PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.3 Kiến nghị đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam – Chi
Tăng cường hỗ trợ nhằm thúc đẩy cũng như tạo điều kiện cho Techcombank chi nhánh Huế phát triển hơn nữa. Thường xuyên kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh của ngân hàng Techcombank chi nhánh Huế để có thể đưa ra các định hướng phát triển tốt hơn. Tăng cường vai trò kiểm soát , kiểm tra nội bộ với các chi nhánh cũng như Hội sở chính của ngân hàng. Hoạt động này nên diễn ra thường xuyên hơn để kịp thời xử lý các rủi ro, tình huống xảy ra không đáng có. Đồng thời tạo điều kiện cho sinh viên thực tập nhiều hơn, vì đây là nguồn nhân lực chủ yếu trong công tác tuyển dụng, tuyển mộ của ngân hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Trần Thùy Anh (2014) “Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Cổ phần và Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Huế”Luận văn trường đại học Kinh Tế Huế.
[2] Nguyễn Sỹ Tuấn Anh (2017) “Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Trị” luận văn thạc sĩ Học viện hành chính Quốc Gia.
[3] Đặng Trần Nhật Linh (2019) “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng sản phẩm bảo hiểm nhân thọ của khách hàng cá nhân thuộc công ty Hanesbrands tại ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam- chi nhánh Huế” Luận văn trường đại học Kinh Tế Huế.
[4] Trần Thị Phượng(2018) “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - Chi nhánh Huế”Luận văn trường đại học Kinh Tế Huế.
[5] Nguyễn Thị Như Quỳnh (2018) “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietinbank Huế” luận văn trường Đại học Kinh Tế Huế
[6] Trần Minh Đạo (2006)Giáo trình Marketing căn bản
[7] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS [8] Nguyễn Đình Thọ (2011)“Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”
[9] Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy (2010) “Tạp chí khoa học và đào tạo Ngân hàng số 103 tháng 12/2010 do học viện Ngân hàng phát hành”
[10]Báo cáo thường niên (2018) Ngân hàng Techcombank Việt Nam
[11] Chính phủ (2009) Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của NHTM
[12]Giáo trình Đại học Kinh Tế Quốc Dân – thư viện học liệu mở Việt Nam [13]Website “Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam năm 2019”
Trường Đại học Kinh tế Huế
[14] Hair&ctg(1998,111) “MuBAivariate Data Analysis, Prentice-Hall International”
[15] Nunnally, J.c& Bernstein, I.H (1994). Psychometric thery (3, Ed). New York:
McGraw-Hill, Journal of Psychoeducational Assessment.
[16] Philip Kotler, 1967. Quản trị Marketing. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Vũ Trọng Hùng, 2003. Nhà xuất bản Thống Kê
[17] Jabnoun and Al-Tamimi (2003) Measuring Perceived Service Quality at UAE Commercial Banks.International Journal of Quality and Reliability Management, 47-55.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Quý khách,
Tôi tên làDương Thị Thu Thảo, hiện tại tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiêm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Techcombank – chi nhánh Huế . Vậy kính mong Quý khách dành chút thời gian quý báu tham gia hoàn thành bảng khảo sát dưới đây. Mọi thông tin Quý khách cung cấp rất cần thiết và vô cùng quan trọng đối với nghiên cứu này và mọi thông tin đều hoàn toàn bảo mật. Vì thế tôi mong nhận được sự giúp đỡ tích cực đến từ phía Quý khách.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1: Quý khách đã gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Techcombank trong bao lâu?
☐Dưới 6 tháng ☐Từ 6 tháng - 1 năm ☐Từ 1 – 2 năm
☐Trên 2 năm
Câu 2: Quý khách có nguồn thông tin về Ngân hàng Techcombank Huế qua nguồn nào?
☐Từ người thân, bạn bè, đồng nghiệp ☐Nhân viên ngân hàng tư vấn
☐Truyền thông, báo chí ☐Nhận biết của bản thân
Câu 3: Vui lòng cho biết mục đích quan trọng khi quý khách quyết định gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng là gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)
☐Gửi tiết kiệm vì nó có khả năng sinh lời trong tương lai
☐Gửi tiết kiệm vì nó an toàn hơn khi bỏ tiền ở nhà
☐Gửi tiết kiệm để quản lí và bảo mật tài sản của tôi
☐Gửi tiết kiệm để sử dụng cho dự định tương lai
☐Mục đích khác (Vui lòng ghi rõ)...
