• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

2.Kiến nghị

Đối với Sởdu lịch tỉnh Thừa Thiên Huế

Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở Tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và phổ cập những sản phẩm, dịch vụ mới đến với những khách hàngởmọi khu vựtrong tỉnh.

Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ởcác doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụviễn thông nói chung.

Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên liên quan.

Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp giấy phép nhanh chóng để doanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của Tỉnh.

Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cảcác doanh nghiệp

Đối với khách sạn Century Riverside Huế

- Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ hiện có,thường xuyên cải tiến và nâng cấp đồng bộcác trang thiết bị, cơ sởvật chất kỹthuật phục vụdu khách.

- Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên nâng cao nghiệp vụ cũng như trình độ ngoại ngữ. - Thường xuyên cử các cán bộ lãnh đạo tham gia các lớp học để nâng cao trìnhđộ quản lý.

- Áp dụng các biện pháp kích thích vềkinh tế nhằm tạo động lực cho nhân viên làm việc có hiệu quả hơn.Tạo lập một môi trường văn hóa doanh nghiệp, đảm bảo sự phối hợp hài hòa và thân thiện với du khách trong quá trình phục vụ khách lưu trú.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn - TS. Nguyễn Văn Mạnh, ThS. Hoàng Thị Lan Hương (đồng chủbiên)

2. Trần Minh Đạo. (2006).Giáo trình Marketing căn bản. NXB Đại học Kinh TếQuốc Dân.

3. Hoàn trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & 2, NXB thống kê Hồng Đức.

4. Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh (2019), Trường Đại học Kinh tếHuế.

5. Nguyễn Quốc Khánh, Giáo trình Quản trị dịch vụ (2011), Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

6. Ths Lê Quang Trực và các cộng sự (2008), Hướng dẫn trình bày báo cáo khoa học, cách sử dụng bảng số liệu, biểu đồ và vấn đề đạo đức trong nghiên cứu khoa học, Tài liệu tập huấn sinh viên. Trường Đại Học Kinh TếHuế

7. Philip Kotler (2004).Marketing Management.

8. Hồ Quang Thanh (2017), Chất lượng dịch vụ việc làm và sự hài lòng của người tìm việc làm tại trung tâm dịch vụ việc làm Lâm Đồng, Tạp chí khoa học Đà Lạt.

9. PGS,TS. Đào Duy Huân (2017), Bài giảng quản trị buồng khách sạn, Đại Học Thương Mại.

10. Phan Chí Anh và cộng sự (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ,Trường Đại học Kinh tế-Đại học Quốc gia Hà Nội

11. Gronroos (1984).Service Quality Model.

12. Spreng & Mackoy (1996).Perceived Service Quality and Satisfaction Source.

13. Nguyễn Thị Ngọc Lan(2015),Đánh giá chất lượng lưu trú tại khách sạn Nguyễn Huệ-Huế,Đại Học Kinh TếHuế.

14. Cao Thị Huyền Ngân (2013,Đánh giá chất lượng lưu trú tại khách sạn SAIGON MORIN-Huế, Đại Học Kinh TếHuế.

15. Phan Thị Quỳnh Trang và Hồ Thị Hương Lan (2019),Giá trị cảm nhận của du khách đối với dịch vụ du lịch hang động tại Vườn Quốc Gia Phong Nha kẻbàng tỉnh Quảng Bình, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào quý khách!

Xin cảm ơn ơn quý khách đã tin tưởng và sửdụng dịch vụcủa chúng tôi, nhằm mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụtốt và tìm hiểu những thiếu sót của bên chúng tôi trong quá trình phục vụ, chúng tôi vô cùng biết ơn nếu quý khách có thể dành vài phút để điền vào phiếu khảo sát dưới đây. Những ý kiến quý báu của quý khách sẽ giúp tôi thu thập những thông tin cần thiết để hoàn thành bài luận văn của mình,đồng thời là cơ sở để đưa ra những biện pháp giúp khách sạn Century hoàn thiện và nâng cao chất lượng phục vụquý khách ngày càng tốt hơn . Mọi câu trảlời của quý khách đều phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đối. Chúng tôi rất mong nhận được sự giúp đỡcủa quý khách.

