• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo

Trong quá trình nghiên cứu, do sựgiới hạn về điều kiện thời gian và nguồn lực nên không thể tránh được thiếu sót. Cụthể:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trong điêù tra định lượng, tác giả tiến hành điều tra 175 khách hàng sử dụng dịch vụ internet cáp quang của FPT Huế và 74 khách hàng không sử dụng dịch vụ internet cáp quang của FPT Huế rồi suy rộng cho tổng thể hơn sáu nghìn người. Để có cái nhìn tổng quát hơn, các nghiên cứu tiếp theo cần có những nghiên cứu khác với số lượng mẫu lớn hơn so với sốmẫu đãđược điều traởtrong bài.

Thứ hai, do điều kiện nghiên cứu bị giới hạn nên nghiên cứu này chỉ mới làm rõ được các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ internet cáp quang của FPT Huế, từ đó tác giả đã đưa ra giải pháp để nâng cao thị phần, thế nhưng đây chỉ là một khía cạnh nhỏ. Để có những giải pháp tích cực hoen, trong những nghiên cứu tiếp theo cần làm rõ vấn đềnày.

Thứ ba, Đề tài chưa chỉ ra được những điểm mạnh, điểm yếu của công ty so với các đối thủcạnh tranh

Ngoài ra, trong bài làm, có nhiều điểm chưa hoàn chỉnh, vềcác bảng câu hỏi, cáchđặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời chưa tốt, khiến bản thân người nghiên cứu chưa khai thác hết được vấn đềcần nghiên cứu một cách tốt nhất. Bên cạnh đó, dữliệu thu thập được có thểcó nhiều sai sót do khâu điều tra chưa được chuyên nghiệp, sựphối hợp giữa đối tượng điều tra và phỏng vấn viên chưa được tốt có thể dẫn đến tình trạng thôngtin cung cấp không được trung thực.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng Chu và Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu với SPSS, NXB Hồng Đức.

2. Nguyễn Đình THọ, 2014. Phương pháp Nguyên cứu trong kinh doanh, NXB Lao động Hà Nội.

3. Nguyễn Thị Minh Hòa và những cộng sự, 2015. Marketing căn bản, NXB Đại học Huế.

4. Nguyễn Văn Hùng, 2013. Marketing căn bản, NXB Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

5. Nguyễn Thị Thúy Đạt, 2017. Slide bài giảng Marketing dịch vụ.

6.Bùi Văn chiêm,2013. Bài giảng Quản trị thương mại, NXB Đại học Huế.

7. Nguyễn Thị Minh Hòa và những cộng sự, 2015. Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế.

8. Một số site của các cơ quan: FPT, VNPT Huế, Viettel Huế, FPT Huế Bộ Thông tin và Truyền thông, Cổng thông tin điện tửThừa Thiên Huế,…

https://fpt.vn/vi

http://hue.vnpt.vn/

http://vienthongviettelhue.com/

http://fpttelecom-hue.com https://www.mic.gov.vn

https://stttt.thuathienhue.gov.vn/

https://www.thuathienhue.gov.vn/

9. chungta.vn/.../ceo-nguyen-van-khoa-2018-se-la-nam-mo-cua-fpt-telecom-62730.htm...

10. http://vietbao.vn/Cong-nghe/Tap-doan-vien-thong-KRONE-75-nam-phat-trien/20206704/226/

11. http://www.vnpt-hanoi.com.vn//tintuc_chitiet.asp?news_id=6755 12. vnmedia.vn/cong.../canh-tranh-quyet-liet-tren-thi-truong-internet-cap-quang-563897

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. www.marketingchienluoc.com/marketing/lý.../11713-5-cách-để-gia-tăng-thị-phần

14. TS. Hồ Thị Hương Lan và Dương Nguyễn Thế Hùng (2017), khóa luận

“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ inernet cáp quang của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phốHuế”.

15. ThS. Bùi Văn chiêmvà Lê Thị Hồng Thắm (2016), khóa luận “Giải pháp nâng cao thị phần dịch vụ thuê bao di động Vinaphone”.

16. PGS.TS.Nguyễn Khắc Hoàn và Nguyễn Thị Kim Ngân (2014), khóa luận

“Đánh giá khả năng thu hút khách hàng sửdụng dịch vụADSL của công ty cổphần viễn thông FPT Huế”.

