• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với công ty

Doanh nghiệp cần phát huy những kết quảvề việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp mà mình có và có sự kếthừa và phát triển một cách mạnh mẽ. Cố gắng nỗ

Trường Đại học Kinh tế Huế

công ty từ đó tác động đến lòng trung thành của họ.

Tạo cho nhân viên một môi trường hoạt động thoải mải, tự do, không bị gò bó bản thân. Một nơi mà họ có thể nói lên quan điểm, nhận xét, có thể thoái sức sáng tạo đểthỏa mãnđam mê.

Doanh nghiệp cần chú trọng trong việc đào tạo đội ngũ nhân viên có chuyên môn trình độ cao. Chú trọng trong vấn đề tuyển dụng cũng như thông tin về việc thăng tiến cho nhân viên biết.

Doanh nghiệp cần xây dựng cho mình một chiến lược kinh doanh cụ thể.

Cũng như mục tiêu cho từng thời kỳ. Để nâng cao khả năng cạnh tranh cũng như giảm thiểu những rủi ro có thểgặp phải.

Cần chú trọng trong việc đầu tư cơ sở hạ tầng, xây hệ thống đo lường năng lực nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

* Tài liệu tiếng Việt

1. Đỗ Minh Cương (2001), Văn hóa kinh doanh và triết lý kinh doanh, Nxb Chính trịquốcgia, Hà Nội

2. Dương Thị Liễu (2008), Giáo trình Văn hoá kinh doanh, Nhà xuất bản Đại họcKinh tếquốcdân, Hà Nội.

3. TS.Ngô Qúy Nhâm(1/2004) định hướng phát triển văn hóa doanh nghiệp trong thếkỉ 21, Tạp chí Kinh tếvà phát triển, Trường Đại học Kinh tếquốc dân

4. Trần Kim Dung (2005). “ Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam”. Tạp chí phát triển khoa học công nghệ đại học Quốc gia TP.HCM.

5. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty tới sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP.HCM, luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh tếTP HồChí Minh.

6. TS Trần Kim Hào –Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương và ThS Phạm Công Toàn– Trường ĐH Kinh tếvà Quản trị kinh doanh.)

http://eduviet.vn/tin-tuc/giai-phap-toi-uu-cho-van-hoa-doanh-nghiep.html.

7. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

8. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.

9. Văn hóa nguyên thủy, Tạp chí Văn hóa nghệthuật–Hà Nội (2001).

10. Luận án Tiến sĩ Kinh tế năm 2004, TS. Nguyễn Hoàng Ánh, Vai trò của văn hóa kinh doanh quốc tếvà vấn đềxây dựng văn hóa kinh doanh Việt Nam.

* Tài liệu tiếng Anh

11. Recardo, R., & Jolly, J. (1997). Organizational Culture and Teams. S.A.M Advanced Management Journal.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Nunnally & Burnstein, Pschy Chometric Theory(1994),3rd edition

* Tài liệu trên mạng

15. http://www.bemecmedia.vn/van-hoa/tac-dung-cua-van-hoa-doanh-nghiep-va-cac-dac-trung.htm

16.

http://www.bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/1705-1776- 633438553480742500/100-loi-giai-dap-ve-van-hoa-Viet-Nam/Khai-niem-van-hoa-cua-UNESCO.htm

17. http://www.vanhoahoc.vn/nghien-cuu/ly-luan-van-hoa-hoc/llvhh-nhung-van-de-chung/2569-tran-ngoc-them-khai-luan-ve-van-hoa.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào anh/chị

Tôi là Nguyễn Thị Nhất Linh là sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tôi đang thực hiện đềtài “ Nghiên cứuảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần Dệt May Phú Hòa An”. Những ý kiến của các anh/chị giúp tôi thực hiện tốt đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam kết những ý kiến của anh/chị sẽ được dùng cho việc nghiên cứu.

Xin anh/chịvui lòng dành một ít thời gian giúp tôi hoàn thành bảng hỏi.

Xin chân thành cám ơn và chúc anh/chịcó một ngày làm việc vui vẻ.