Một lần nữa xin chân thành cảm ơn quý khách và những lời chúc tốt đẹp nhất nhân dịp quý khách lựa chọn khách sạn của chúng tôi làm nơi lưu trú nghỉ dưỡng lần này...

Phần I: Thông tin chung

Câu 1: Đây là lần thứ mấy quý khách đã sử dụng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Century Riverside Huế?

Lần đầu

Lần thứhai

Nhiều hơn hai lần

Câu 2: Quý khách biết đến khách sạn chúng tay qua những kênh thông tin nào?

Đại lý lữhành Bạn bè , người thân

Internet Khác

Câu 3: Lý do quý khách chọn dịch vụ lưu trú của khách sạn chúng tôi là gì?

Giá cảhợp lý  Sựuy tín và tin cậy

Chất lượng dịch vụtốt Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân II: Chất lượng dịch vụ:

Câu 4: Xin quý khách vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của quý khách với các phát biết vềchất lượng dịch vụtại khách sạn Century Riverside Huếtheo 5 mức độ từ 1 đến 5, trong đó:

1- Rất không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Trung lập 4- Đồng ý 5- Rất đồng ý

TT Nội dung câu hỏi Mức độ đánh giá

I Sựtin cậy 1 2 3 4 5

1.1 Khách sạn phục vụ đúng như đã giới thiệu

1.2 Khách sạn phục vụ đúng với yêu cầu của quý khách

1.3 Khách sạn không phạm sai sót gì trong quá trình phục vụ quý khách

1.4 Khách sạn luôn đảm bảo thời gian hoạt động 24h/24h

II Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5

2.1 Khách sạn phục vụ nhanh và đúng hạn

2.2 Nhân viên luôn luôn sẵn sàng phục vụmột cách nhiệt tình vàchu đáo

2.3 Khách sạn luốn đáp ứng đúng những yêu cầu về đặt phòng và cung cung dịch vụcủa quý khách

2.4 Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng các dịch vụ đi kèm miễn phí

III Sự đồng cảm 1 2 3 4 5

3.1 Khách sạn thểhiện sự quan tâm đặc biệt đến quý khách 3.2 Nhân viên khách sạn thấu hiểu được nhu cầu của khách

Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng

3.3 Khách sạn giải quyết nhanh chóng các vấn đề phát sinh của quý khách

3.4 Nhân viên phục vụcông bằng với tất cảkhách hàng

IV Phươngtiện hữu hình 1 2 3 4 5 4.1 Không gian khách sạn có thoải mái và sạch sẽ

4.2 Trang thiết bịvà máy móc hiện đại và hoạt động tốt 4.3 Các vật dụng có hữu dụng với quý khách

4.4 Phiếu thanh toán của khách sạn rõ ràng và dễ hiểu đối với quý khách

V Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

5.1 Trìnhđộchuyên môn và nghiệp vụcủa nhân viên cao 5.2 Nhân viên luôn có thái độnhã nhặn và lịch sự

5.3 Nhân viên đủkhả năng kiến thức đểtrảlời các câu hỏi của quý khách

5.4 Nhân viên luôn luôn niềm nởvới khách hàng

VI Đánh giá vềMức độcảm nhận 1 2 3 4 5 6.1 Tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ lưu trú tại

khách sạn Century Riverside Huế

6.2 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ lưu trú của khách sạn Century Riverside Huế cho người thân, bạn bè

6.3 Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn dịch vụ lưu trú của khách sạn Century Riverside Huếkhi có nhu cầu

Câu 5: Ý kiến đóng góp của khách hàng nhằm nâng cao chất lượng dịch vụcủa khách sạn Century Riverside Huế: :………...

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Xin quý khách vui lòng cho biết thêm một sốthông tin cá nhân.

Câu 6: Giới tính của quý khách

 Nam  Nữ� Câu 7: Độtuổi của quý khách

 Dưới 18 tuổi �  18 đến 30 tuổi �

 31 đến 50 tuổi �  Trên 50 tuổi

Câu 8: Nghềnghiệp của quý khách

Học sinh, sinh viên

Lao động phổthông

Kinh doanh

Cán bộviên chức, nhân viên văn phòng

Khác

Câu 9: Thu nhập trung bình của quý khách

Dưới 4 triệu/ tháng 4–7 triệu/ tháng

7–10 triệu/ tháng Trên 10 triệu/ tháng

Xin cám ơnthông tin của Quý Khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Sựtin cậy