17. PGS.TS Bùi Dũng Thể và Nguyễn Thị lệ Hằng (2018), luận văn “Giải pháp phát triển thị trường dịch vụFTTH của VNPT Quảng Trị”.

18. PGS.TS Bùi Dũng Thể và Trần Văn Đệ (2016), luận văn “ Phát triển thị trường dịch vụFTTH của VNPT Thừa Thiên Huế”

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC Phụ lục 01

Bản khảo sát khách hàng

BẢN KHẢO SÁT

Kính chào anh/chị, chúng tôi là nhóm nghiên cứu đến từ trường Đại học Kinh tế_

Đại học Huế, chúng tôi đang làm một nghiên cứu về việc sử dụng mạng cáp quang của anh/chị. Rất mong anh/chịdành chút thời gian của mìnhđểcó thểhoàn thành bản khảo sát dưới đây. Mọi thông tin của anh/chị chỉ được sử dụng đúng với mục đích nghiên cứu và được bảo mật. Xin cảm ơn anh/chị.

Mạng internet cáp quang viết tắt là FTTH (Fiber-To-The-Home). Đây là dịch vụ internet hiện đại nhất hiện nay. Cáp quang có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc bằng plastic đãđược tinh chếnhằm cho phép truyền đi tín hiệu ánh sáng với tốc độ siêu nhanh và đường truyềnổn định.

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh/chị đang sử dụng dịch vụinernet cáp quang của nhà mạng nào?

VNPT Viettel

FPT Chưa sửdụng

Đối tượng chưa sửdụng trảlời tiếp câu 2 đến câu 5 và phần III.

Đối tượng sửdụng VNPT và Viettel trảlời từ câu 3 đến câu 9 và phần III.

Đối tượng sửdụng FPT tiếp tục từcâu 5.

Câu 2: Lí do mà anh/chị chưa sửdụng dịch vụinternet cáp quang là gì?

Chưa biết đến dịch vụ Chưa có nhu cầu

Giá cước quá cao Chưa có nhà mạng nàoởkhu vực mà anh/chịsống

Khác:

………

Câu 3: Anh/chị có ý định sửdụng dịch vụinternet cáp quang của FPT trong thời gian tới không?

Có Không

Câu 4: (Nếu không mời bạn trảlời câu này) Tại sao Anh/chịkhông lựa chọn nhà mạng FPT( có thểchọn nhiều phương án)?

Chưa biết đến nhà mạng Khó đểtìm phòng giao dịch FPT nơi bạn sinh sống

Trường Đại học Kinh tế Huế

Uy tín của FPT kém Giá cước của FPT cao hơn nhà mạng khác Ít chương trình khuyến mãi Thủtục chuyển đổi phức tạp

Hài lòng với nhà mạng hiện tại Chất lượng đường truyền của FPT kém Khác:………

Câu 5: Sắp xếp các yếu tốsau theo mức độquang trọng khi anh/chịlựa chọn dịch vụ internet cáp quang (6_ quan trọng nhất đến 1_ ít quan trọng nhất)

Chất lượng đường truyền tốt Thủtục đăng kí đơn giản

Giá cảhợp lí Giao dịch thuận tiện

Nhiều chương trình khuyến mãi Uy tín của nhà mạng tốt Câu 7: Anh/chịsửdụng dịch vụinternet cáp quang nhằm mục đích gì?

Công việc Học tập

Lướt web Xem TV

Khác:………

Câu 8: Anh/chịbiết đến dịch vụinernet cáp quang nhờvào nguồn thông tin nào?

TV, báo chí Tờ rơi, áp phich

Từ người thân Nhân viên bán hàng

Internet

Câu 9: Anh/chịsửdụng dịch vụ internet cáp quang đãđược bao lâu?

Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm Trên 2 năm

PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH

Câu 1: (Phần này chỉ dùng cho đối tượng đang sửdụng dịch vụmạng internet cáp quang của FPT) Xin anh/chịvui lòng cho biết đánh giá của anh/chịvềnhững nhận định sau:

STT Tiêu chí Rất

không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng ý Chất lượng đường truyền

1 Tốc độtruy cập nhanh.

2 Đường truyềnổn định, không bị nghẽn mạng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Có thểtruy cập tốc độtốt tại giờ cao điểm.