I. Xin anh/chị hãyđánh dấu X vào ô tương ứng được chọn với các mức độ sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Phân vân Đồng ý Rất đồng ý

Các phát biểu Mức độ

1. Giao tiếp trong tổchức Ý kiến đánh giá

Những thay đổi vềcác chính sách liên quan đến nhân viênở công ty có được thông báo một cáchđầy đủ

1 2 3 4 5

Giao tiếp giữa các bộphậnởtrong công ty có được khuyến khích

1 2 3 4 5

Anh/chịcó nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn trong vấn đềgiải quyết công việc khi gặp khó khăn

1 2 3 4 5

Anh/chị có nhân được đầy đủ thông tin đểthực hiện công việc

1 2 3 4 5

2. Làm việc nhóm Ý kiến đánh giá

Anh/ chịcó thích làm việc cùng bộphận với mọi người

1 2 3 4 5

Nhân viên trong bộphận của anh/chị có sẵn sàng hợp tác và làm việc với nhau như một đội

1 2 3 4 5

Làm việc nhóm có được khuyến khíchởtrong công ty anh/chị

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Sáng tạo và cải tiến Ý kiến đánh giá Trong công ty những ý tưởng, sáng kiến mới

luôn được đánh giá cao

1 2 3 4 5

Anh/chị được khuyến khích thực hiện công việc theo một phương pháp mới không theo những khuôn mẫu trước đó

1 2 3 4 5

Khuyến khích học hỏi từnhững sai lầm từviệc sáng tạo

1 2 3 4 5

4. Phần thưởng và sựcông nhận Ý kiến đánh giá Anh/chịluôn nhận được những phản hồi khi

thực hiện công việc của cấp trên

1 2 3 4 5

Tiền thưởng nhận được xứng đáng với những đóng góp của anh/chị

1 2 3 4 5

Anh/chịhiểu rõ vềnhận khoản tiền thưởng và phúc lợi trong công ty

1 2 3 4 5

Anh/chịnhận được lời khen thưởng của cấp trên khi thực hiện tốt công việc

1 2 3 4 5

5. Hiệu quảtrong việc ra quyết định Ý kiến đánh giá Anh/chị được thực hiện công việc theo năng lực

tốt nhất của bản thân

1 2 3 4 5

Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộphận

1 2 3 4 5

Công ty luôn tiến hành thu thập các thông tin, ý kiến của nhân viên trước khi đưa ra các quyết định

1 2 3 4 5

Những quyết định sáng suốt luôn mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty trong dài hạn

1 2 3 4 5

6. Định hướng vềkếhoạch tương lai Ý kiến đánh giá Công ty anh/chịcó kếhoạch phát triển trong

tương lai một các rõ ràng

1 2 3 4 5

Được chia sẽthông tin các mục tiêu của công ty từcác cấp lãnhđạo

1 2 3 4 5

Anh/chị ủng hộcác mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5

Công ty luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến kết quảkinh doanh

1 2 3 4 5

7. Sựcông bằng và nhất quán trong chính sách quản trị

Ý kiến đánh giá Chính sách thăng tiến, khen thưởng của công ty

là công bằng và hợp lí

1 2 3 4 5

Không tồn tại thiên vị trong việc xét tăng lương, thăng chứcởcông ty anh/chị

1 2 3 4 5

Chính sách phân phối thu thập và tiền lương ở công ty là công bằng

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

thi các chính sách đối với nhân viên

8. Đào tạo và phát triển Ý kiến đánh giá Anh/chị đượctham gia vào các chương trình

đào tạo theo yêu cầu của công việc

1 2 3 4 5

Được huấn luyện các kĩ năng cơ bản, cần thiết đểthực hiện tốt công việc

1 2 3 4 5

Biết được các điều kiện cần thiết để thăng tiến 1 2 3 4 5 Anh/chịcó nhiều cơ hội đểphát triển nghề

nghiệpởcông ty

1 2 3 4 5

9. Sựcam kết gắn bó với tổchức Ý kiến đánh giá

Anh/chị muốn làm việc lâu dài tại công ty 1 2 3 4 5

Anh/chịluôn xem bản thân là một phần của công ty

1 2 3 4 5

Anh/chịluôn tựhào về văn hóa của công ty anh/chị

1 2 3 4 5

II. Xin anh/chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:

1. Giới tính

Nam Nữ

2. Tuổi

Dưới 25 tuổi Từ25-dưới 35 tuổi

Từ35– dưới 40 tuổi Trên 40 tuổi 3. Trìnhđộ:

Lao động phổthông Trung cấp

Cao đẳng Đại học, trên đại học

4. Bộphận làm việc:

Cấp quản lí Nhân viên văn phòng

Nhân viên kỹthuật Nhân viên làm việc trực tiếp 5. Thâm niên làm việc:

Dưới 2 năm Từ2– dưới 5 năm

Trên 5 năm trởlên 6. Thu nhập

Dưới 4 triệu Từ4– dưới 6 triệu

Trên 6 triệu trởlên

Xin cám ơn anh chị đã hợp tác!