Khách sạn phục vụ đúng như đã giới

thiệu tincay1 tincay1

Khách sạn phục vụ đúng với yêu cầu

của quý khách tincay2 tincay2

Khách sạn không có phạm sai sót gì

trong quá trình phục vụquý khách tincay3 tincay3 Khách sạn luôn đảm bảo thời gian

hoạt động 24h/24h tincay4 tincay4

Khả năng đáp ứng

Khách sạn phục vụ nhanh và đúng

hạn dapung1 dapung1

Nhân viên luôn luôn sẵn sàng phục

vụmột cách nhiệt tình và chuđáo dapung2 dapung2 Khách sạn luốn đáp ứng đúng những

yêu cầu về đặt phòng và cung cung dịch vụcủa quý khách

dapung3 dapung3

Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng

các dịch vụ đi kèm miễn phí dapung4 dapung4

Sự đồng cảm

Khách sạn thể hiện sự quan tâm đặc

biệt đến quý khách dongcam1 dongcam1

Nhân viên khách sạn thấu hiểu được

nhu cầu của khách hàng dongcam2 dongcam2

Khách sạn giải quyết nhanh chóng

các vấn đềphát sinh của quý khách dongcam3 dongcam3 Nhân viên phục vụ công bằng với tất

cảkhách hàng dongcam4 dongcam4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện hữu

hình

Không gian khách sạn có thoải mái

và sạch sẽ huuhinh1 huuhinh1

Trang thiết bị và máy móc hiện đại

và hoạt động tốt huuhinh2 huuhinh2

Các vật dụng có hữu dụng với quý

khách huuhinh3 huuhinh3

Phiếu thanh toán của khách sạn rõ

ràng và dễhiểu đối với quý khách huuhinh4 huuhinh4

Năng lực phục vụ

Trình độ chuyên môn và nghiệp vụ

của nhân viên cao phucvu1 phucvu1

Nhân viên luôn có thái độ nhã nhặn

và lịch sự phucvu2 phucvu2

Nhân viên đủ khả năng kiến thức để

trảlời các câu hỏi của quý khách phucvu3 phucvu3 Nhân viên luôn luôn niềm nở với

khách hàng phucvu4 phucvu4

Mức độ cảm nhận

Tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Century Riverside Huế

camnhan1 camnhan1

Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ lưu trú của khách sạn Century Riverside Huế cho người thân, bạn bè

camnhan2 camnhan2

Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn dịch vụ lưu trú của khách sạn Century Riverside Huếkhi có nhu cầu

camnhan3 camnhan3

Sựtin cậy

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: tincay1, tincay2, tincay3, tincay4

tincay

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khả năng đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

dapung1, dapung2, dapung3, dapung4

dapung

Sự đồng cảm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

dongcam1, dongcam2, dongcam3, dongcam4

dongcam

Phương tiện hữu

hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

huuhinh1, huuhinh2, huuhinh3, huuhinh4

huuhinh

Năng lực phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

phucvu1, phucvu2, phucvu3, phucvu4

phucvu

Mức độ cảm nhận

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

camnhan1, camnhan2, camnhan3

camnhan

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điểm mẫu điều tra 1.1Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 55 45,8 45,8 45,8

nu 65 54,2 54,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

1.2Cơ cấu mẫu theo độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 6 5,0 5,0 5,0

18 den 30 41 34,2 34,2 39,2

31 den 50 42 35,0 35,0 74,2

tren 50 31 25,8 25,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

1.3Cơ cấu theo nghềnghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 12 10,0 10,0 10,0

lao dong pho thong 13 10,8 10,8 20,8

kinh doanh 59 49,2 49,2 70,0

can bo vien chuc, nhan vien

van phong 23 19,2 19,2 89,2

khac 13 10,8 10,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.4Cơ cấu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu 15 12,5 12,5 12,5