Cảm nhận vềgiá 4 Mức giá phù hợp với từng gói

dung lượng.

5 Có giá rẻ hơn so với các gói cước cùng loại của nhà mạng khác.

6 Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lí.

Sựtiện lợi trong giao dịch 7 Dễdàng tìm thấy điểm giao dịch.

8 Từkhi hoàn tất thủtụcđến khi lắp đặt nhanh chóng.

9 Thủtục đăng kí đơn giản.

10 Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng.

Chính sách khuyến mãi 11 Có nhiều chương trình khuyến mãi

trong năm.

12 Chương trình khuyến mãi rất hấp dẫn.

13 Chương trình khuyến mãi phù hợp với mong muốn của anh/chị.

Chính sách chăm sóc khách hàng 14 Dễdàng liên lạc được với phòng

giao dịch khi có sựcố.

15 Nhân viên giải đáp thõađáng thắc mắc của anh/chị.

16 Thời gian từkhi tiếp nhận vấn đề đến khi giải quết nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.

17 Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần khi giải quyết vấn đềcủa anh/chị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Uy tín thương hiệu 18 Nhà mạng luôn thực hiện đúng

những gì cam kết.

19 Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp.

20 Có nhiều người anh/chị quen cũng tin dung.

21 Có nhiều thông tin tích cực vềnhà mạng.

Câu 2: Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của của FPT là tốt?

Rấtkhông đồng ý Không đồng ý Trung lập

Đồng ý Rất đồng ý

Câu 3: Anh chịsẽtiếp tục sửdụng dịch vụinternet cáp quang của FPT ?

Có Không

Theo anh chị, công ty viễn thông FPT nên làm gìđể nâng cao khả năng thu hút khách hàng?

………

………

………

………

………

……….

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Tuổi

Dưới 20 Tuổi Từ 20 đến 35 tuổi Từ 35 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi 2. Giới tính

Nam Nữ

3. Trìnhđộhọc vấn

Tiểu học Trung học cơ sở

Trung học phổthông Cao Đẳng -Đại học 4. Nghềnghiệp

Làm nông Công nhân

Công chức nhà nước Nhân viên văn phòng

Kinh doanh Sinh viên

5. Thu nhập

Dưới 3 triệu Từ 3 đến 5 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ 5 đến 10 triệu Trên 10 triệu 6. Địa chỉ

Thành phốHuế Phú Vang

Phú Lộc Quảng Điền

Hương Trà

Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

Phụ lục 02

Bảng khảo sát dành cho trưởng phòng

Xin chào anh/chị, tôi là sinh vên trường Đại Học kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về giải pháp nâng cao thị phần dịch vụinternet cáp quang của công ty viễn thông FPT tại thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế. Rất mong anh/chị dành ít thời gian để trả lời bảng hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho bản thân tôi. Những đánh giá của anh/chị hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữ bí mật. Rất mong nhận được ý kiến trung thực từanh/chị. Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: NỘI DUNG

1.Đáng giá của anh/chịvềtình hình thị trường internet cáp quang ởHuế?

1.1 Những thuận lợi

………

………

………

………

………

1.2 Những khó khăn:

………

………

………

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Doanh nghiệp đã có những giải pháp gì để nâng cao thị phần của mình tại thị trường TT. Huế?

2.1 Tìm kiếm khách hàng mới

………

………

………

………

………

2.2 Lôi kéo khách hàng của đối thủcạnh tranh

………

………

………

………

………

2.3 Hạn chếkhách hàng rời bỏ

………

………

………

2.4 Phát triển thị trường mới

………

………

………

………

………

3.Ưu và nhược điểm của công ty FPT so với các đối thủcùng cung cấp dịch vụ internet cáp quang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế?

VNPT:………

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

………

………

Viettel:………

………

………

4. oanh nghiệp nên có những giải pháp gì đểnâng cao thị phần của mình tại thị trường TT. Huếtrong thời gian tới?

………

………

………

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Thời gian làm việc tại công ty:

3. Chức vụhiện tại:

4. Họvà tên:

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!