Chúc anh chịsức khỏe và thành công trong cuộc sống.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê mô tảmẫu

Statistics Gioi

tinh

Nhom tuoi

Trình độ

Bộphận làm việc

Thâm niên làm việc

Thu nhập

N Valid 165 165 165 165 165 165

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 1,74 2,07 1,44 3,67 1,84 2,16

Median 2,00 2,00 1,00 4,00 2,00 2,00

Std. Deviation ,440 ,823 ,983 ,835 ,455 ,481

Minimum 1 1 1 1 1 1

Maximum 2 4 4 4 3 3

Sum 287 342 237 606 304 356

Percentiles

25 1,00 2,00 1,00 4,00 2,00 2,00

50 2,00 2,00 1,00 4,00 2,00 2,00

75 2,00 3,00 1,00 4,00 2,00 2,00

Gioi tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 43 26,1 26,1 26,1

Nữ 122 73,9 73,9 100,0

Total 165 100,0 100,0

Nhom tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 40 24,2 24,2 24,2

Từ25-dưới 35

tuổi 83 50,3 50,3 74,5

Từ35– dưới 40

tuổi 32 19,4 19,4 93,9

Trên 40 tuổi 10 6,1 6,1 100,0

Total 165 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trìnhđộ Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lao động phổ

thông 135 81,8 81,8 81,8

Trung cấp 5 3,0 3,0 84,8

Cao đẳng 8 4,8 4,8 89,7

Đại học, trên đại

học 17 10,3 10,3 100,0

Total 165 100,0 100,0

Bộphận làm việc Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cấp quản lí 10 6,1 6,1 6,1

Nhân viên văn phòng 9 5,5 5,5 11,5

Nhân viên kỹthuật 6 3,6 3,6 15,2

Nhân viên làm việc

trực tiếp 140 84,8 84,8 100,0

Total 165 100,0 100,0

Thâm niên làm việc Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 2 năm 32 19,4 19,4 19,4

Từ2– dưới 5

năm 127 77,0 77,0 96,4

Trên 5 năm trở

lên 6 3,6 3,6 100,0

Total 165 100,0 100,0

Thu nhập Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu 8 4,8 4,8 4,8

Từ4– dưới 6

triệu 123 74,5 74,5 79,4

Trên 6 triệu trở

34 20,6 20,6 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khía cạnh văn hóa doanh nghiệp Giao tiếp trong tổchức

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,851 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TC1 12,60 2,705 ,651 ,829

TC2 12,59 2,646 ,694 ,810

TC3 12,62 2,652 ,694 ,810

TC4 12,76 2,746 ,733 ,796

Làm việc nhóm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,872 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

LM1 12,15 3,605 ,644 ,867

LM2 11,87 3,282 ,641 ,870

LM3 12,01 2,872 ,830 ,791

LM4 12,02 2,987 ,803 ,803

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,851 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

ST1 8,32 1,400 ,713 ,800

ST2 8,30 1,393 ,701 ,812

ST3 8,31 1,373 ,750 ,765

Phần thưởng và công nhận Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,829 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PT1 12,47 2,482 ,673 ,776

PT2 12,50 2,459 ,697 ,764

PT3 12,46 2,591 ,603 ,809

PT4 12,54 2,726 ,656 ,786

Hiệu quảtrong việc ra quyết định Kết quảchạy lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HQ1 12,47 3,214 ,704 ,863

HQ2 11,97 3,310 ,734 ,851

HQ3 12,05 3,271 ,785 ,833

HQ4 12,22 3,037 ,756 ,843

Kết quảchạy lần 2 Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,851 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HQ1 8,20 1,612 ,673 ,839

HQ3 7,79 1,705 ,721 ,797

HQ4 7,95 1,424 ,780 ,735

Định hướng vềkếhoạch tươnglai Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,857 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DH1 11,90 3,617 ,614 ,854

