• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo

thểlàảnh hưởng của dịch bệnh Covid 19 xảy ra trong thời gian thực hiện đềtài nên tác giả chỉ đạt được 100 /146 phiếu khảo sát. Các nghiên cứu sau cần thực hiện tốt hơn vấn đề này để đạt được sốmẫu nghiên cứu phù hợp cho việc nghiên cứu.

Thứ 2: Đềtài chỉ sửdụng phương pháp thống kê mô tả mà không thực hiện việc phân tích nhân tốkhám phá EFA.

Thứ 3: Đềtài sửdụng phương pháp chọn mẫu phi xác xuất với kĩ thuật chọn mẫu thuận tiện nên dữliệu thu thập được có thể có độtin cậy chưa cao. Kết quảnghiên cứu sẽ có độ tin cậy cao hơn nếu các nghiên cứu tiếp theo khắc phục hạn chế này bằng cách sửdụng kĩ thuật chọn mẫu xác suất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt

1) Lưu Đan Thọ(2016), Quản trị truyền thông marketing tích hợp. Hà Nội: NXB tài chính.

2) Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự(2015), Giáo trình marketing căn bản. Huế:

NXB Đại Học Huế.

3) Philip Kotler (2002),Marketing căn bản. Hà Nội:NXB lao động xã hội.

4) Philip Kotler (2012), Nguyên lí marketing. Hà Nội:NXB lao động xã hội.

5) Lê Sĩ Trí (2018), Marketing trực tuyến – Giải pháp mới cho quảng bá du lịch.

Bà Rịa Vũng Tàu: NXB Sởkhoa học công nghệBà Rịa–Vũng Tàu.

6) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với spss.

Hà Nội: NXB Hồng Đức.

7) Đặng Thanh Minh (2104), Vai trò và tầm quan trọng của marketing trực tuyến.

Đà Nẵng:NXB Đại học Đà Nẵng.

8) David Parmenter, KPI – Thước đo mục tiêu trọng yếu. Dịch từ tiếng Anh.

Người dịch Mai Chí Trung, 2019. Thành phốHồChí Minh: NXB Tổng Hợp.

9) Luât du lịch số09/2017/QH14 (2017)

10)Nguyễn Văn Châu, 2018. Hiệu quả hoạt động online marketing tại công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và du lịch Đại Bàng. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

11) Võ Hoài Nam, 2017. Giai pháp marketing trực tuyến tại công ty Việt Nam TravelMart. Luận văn thạc sĩ. Trường đại học kinh tế Đà Nẵng.

12)Đinh Tiên Minh và Lê Hồng Trân, 2017. Nghiên cứu hành vi tìm kiếm và lựa chọn cách thức du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Trường đại học Kinh tếThành PhốHồChí Minh.

Tài liệu truy cập trên internet

1) Cổng thông tin điện tử nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam:

http://vanban.chinhphu.vn.

2) Hiền Trần và Chí Thịnh, 2018. Truyền thông trực tuyến giúp doanh nghiệp đo lường hiệu quảdễdàng. Hội thảo “Huấn luyện kĩ năng kỹthuật số”, Thành phốHCM,

Trường Đại học Kinh tế Huế

tháng 5/2018. https://www.brandsvietnam.com/15466-Truyen-thong-truc-tuyen-giup-doanh-nghiep-do-luong-hieu-qua-de-dang. [Ngày truy cập 12/01/2020]

3) Sởdu lịch Bà Rịa–Vũng Tàu, 2018. Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam năm 2020 và định hướng đến năm 2030. http://www.bariavungtautourism.com.vn/van-ban-phap-luat/van- ban-du-lich/w937-chien-luoc-phat-trien-du-lich-viet-nam-den-nam-2020-tam-nhin-den-nam-2030.htm [Ngày truy cập 15/01/2020]