Phụ Lục 03

Câu hỏi dành cho nhân viên bán hàng

xin chào anh/chị, tôi là sinh vên trường Đại Học kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về giải pháp nâng cao thị phần dịch vụinternet cáp quang của công ty viễn thông FPT tại thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế. Rất mong anh/chị dành ít thời gian để trả lời bảng hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho bản thân tôi. Những đánh giá của anh/chị hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữ bí mật. Rất mong nhận được ý kiến trung thực từanh/chị. Xin chân thành cảm ơn!

1. Những khó khăn trong việc thu hút khách hàng sửdụng dịch vụ FTTH của FPT?

Khách hàng mới:

………

………

………

………

2. Lôi kéo khách hàng của:

Viettel:………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

………

………

VNPT:………

………

………

…Những ưu điểm và nhược điểm của dịch vụinternet cáp quang của FPT trong việc thu hút khách hàng so với các nhà mạng khác?

2.1 Ưu điểm:

………

………

………

………

………...

2.2 Nhược điểm:

………

………

………

………

………...

3. Doanh nghiệp nên làm gìđểcó thể gia tăng lượng thuê bao sửdụng dịch vụ internet cáp quang ?

………

………

………

………

………...

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II: THÔNG TIN CÁ NHÂN

5. Giới tính: Nam Nữ

6. Thời gian làm việc tại công ty:

7. Chức vụhiện tại:

8. Họvà tên:

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!

PhụLục 04 Kết quảxửlí SPSS 1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Count Column N %

Giới tính Nam 101 57.7%

Nữ 74 42.3%

Tuổi Dưới 20 tuổi 14 8.0%

Từ 20 đến 35 tuổi 102 58.3%

Từ 35 đến 50 tuổi 53 30.3%

Trên 50 tuổi 6 3.4%

Nghề Nghiệp Làm nông 51 29.1%

Công nhân 48 27.4%

Công chức nhà nước 9 5.1%

Nhân viên văn phòng 13 7.4%

Kinh doanh 18 10.3%

Sinh viên 36 20.6%

Trìnhđộ học vấn Tiểu học 31 17.7%

Trung học cơ sở 45 25.7%

Trung học phổ thông 37 21.1%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đại học 62 35.4%

Trên Đại học 0 0.0%

Thu nhập Dưới 3 triệu 72 41.1%

Từ 3 đến 5 triệu 54 30.9%

Từ 5 đến 10 triệu 44 25.1%

Trên 10 triệu 5 2.9%

2. Mức độ quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụFTTH của khách hàng

Chất lượng đường truyền

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quan trọng nhất 60 34.3 34.3 34.3

Quan trọng thứ 2 75 42.9 42.9 77.1

Quan trọng thứ 3 40 22.9 22.9 100.0

Total 175 100.0 100.0

Chính sách chăm sóc khách hàng tốt

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quan trọng nhất 1 .6 .6 .6

Quan trọng thứ 2 1 .6 .6 1.1

Quan trọng thứ 3 1 .6 .6 1.7

Quan trọng thứ 4 12 6.9 6.9 8.6

Quan trọng thứ 5 42 24.0 24.0 32.6

Ít quan trọng nhất 118 67.4 67.4 100.0

Total 175 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cảhợp lí

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quan trọng nhất 71 40.6 40.6 40.6

Quan trọng thứ 2 32 18.3 18.3 58.9

Quan trọng thứ 3 52 29.7 29.7 88.6

Quan trọng thứ 4 11 6.3 6.3 94.9

Quan trọng thứ 5 9 5.1 5.1 100.0

Total 175 100.0 100.0

Giao dịch thuận tiện

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quan trọng nhất 29 16.6 16.6 16.6

Quan trọng thứ 2 66 37.7 37.7 54.3

Quan trọng thứ 3 73 41.7 41.7 96.0

Quan trọng thứ 4 7 4.0 4.0 100.0

Total 175 100.0 100.0

Nhiều chương trình khuyến mãi

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quan trọng nhất 12 6.9 6.9 6.9

Quan trọng thứ 2 1 .6 .6 7.4

Quan trọng thứ 3 11 6.3 6.3 13.7

Quan trọng thứ 4 99 56.6 56.6 70.3

Quan trọng thứ 5 31 17.7 17.7 88.0

Ít quan trọng nhất 21 12.0 12.0 100.0

Total 175 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Uy tín nhà mạng tốt

