189 .403 -.047 -.16 .06
TC5 -.962 189 .337 -.053 -.16 .06
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CS1 190 3.65 1.057 .077
CS2 190 2.31 1.142 .083
CS3 190 3.15 1.080 .078
CS4 190 3.67 .841 .061
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 -.298 189 .766 -.016 -.12 .09
TC2 -8.035 189 .000 -.416 -.52 -.31
TC3 -3.664 189 .000 -.221 -.34 -.10
TC4 -.839 189 .403 -.047 -.16 .06
TC5 -.962 189 .337 -.053 -.16 .06
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC1 190 3.73 .808 .059
DC2 190 3.09 .775 .056
DC3 190 3.70 .842 .061
DC4 190 3.55 .826 .060
One-Sample Test
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DC1 -4.581 189 .000 -.268 -.38 -.15
DC2 -16.197 189 .000 -.911 -1.02 -.80
DC3 -4.913 189 .000 -.300 -.42 -.18
DC4 -7.465 189 .000 -.447 -.57 -.33
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KT1 190 3.51 .802 .058
KT2 190 3.73 .884 .064
KT3 190 3.67 .809 .059
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KT1 -8.506 189 .000 -.495 -.61 -.38
KT2 -4.266 189 .000 -.274 -.40 -.15
KT3 -5.558 189 .000 -.326 -.44 -.21
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives DG1
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
MinimumMaximum
Lower Bound
Upper Bound
K52 66 3.74 .686 .084 3.57 3.91 2 5
K51 70 3.90 .663 .079 3.74 4.06 3 5
K50 54 4.19 .585 .080 4.03 4.34 3 5
Total 190 3.93 .670 .049 3.83 4.02 2 5
ANOVA DG1
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between Groups
(Combined) 5.899 2 2.950 6.976 .001
Linear Term
Unweighted 5.822 1 5.822 13.770 .000
Weighted 5.720 1 5.720 13.527 .000
Deviation .179 1 .179 .424 .516
Within Groups 79.069 187 .423
Total 84.968 189
Descriptives DG1
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
MinimumMaximum
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lower Bound
Upper Bound
xuat sac 17 4.29 .588 .143 3.99 4.60 3 5
gioi 30 3.93 .583 .106 3.72 4.15 3 5
kha 51 4.08 .595 .083 3.91 4.25 3 5
trung
binh 38 3.68 .739 .120 3.44 3.93 2 5
yeu 54 3.83 .694 .094 3.64 4.02 3 5
Total 190 3.93 .670 .049 3.83 4.02 2 5
ANOVA DG1
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between Groups
(Combined) 6.176 4 1.544 3.625 .007
Linear Term
Unweighted 3.714 1 3.714 8.720 .004
Weighted 3.226 1 3.226 7.574 .007
Deviation 2.950 3 .983 2.309 .078
Within Groups 78.793 185 .426
Total 84.968 189
Descriptives DG1
N Mean Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound
Upper Bound