4) Báo Tin Tức, 2019. Nhu cầu tìm kiếm thông tin du lịch trên internet tại Việt Nam tăng hơn 32lần :https://baotintuc.vn/du-lich/nhu-cau-tim-kiem-cac-thong-tin-ve-du-lich-tren-mang-internet-tai-viet-nam-tang-hon-32-lan-20190626164746587.htm [Ngày truy cập 15/01/2020]

5) Trang thông tin điện tử du lịch Việt Nam, 2020. Top 10 Travel Blogger nổi tiếng bật nhất tại Việt Nam. https://dulichtoday.vn/blog/travel-blogger.html [Ngày truy cập 28/03/2020]

6) Thư viện số trường Đại học Kinh tếHuếhttp://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/

7) Google Scholar: https://scholar.google.com/

8) Website công ty Connect Travel Hue: http://connecttravel.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu khảo sát

PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu: ….

Xin chào quý anh/ chị!

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện tại tôi đang thực hiện khảo sát về đề tài “Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến của công ty Connect Travel Hue”. Rất mong anh/ chị dành ít thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này.Những ý kiến đóng góp của anh/ chị là thông tin vô cùng quan trọng cho nghiên cứu của tôi.Tôi cam kết thông tin mà anh/ chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh chịbiết đến công ty Connect Travel thông qua nguồn thông tin nào?

 Bạn bè, người thân

 Trang fanpage Connect Travel

 Website connecttravel.vn

 Các email nhận được từcông ty

 Việc nhận được cuộc gọi tư vấn của nhân viên công ty

 Báo, tạp chí, tờ rơi

 Khác (vui lòng ghi rõ)………..

Câu 2: Lí do anh chịlựa chọn công ty Connect Travel?

 Giá cảhợp lí

 Chất lượng dịch vụ

 Thương hiệu nổi tiếng

 Nhân viên tận tình, chuđáo

 Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi

 Sản phẩm đa dạng và chất lượng

 Từviệc tham khảo ý kiến, nhận xét của người khác

 Khác (vui lòng ghi rõ)……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh chị đã tiếp xúcvới hoạt động marketing nào sau đây của công ty?

 Nhận email giới thiệu sản phẩm, các tour của công ty

 Website: connecttravel.vn

 Trang fanpage Connect Travel

 Nhận điện thoại từ nhân viên tư vấn

 Khác (vui lòng ghi rõ)………..

Câu 4: Những hoạtđộng nào của công ty mà anh/ chị biết đến?

 Các buổi tổchức sựkiện, tri ân khách hàng

 Các chương trình khuyến mãi của công ty

 Các chương trình ra mắt các tour, sản phẩm mới

 Khác (vui lòng ghi rõ)………..

Câu 5: Thông điệp mà anh chịnhận được từcông ty là?

Du lịch kết nối cuộc sống

Du lịch cho cuộc sống con người

Du lịch xanh cho cuộc sống tốt lành

Khác (Vui lòng ghi rõ)………..

PHẦN II: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN CỦA CÔNG TY CONNECTTRAVEL HUẾ

Câu 1: Anh chị đã từng truy cập vào website của công ty Connect Travel Huechưa?

 Có (tiếp tục trảlời câu 2) Chưa (chuyển xuống câu 3)

Câu 2: Anh chị hãy cho biết mức độ hài lòng của mình khi truy cập vào website của công ty?

Đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của anh chị theo thang đo quy ước:

1 - Rất không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3 - Trung lập , 4 -Đồng ý, 5 - Rất đồng ý

Nội dung

Đánh giá

1 2 3 4 5

Hìnhảnh, Logo công ty nổi bật Thông điệp truyền tải rõ ràng Dễ dàng tìm kiếm cácthông tin

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin về các sản phẩm mới luôn được cập nhật Thông tin nhận được từ website có giá trị

Bài viết trên website có nội dung thu hút

Để website connecttravel.vn được mọi người biết đến và truy cập nhiều hơn, theo anh/chịcông ty nên làm gì?

………

Câu 3: Anh chị đã từng truy cập vào fanpage của công ty chưa?