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quan trọng thứ 4 46 26.3 26.3 26.3

Quan trọng thứ 5 93 53.1 53.1 79.4

Ít quan trọng nhất 36 20.6 20.6 100.0

Total 175 100.0 100.0

3. Mục đích

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid công việc 47 26.9 26.9 26.9

học tập 25 14.3 14.3 41.1

Lướt Web 40 22.9 22.9 64.0

Xem TV 39 22.3 22.3 86.3

Khác 24 13.7 13.7 100.0

Total 175 100.0 100.0

4. Nguồn thông tin

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid TV, radio 27 15.4 15.4 15.4

Tờ rơi, áp phich 41 23.4 23.4 38.9

Từ người quen 24 13.7 13.7 52.6

Nhân viên bán hàng của FPT 52 29.7 29.7 82.3

Internet 31 17.7 17.7 100.0

Total 175 100.0 100.0

5. Kiểm định độtin cậy của thang đo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0.806 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Tốc độ truy cập nhanh 6.98 1.707 0.623 0.766

Đường truyền ổn định,

không bị nghẽn mạng 7.39 1.503 0.706 0.678

Có thể truy cập tốc độ

tốt tại giờ cao điểm 7.34 1.56 0.634 0.756

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

0.797 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Mức giá phù hợp với

từng gói dung lượng 6.46 1.365 0.638 0.732

Có giá rẻ hơn so với các gói cước cùng loại của nhà mạng khác

7.17 1.143 0.659 0.707

Chi phí hòa mạng và lắp

đặt hợp lí 6.68 1.23 0.634 0.73

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Dễ dàng tìm thấy điểm giao dịch 11.47 2.159 0.595 0.666 Từ khi hoàn tất thủ tục đến khi lắp đặt nhanh

chóng 11.06 2.737 0.521 0.711

Thủ tục đăng kí đơn giản 11.24 2.069 0.641 0.636

Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng 11.1 2.736 0.454 0.74

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0.811 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Có nhiều chương trình khuyến mãi trong năm 7.2 1.379 0.593 0.81

Chương trinhg khuyến mãi rất hấp dẫn 7.06 1.289 0.711 0.688

Chương trình khuyến mãi phù hợp với mong

muốn củaanh/chị 7.18 1.285 0.68 0.719

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0.818 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Dễ dàng liên lạc được với phòng giao dịch khi

có sự cố 11.51 1.447 0.732 0.724

Nhân viên giải đáp thõa đáng thắc mắc của

anh/chị 11.53 1.596 0.655 0.763

Thời gian từ khi tiếp nhận vấn đề đến khi giải

quết nhanh chóng, tiết kiệm thời gian 11.54 1.594 0.635 0.772

Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần khi giải

quyết vấn đề của anh/chị 11.42 1.739 0.536 0.815

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0.815 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhà mạng luôn thực hiện đúng những gì cam

kết 10.85 1.901 0.631 0.778

Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp 10.59 2.324 0.619 0.777

Trường Đại học Kinh tế Huế

Có nhiều người anh/chị quen cũng tin dùng 10.65 2.242 0.675 0.753 Có nhiều thông tin tích cực về nhà mạng 10.69 2.065 0.645 0.762

6. Phân tích nhân tốEFA KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.715

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1560.446

Df 231

Sig. 0

Initial Extraction

Tốc độ truy cập nhanh 1 0.71

Đường truyền ổn định, không bị nghẽn mạng 1 0.794

Có thể truy cập tốc độ tốt tại giờ cao điểm 1 0.695

Mức giá phù hợp với từng gói dung lượng 1 0.726 Có giá rẻ hơn so với các gói cước cùng loại của nhà

mạng khác 1 0.733

Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lí 1 0.69

Dễ dàng tìm thấy điểm giao dịch 1 0.618

Từ khi hoàn tất thủ tục đến khi lắp đặt nhanh chóng 1 0.536

Thủ tục đăng kí đơn giản 1 0.707

Thời gian hoàn tất hồ sơ nhanh chóng 1 0.472

Trường Đại học Kinh tế Huế