4-7 trieu 26 21,7 21,7 34,2

7-10 trieu 44 36,7 36,7 70,8

tren 10 trieu 35 29,2 29,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

1.5Cơ cấu theo sốlần sửdụng

so lan su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

lan dau 65 54,2 54,2 54,2

lan thu 2 35 29,2 29,2 83,3

nhieu hon 2 20 16,7 16,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

1.6Cơ cấu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến khách sạn

biet den khach san

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dai ly lu hanh 34 28,3 28,3 28,3

ban be, nguoi than 40 33,3 33,3 61,7

internet 25 20,8 20,8 82,5

khac 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

1.7Cơ cấu theo lý do lựa chọn dịch vụcủa khách sạn

ly do chon dich vu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

gia ca hop ly 29 24,2 24,2 24,2

su uy tin va tin cay 45 37,5 37,5 61,7

chat luong dich vu tot 23 19,2 19,2 80,8

khac 23 19,2 19,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độtin cậy thang đo 2.1 Sựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,795 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

tincay1 10,85 6,918 ,649 ,722

tincay2 10,95 7,493 ,621 ,738

tincay3 10,94 6,812 ,638 ,728

tincay4 11,26 7,756 ,520 ,785

2.2 Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,796 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

dapung1 11,19 8,072 ,628 ,736

dapung2 11,23 7,268 ,677 ,709

dapung3 11,37 8,150 ,584 ,757

dapung4 11,62 8,490 ,544 ,775

2.3 Sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,758 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

dongcam1 11,44 7,324 ,554 ,702

dongcam2 11,60 7,402 ,567 ,695

dongcam3 11,78 6,961 ,534 ,715

dongcam4 11,78 7,285 ,569 ,694

2.4Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,780 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

huuhinh1 11,39 6,173 ,571 ,734

huuhinh2 11,33 6,776 ,568 ,738

huuhinh3 11,56 5,946 ,615 ,711

huuhinh4 11,60 6,040 ,592 ,723

2.5Năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,771 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

phucvu1 9,73 7,794 ,630 ,684

phucvu2 10,39 8,291 ,571 ,716

phucvu3 10,18 8,722 ,527 ,739

phucvu4 9,94 8,106 ,562 ,722

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.6 Sựcảm nhận

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,718 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

camnhan1 7,41 1,571 ,541 ,641

camnhan2 7,49 1,193 ,560 ,607

camnhan3 7,62 1,314 ,534 ,634

3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA) 3.1 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biếnđộc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,690

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 786,741

df 190

Sig. ,000

3.2 Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3,279 16,394 16,394 3,279 16,394 16,394 2,582 12,911 12,911

2 2,951 14,755 31,149 2,951 14,755 31,149 2,541 12,703 25,615

3 2,354 11,770 42,919 2,354 11,770 42,919 2,501 12,505 38,119

4 1,990 9,948 52,867 1,990 9,948 52,867 2,484 12,418 50,537

5 1,903 9,517 62,384 1,903 9,517 62,384 2,369 11,847 62,384

6 ,895 4,473 66,858

7 ,773 3,865 70,723

8 ,734 3,668 74,391

9 ,650 3,248 77,638

10 ,599 2,993 80,631

11 ,573 2,866 83,497

12 ,517 2,586 86,083

13 ,470 2,348 88,431

14 ,441 2,207 90,639

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 ,382 1,911 92,550

16 ,367 1,837 94,388

17 ,329 1,646 96,033

18 ,316 1,580 97,614

19 ,262 1,309 98,922

20 ,216 1,078 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

tincay1 ,828

tincay2 ,798

tincay3 ,794

tincay4 ,687

dapung2 ,840

dapung1 ,788

dapung3 ,751

dapung4 ,731

huuhinh3 ,798

huuhinh4 ,796

huuhinh2 ,752

huuhinh1 ,724

phucvu1 ,805

phucvu4 ,777

phucvu2 ,754

phucvu3 ,707

dongcam1 ,777

dongcam4 ,761

dongcam2 ,753

dongcam3 ,733

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

3.3 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,681

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 70,238

df 3

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.4 Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Component Matrixa Component

1

camnhan2 ,815

camnhan1 ,799

camnhan3 ,794

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1,933 64,440 64,440 1,933 64,440 64,440

2 ,555 18,510 82,950

3 ,512 17,050 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

4. Phân tích tương quan và hồi quy 4.1Phân tích tương quan

Correlations

hailong tincay dapung dongcam huuhinh phucvu

Camnhan

Pearson Correlation 1 ,466** ,456** ,276** ,260** ,295**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,002 ,004 ,001