 Có (tiếp tục trảlời câu 4) Chưa (chuyển xuống câu 5)

Câu 4: Anh chị hãy cho biết mức độ hài lòng của mình khi tìm kiếm thông tin qua trang fanpage của công ty?

Đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của anh chị theo thang đo quy ước:

1 - Rất không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3 - Trung lập, 4 -Đồng ý, 5 - Rất đồng ý

Nội dung

Đánh giá

1 2 3 4 5

Dễ dàng tìm kiếm trang fanpage Thôngtin đầy đủ, cập nhật, chính xác Ngôn từ các bài viết chuẩn mực, dễ hiểu Video clip thu hút, sinh động

Dễ dàng liên hệ với công ty khi có nhu cầu Thông tin đăng tải phù hợp với nhu cầu tìm kiếm

Để fanpage Connect Travel được mọi người biết đến và tương tác nhiều hơn, theo anh/chịcông ty nên làm gì?

………

Câu 5: Anh chị đã từng nhận được email của công ty chưa?

 Có (tiếp tục trảlời câu 6) Chưa (vui lòng bỏqua) Câu 6: Anh chị hãy cho biết mức độ hài lòng của mình khi nhận các email từ đại diện công ty?

Đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của anh chị theo thang đo quy ước:

1 - Rất không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3 - Trung lập , 4 -Đồng ý, 5 - Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nội dung

Đánh giá

1 2 3 4 5

Nội dungemail phù hợp với nhu cầu tìm kiếm Hình thức email sinh động, hấp dẫn

Thời điểm nhận email phù hợp

Đáp ứng đầy đủ nhu cầu thông tin về công ty, sản phẩm Dễ dàng liên hệ với công ty khi có nhu cầu

Theo anh chị, các email mà anh chị nhận được từcông ty cần thay đổi những gì để đạt hiệu quảtốt hơn?

………

III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính

Nam Nữ

Câu 2: Độ tuổi

 Dưới 18 tuổi Từ 18 đến 30 tuổi

 Từ 31 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi

Câu 3: Nghề nghiệp

 Học sinh, sinh viên Kinh doanh

 Lao động phổthông Cán bộviên chức, nhân viên văn phòng

 Khác Câu 4: Thu nhập

 Dưới 5 triệu đồng Từ5 - 10 triệu đồng

 Từ hơn 10- 15 triệu đồng Trên 15 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã cung cấp thông tin!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lí số liệu SPSS 2.1 Phân tích thống kê mô tả

Giới tính Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 42 42.0 42.0 42.0

Nu 58 58.0 58.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Nghềnghiệp Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 18 18.0 18.0 18.0

lao dong pho thong 23 23.0 23.0 41.0

kinh doanh 35 35.0 35.0 76.0

can bo vien chuc,

nhan vien van phong 24 24.0 24.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Thu nhập Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu 17 17.0 17.0 17.0

tu 5 den 10 trieu 27 27.0 27.0 44.0

hon 10 den 15

trieu 35 35.0 35.0 79.0

tren 15 trieu 21 21.0 21.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độtuổi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 18 18.0 18.0 18.0

tu 18 den 30

tuoi 34 34.0 34.0 52.0

tu 31 den 45

tuoi 29 29.0 29.0 81.0

tren 45 tuoi 19 19.0 19.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Anh/chi biet den cong ty thong qua nguon thong tin nao Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

ban be nguoi

than 16 16.0 16.0 16.0

trang fanpage 30 30.0 30.0 46.0

website 34 34.0 34.0 80.0

email 10 10.0 10.0 90.0

cuoc goi tu van 10 10.0 10.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Li do anh/chi lua chon cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

gia ca hop li 8 8.0 8.0 8.0

chat luong dich vu 20 20.0 20.0 28.0

thuong hieu noi tieng 3 3.0 3.0 31.0

nhan vien tan tinh

chu dao 18 18.0 18.0 49.0

dat tour nhanh chong,

tien loi 22 22.0 22.0 71.0

san pham da dang,

chat luong 13 13.0 13.0 84.0

tham khao y kien, nhan xet cua nguoi khac

16 16.0 16.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Anh/chi da tiep xuc nhieu nhat voi hoat dong marketing nao Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nhan email gioi