DH2 11,56 3,663 ,658 ,836

DH3 11,68 3,232 ,799 ,776

DH4 11,74 3,267 ,740 ,801

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,802 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted SCB

1 11,93 3,050 ,589 ,766

SCB

2 11,67 3,077 ,572 ,774

SCB

3 11,78 2,907 ,686 ,718

SCB

4 11,93 3,063 ,620 ,751

Đào tào và phát triển Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,848 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DT1 11,89 3,448 ,645 ,826

DT2 11,57 3,781 ,637 ,829

DT3 11,71 3,227 ,764 ,773

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,690

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2604,84 3

df 435

Sig. ,000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulat ive %

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4,074 13,581 13,581 4,074 13,581 13,581 2,959 9,863 9,863 2 3,605 12,015 25,596 3,605 12,015 25,596 2,879 9,597 19,460 3 3,137 10,456 36,052 3,137 10,456 36,052 2,843 9,477 28,936 4 2,762 9,206 45,259 2,762 9,206 45,259 2,833 9,445 38,381 5 2,401 8,002 53,261 2,401 8,002 53,261 2,800 9,333 47,714 6 2,271 7,571 60,831 2,271 7,571 60,831 2,587 8,624 56,338 7 2,074 6,913 67,744 2,074 6,913 67,744 2,510 8,367 64,705 8 1,439 4,795 72,539 1,439 4,795 72,539 2,350 7,834 72,539

9 ,753 2,510 75,050

10 ,694 2,315 77,364

11 ,652 2,172 79,536

12 ,599 1,996 81,532

13 ,549 1,831 83,363

14 ,505 1,683 85,046

15 ,482 1,607 86,653

16 ,425 1,416 88,068

17 ,404 1,346 89,414

18 ,393 1,309 90,724

19 ,377 1,257 91,981

20 ,338 1,127 93,108

Trường Đại học Kinh tế Huế

22 ,281 ,937 95,118

23 ,269 ,896 96,014

24 ,248 ,827 96,842

25 ,220 ,733 97,574

26 ,185 ,618 98,192

27 ,174 ,579 98,772

28 ,150 ,500 99,272

29 ,120 ,399 99,671

30 ,099 ,329 100,00

0

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

LM3 ,906

LM4 ,895

LM1 ,792

LM2 ,788

TC4 ,868

TC1 ,798

TC3 ,791

TC2 ,789

DT3 ,865

DT4 ,831

DT1 ,799

DT2 ,785

DH3 ,878

DH4 ,827

DH2 ,800

DH1 ,780

PT2 ,832

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCB

3 ,818

SCB

4 ,804

SCB

1 ,763

SCB

2 ,751

ST1 ,847

ST3 ,846

ST2 ,841

HQ4 ,904

HQ3 ,878

HQ1 ,844

Sựcam kết gắn bó của nhân viên Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,728 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted SCK

1 8,56 ,979 ,533 ,662

SCK

2 8,52 ,934 ,584 ,600

SCK

3 8,39 ,948 ,534 ,661

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,679

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 100,758

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1,945 64,845 64,845 1,945 64,845 64,845

2 ,571 19,036 83,880

3 ,484 16,120 100,000

Component Matrixa Component

1

SCK2 ,829

SCK3 ,793

SCK1 ,793

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Kết quả phân tích tương quan

Correlations

SCK TC LM ST PT HQ DH SCB DT

SCK

Pearson

Correlation 1 ,218** ,390** ,392** ,325** ,163* ,273** ,212** ,290**

Sig. (2-tailed) ,005 ,000 ,000 ,000 ,037 ,000 ,006 ,000

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

Pearson

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

LM

Pearson

Correlation ,390** ,035 1 ,019 ,001 -,016 ,120 ,064 -,043 Sig. (2-tailed) ,000 ,657 ,805 ,987 ,841 ,124 ,416 ,588

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

ST

Pearson

Correlation ,392** ,367** ,019 1 ,161* -,039 ,076 ,066 ,126 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,805 ,039 ,622 ,330 ,399 ,106

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

PT

Pearson

Correlation ,325** -,057 ,001 ,161* 1 ,086 ,123 ,106 ,041 Sig. (2-tailed) ,000 ,468 ,987 ,039 ,272 ,114 ,177 ,603

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

HQ

Pearson

Correlation ,163* -,064 -,016 -,039 ,086 1 -,036 ,042 ,037 Sig. (2-tailed) ,037 ,414 ,841 ,622 ,272 ,647 ,596 ,640