N 120 120 120 120 120 120

tincay

Pearson Correlation ,466** 1 ,211* ,055 -,068 -,026

Sig. (2-tailed) ,000 ,021 ,551 ,460 ,774

N 120 120 120 120 120 120

dapung

Pearson Correlation ,456** ,211* 1 ,162 ,023 -,050

Sig. (2-tailed) ,000 ,021 ,076 ,802 ,589

N 120 120 120 120 120 120

dongcam

Pearson Correlation ,276** ,055 ,162 1 ,068 -,030

Sig. (2-tailed) ,002 ,551 ,076 ,463 ,744

N 120 120 120 120 120 120

huuhinh

Pearson Correlation ,260** -,068 ,023 ,068 1 ,191*

Sig. (2-tailed) ,004 ,460 ,802 ,463 ,037

N 120 120 120 120 120 120

phucvu

Pearson Correlation ,295** -,026 -,050 -,030 ,191* 1

Sig. (2-tailed) ,001 ,774 ,589 ,744 ,037

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2 Phân tích hồi quy

Correlations

hailong tincay dapung dongcam huuhinh phucvu

Pearson Correlation

Camnhan 1,000 ,466 ,456 ,276 ,260 ,295

tincay ,466 1,000 ,211 ,055 -,068 -,026

dapung ,456 ,211 1,000 ,162 ,023 -,050

dongcam ,276 ,055 ,162 1,000 ,068 -,030

huuhinh ,260 -,068 ,023 ,068 1,000 ,191

phucvu ,295 -,026 -,050 -,030 ,191 1,000

Sig. (1-tailed)

hailong . ,000 ,000 ,001 ,002 ,001

tincay ,000 . ,010 ,276 ,230 ,387

dapung ,000 ,010 . ,038 ,401 ,295

dongcam ,001 ,276 ,038 . ,231 ,372

huuhinh ,002 ,230 ,401 ,231 . ,018

phucvu ,001 ,387 ,295 ,372 ,018 .

N

Camnhan 120 120 120 120 120 120

tincay 120 120 120 120 120 120

dapung 120 120 120 120 120 120

dongcam 120 120 120 120 120 120

huuhinh 120 120 120 120 120 120

phucvu 120 120 120 120 120 120

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) ,439 ,303 1,451 ,149

tincay ,254 ,041 ,404 6,199 ,000 ,466 ,502 ,394 ,949 1,053

dapung ,209 ,039 ,349 5,295 ,000 ,456 ,444 ,336 ,930 1,076

dongcam ,121 ,041 ,191 2,964 ,004 ,276 ,267 ,188 ,968 1,033

huuhinh ,144 ,044 ,212 3,251 ,002 ,260 ,291 ,206 ,952 1,050

phucvu ,171 ,038 ,289 4,452 ,000 ,295 ,385 ,283 ,959 1,042

a. Dependent Variable: hailong

5. Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F

Change

1 ,735a ,540 ,520 ,378 ,540 26,795 5 114 ,000 1,670

a. Predictors: (Constant), phucvu, tincay, dongcam, huuhinh, dapung b. Dependent Variable: hailong

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Kiểm định sựphù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 19,149 5 3,830 26,795 ,000b

Residual 16,294 114 ,143

Total 35,444 119

a. Dependent Variable: hailong

b. Predictors: (Constant), phucvu, tincay, dongcam, huuhinh, dapung

7. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Kiểm định Inderpendent Sample T–Test, ANOVA 8.1. Giới tính

8.2. Độtuổi

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

GTCNC Based on Mean ,557 3 136 ,644

Based on Median ,403 3 136 ,751

Based on Median and with adjusted df ,403 3 122,621 ,751

Based on trimmed mean ,551 3 136 ,648

ANOVA

GTCNC

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,789 3 ,263 ,824 ,483

Within Groups 43,398 136 ,319

Total 44,187 139

8.3. Nghềnghiệp

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

GTCNC

Based on Mean 2,117 4 135 ,082

Based on Median 1,421 4 135 ,230

Based on Median and with adjusted df 1,421 4 116,285 ,231

Based on trimmed mean 2,067 4 135 ,089

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GTCNC

Equal variances

assumed

,109 ,742 -,253 138 ,801 -,02512 ,09936 -,22157 ,17134

Equal variances not

assumed

-,253 104,556 ,801 -,02512 ,09927 -,22195 ,17172

Trường Đại học Kinh tế Huế