thieu 10 10.0 10.0 10.0

website 41 41.0 41.0 51.0

fanpage 39 39.0 39.0 90.0

nhan dien thoai tu

van 10 10.0 10.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhung hoat dong cua cong ty ma anh/chi biet den Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

to chuc su kien, tri an

khach hang 7 7.0 7.0 7.0

chuong trinh khuyen

mai 35 35.0 35.0 42.0

chuong trinh ra mat

tour, san pham moi 46 46.0 46.0 88.0

khac 12 12.0 12.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Thong diep ma anh/chi nhan duoc tu cong ty la Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

du lich ket noi cuoc

song 59 59.0 59.0 59.0

du l?ch cho cuoc

song con nguoi 9 9.0 9.0 68.0

du lich xanh cho cuoc

song tot lanh 10 10.0 10.0 78.0

khac 22 22.0 22.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.1 Đánh giá của khách hàng về website

Thong diep truyen tai ro rang Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 4 4.0 4.3 4.3

trung lap 25 25.0 26.6 30.9

dong y 49 49.0 52.1 83.0

rat dong y 16 16.0 17.0 100.0

Total 94 94.0 100.0

Missin

g System 6 6.0

Total 100 100.0

Hinh anh, logo noi bat Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 4 4.0 4.3 4.3

trung lap 19 19.0 20.2 24.5

dong y 57 57.0 60.6 85.1

rat dong y 14 14.0 14.9 100.0

Total 94 94.0 100.0

Missin

g System 6 6.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

De dang tim kiem cac thong tin Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 4 4.0 4.3 4.3

trung lap 33 33.0 35.1 39.4

dong y 33 33.0 35.1 74.5

rat dong y 24 24.0 25.5 100.0

Total 94 94.0 100.0

Missin

g System 6 6.0

Total 100 100.0

Thog tin ve san pham moi luon duoc cap nhat Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 2 2.0 2.1 2.1

trung lap 28 28.0 29.8 31.9

dong y 53 53.0 56.4 88.3

rat dong y 11 11.0 11.7 100.0

Total 94 94.0 100.0

Missin

g System 6 6.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thong tin tu website co gia tri Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat khong

dong y 1 1.0 1.1 1.1

khong dong y 4 4.0 4.3 5.3

trung lap 24 24.0 25.5 30.9

dong y 44 44.0 46.8 77.7

rat dong y 21 21.0 22.3 100.0

Total 94 94.0 100.0

Missin

g System 6 6.0

Total 100 100.0

Bai viet tren website co noi dung thu hut Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 4 4.0 4.3 4.3

trung lap 7 7.0 7.4 11.7

dong y 64 64.0 68.1 79.8

rat dong y 19 19.0 20.2 100.0

Total 94 94.0 100.0

Missin

g System 6 6.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.2 Đánh giá của khách hàng về trang fanpage De dang tim kiem trang fanpage

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat khong

dong y 1 1.0 1.1 1.1

khong dong y 9 9.0 10.3 11.5

trung lap 17 17.0 19.5 31.0

dong y 29 29.0 33.3 64.4

rat dong y 31 31.0 35.6 100.0

Total 87 87.0 100.0

Missin

g System 13 13.0

Total 100 100.0

Thong tin day du, cap nhat, chinh xac Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 5 5.0 5.7 5.7

trung lap 39 39.0 44.8 50.6

dong y 31 31.0 35.6 86.2

rat dong y 12 12.0 13.8 100.0

Total 87 87.0 100.0

Missin

g System 13 13.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngon tu chuan muc, de hieu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat khong