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

DH

Pearson

Correlation ,273** -,102 ,120 ,076 ,123 -,036 1 ,131 -,204**

Sig. (2-tailed) ,000 ,194 ,124 ,330 ,114 ,647 ,093 ,009

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

SCB

Pearson

Correlation ,212** -,152 ,064 ,066 ,106 ,042 ,131 1 -,086 Sig. (2-tailed) ,006 ,051 ,416 ,399 ,177 ,596 ,093 ,272

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

DT

Pearson

Correlation ,290** ,065 -,043 ,126 ,041 ,037

-,204** -,086 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,408 ,588 ,106 ,603 ,640 ,009 ,272

N 165 165 165 165 165 165 165 165 165

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,747a ,557 ,535 ,312 1,886

a. Predictors: (Constant), DT, HQ, LM, PT, TC, SCB, DH, ST b. Dependent Variable: SCK

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 19,190 8 2,399 24,567 ,000b

Residual 15,232 156 ,098

Total 34,422 164

a. Dependent Variable: SCK

b. Predictors: (Constant), DT, HQ, LM, PT, TC, SCB, DH, ST

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -1,779 ,458

-3,880 ,000

TC ,153 ,051 ,178 3,007 ,003 ,810 1,235

LM ,278 ,042 ,354 6,579 ,000 ,979 1,021

ST ,177 ,048 ,220 3,693 ,000 ,798 1,253

PT ,198 ,049 ,224 4,070 ,000 ,936 1,069

HQ ,120 ,041 ,159 2,969 ,003 ,983 1,017

DH ,192 ,043 ,253 4,503 ,000 ,900 1,111

SCB ,135 ,045 ,165 3,001 ,003 ,936 1,069

DT ,242 ,042 ,316 5,723 ,000 ,929 1,076

a. Dependent Variable: SCK

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances SCK

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1,026 2 162 ,361

ANOVA SCK

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups ,299 2 ,150 ,754 ,472

Within

Groups 32,149 162 ,198

Total 32,448 164

Thâm niên làm việc

Test of Homogeneity of Variances SCK

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1,830 2 162 ,164

ANOVA SCK

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups ,047 2 ,023 ,117 ,890

Within

Groups 32,402 162 ,200

Total 32,448 164

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances SCK

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

2,722 3 161 ,046

ANOVA SCK

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 2,112 3 ,704 3,737 ,012

Within

Groups 30,336 161 ,188

Total 32,448 164

Trìnhđộ

Test of Homogeneity of Variances SCK

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

,835 3 161 ,476

ANOVA SCK

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups ,482 3 ,161 ,809 ,491

Within

Groups 31,967 161 ,199

Total 32,448 164

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances SCK

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

,333 3 161 ,801

ANOVA SCK

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups ,482 3 ,161 ,809 ,491

Within

Groups 31,967 161 ,199

Total 32,448 164

Giới tính

Test of Homogeneity of Variances SCK

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

,029 1 163 ,866

ANOVA SCK

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups ,148 1 ,148 ,747 ,389

Within

Groups 32,300 163 ,198

Total 32,448 164

Kết quảKiểm định One–Sample T Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TC 165 4,21 ,516 ,040

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC 104,698 164 ,000 4,208 4,13 4,29

Làm việc nhóm

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

LM 165 4,00 ,583 ,045

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LM 88,278 164 ,000 4,005 3,91 4,09

Sáng tạo và rủi ro

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

ST 165 4,16 ,538 ,042

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

ST 99,363 164 ,000 4,162 4,08 4,24

Phần thưởng và sựcông nhận

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PT 165 4,16 ,519 ,040

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PT 103,013 164 ,000 4,164 4,08 4,24

Hiệu quảtrong việc ra quyết định One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

HQ 165 3,99 ,606 ,047

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HQ 84,510 164 ,000 3,990 3,90 4,08

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DH 165 3,91 ,604 ,047

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DH 83,008 164 ,000 3,906 3,81 4,00

Sựcông bằng và nhất quán trong chính sách quản trị One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SCB 165 3,94 ,561 ,044

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SCB 90,192 164 ,000 3,942 3,86 4,03

Đào tạo và phát triển

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DT 165 3,91 ,599 ,047

Trường Đại học Kinh tế Huế