dong y 2 2.0 2.3 2.3

khong dong y 10 10.0 11.5 13.8

trung lap 18 18.0 20.7 34.5

dong y 42 42.0 48.3 82.8

rat dong y 15 15.0 17.2 100.0

Total 87 87.0 100.0

Missin

g System 13 13.0

Total 100 100.0

Video clip thu hut, sinh dong Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat khong

dong y 2 2.0 2.3 2.3

khong dong y 17 17.0 19.5 21.8

trung lap 29 29.0 33.3 55.2

dong y 23 23.0 26.4 81.6

rat dong y 16 16.0 18.4 100.0

Total 87 87.0 100.0

Missin

g System 13 13.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

De dang lien he voi cong ty khi co nhu cau Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 12 12.0 13.8 13.8

trung lap 24 24.0 27.6 41.4

dong y 31 31.0 35.6 77.0

rat dong y 20 20.0 23.0 100.0

Total 87 87.0 100.0

Missin

g System 13 13.0

Total 100 100.0

Thong tin dang tai phù hop voi nhu cau tim kiem Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat khong

dong y 2 2.0 2.3 2.3

khong dong y 5 5.0 5.7 8.0

trung lap 20 20.0 23.0 31.0

dong y 39 39.0 44.8 75.9

rat dong y 21 21.0 24.1 100.0

Total 87 87.0 100.0

Missin

g System 13 13.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.3 Đánh giá của khách hàng về email marketing

Noi dung email phu hop voi nhu cau tim kiem Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 1 1.0 3.1 3.1

trung lap 10 10.0 31.3 34.4

dong y 18 18.0 56.3 90.6

rat dong y 3 3.0 9.4 100.0

Total 32 32.0 100.0

Missin

g System 68 68.0

Total 100 100.0

Hinh thuc email sinh dong, hap dan Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 1 1.0 3.1 3.1

trung lap 13 13.0 40.6 43.8

dong y 9 9.0 28.1 71.9

rat dong y 9 9.0 28.1 100.0

Total 32 32.0 100.0

Missin

g System 68 68.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thoi diem nhan email phu hop Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 10 10.0 31.3 31.3

trung lap 8 8.0 25.0 56.3

dong y 9 9.0 28.1 84.4

rat dong y 5 5.0 15.6 100.0

Total 32 32.0 100.0

Missin

g System 68 68.0

Total 100 100.0

Dap ung day du nhu cau ve thong tin Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 1 1.0 3.1 3.1

trung lap 12 12.0 37.5 40.6

dong y 15 15.0 46.9 87.5

rat dong y 4 4.0 12.5 100.0

Total 32 32.0 100.0

Missin

g System 68 68.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

De dang lien he voi cong ty khi co nhu cau Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 12 12.0 37.5 37.5

dong y 13 13.0 40.6 78.1

rat dong

y 7 7.0 21.9 100.0

Total 32 32.0 100.0

Missin

g System 68 68.0

Total 100 100.0

2.2 Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha Nhóm Website

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.719 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Hinh anh, logo noi

bat 19.31 6.302 .517 .662

Thong diep truyen tai

ro rang 19.35 5.886 .593 .635

De dang tim kiem cac

thong tin 19.35 6.381 .348 .717

Thog tin ve san pham moi luon duoc cap nhat

19.39 6.585 .468 .677

Thong tin tu website

co gia tri 19.32 5.919 .483 .670

Bai viet tren website

co noi dung thu hut 19.13 7.037 .329 .713

Nhóm fanpage

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.840 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted De dang tim kiem

trang fanpage 18.14 12.911 .659 .806

Thong tin day du, cap

nhat, chinh xac 18.48 14.625 .591 .821

Ngon tu chuan muc,

de hieu 18.39 13.380 .642 .809

Video clip thu hut,

sinh dong 18.67 12.969 .619 .815

De dang lien he voi cong ty khi co nhu cau

18.38 13.471 .618 .814

Thong tin dang tai phù hop voi nhu cau tim kiem

18.23 13.877 .588 .820

Nhóm email marketing

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.813 5

Trường Đại học Kinh tế Huế