Câu 4: Anh/ chị còn sử dụng loại hình sản phẩm dịch vụ nào khác ngoài dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng PVcomBank Huế hay không? (Có thể chọn nhiều đáp án)
☐ Vay vốn
☐ Chuyển tiền, chuyển khoản
☐ Internet Banking, Sms Banking, Online Banking
☐ Thanh toán trả lương, hóa đơn tiền điện, visa… qua thẻ
SP:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5: Với những phát biểu sau về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn Ngân hàng Techcombank Huế để gửi tiền tiết kiệm . Đánh dấu (X) vào phát biểu mà Quý khách đồng ý. (Vui lòng không để trống)
1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Bình thường, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý
STT Các tiêu thức Mức độ hài lòng
I Uy tín, thương hiệu 1 2 3 4 5
1 Ngân hàng có uy tín, thương hiệu lâu năm 2 Ngân hàng được nhiều người biết đến 3 Sản phẩm của ngân hàng đa dạng, tiện ích
4 Ngân hàng có hệ thống bảo mật thông tin khách hàng tốt
II Lãi suất 1 2 3 4 5
5 Lãi suất tiền gửi tại Techcombank rất hấp dẫn, mang tính cạnh tranh trên thị trường
6 Cách tính lãi suất chính xác, rõ ràng 7 Ngân hàng luôn trả tiền lãi đúng thời hạn
III Nhân viên phục vụ 1 2 3 4 5
8 Nhân viên đón tiếp niềm nở, lịch sự với khách hàng
9 Nhân viên có kiến thức đầy đủ về chuyên môn 10 Nhân viên có nghiệp vụ đáng tin cậy
11 Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tác phong nhanh nhẹn
12 Nhân viên giải đáp mọi thắc mắc, làm tốt công tác tư vấn các sản phẩm tiền gửi cho khách hàng
IV Tiện lợi 1 2 3 4 5
13 Ngân hàng có vị trí giao dịch thuận tiện 14 Có cơ sở vật chất đầy đủ
15 Có cơ sở vật chất hiện đại
16 Bãi đậu xe cho khách hàng rộng rãi, thoáng mát 17 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm đơn giản
18 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm dễ thực hiện
V Chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
19 Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng
20 Ngân hàng có nhiều chương trình chăm sóc khách hàng vào những dịp quan trọng hoặc dịp lễ
21 Giải thưởng, quà tặng của các chương trình khuyến mãi độc đáo, hấp dẫn
VI Cá nhân ảnh hưởng 1 2 3 4 5
22 Nhiều người thân hoặc bạn bè của tôi đều lựa chọn Techcombank để gửi tiền
23 Nhân viên tư vấn ở Techcombank khuyến khích
Trường Đại học Kinh tế Huế
tôi nên gửi tiền tại đây
24 Tôi có người thân hoặc bạn bè đang làm việc tại Ngân hàng Techcombank
25 Người thân trong gia đình tôi khuyên tôi gửi tiền tiết kiệm ở đây
Câu 6: Vui lòng cho biết trong tương lai, quyết định sử dụng dịch vụ tiết kiệm của quý khách tại Techcombank Huế như thế nào? Đánh dấu chéo (X) vào ô trống mà quý khách lựa chọn. (Vui lòng không để trống)
1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Bình thường, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý STT Quyết định sử dụng trong tương lai 1 2 3 4 5 1 Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân
hàng Techcombank Huế
2 Tôi cho rằng quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tai ngân hàng là đúng đắn
3 Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp gửi tiết kiệm tại Ngân hàng
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Quý khách vui lòng đánh dấu chéo (X) vào ô lựa chọn thích hợp Câu 7: Vui lòng cho biết giới tính của Quý khách?
Nam Nữ
Câu 8: Vui lòng cho biết độ tuổi của Quý khách?
Dưới 30 tuổi Từ 30 – 40 tuổi
Từ 41 -50 tuổi Trên 50 tuổi
Câu 9: Vui lòng cho biết Quý khách làm nghề gì?
Kinh doanh Công nhân
Hưu trí Cán bộ công chức
Lao động phổ thông
Câu 10: Tổng thu nhập của Quý khách trung bình mỗi tháng là bao nhiêu?
Dưới 5 triệu Từ 11 đến 15 triệu
Từ 5 đến 10 triệu Trên 15 triệu
Xin trân trọng cảm ơn Quý khách!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS 2.1 Thống kê mô tả thông tin chung
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nữ 97 69,3 69,3 69,3
Nam 43 30,7 30,7 100,0
Total 140 100,0 100,0
Nhóm tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 30 29 20,7 20,7 20,7
Từ 30 đến 40 50 35,7 35,7 56,4
Từ 41 đến 50 41 29,3 29,3 85,7
Trên 50 20 14,3 14,3 100,0
Total 140 100,0 100,0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Kinh doanh 72 51,4 51,4 51,4
Công nhân 13 9,3 9,3 60,7
Hưu trí 11 7,9 7,9 68,6
Cán bộ công chức 41 29,3 29,3 97,9
Lao động phổ thông 3 2,1 2,1 100,0
Total 140 100,0 100,0
Thu nhập
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 5 triệu 35 25,0 25,0 25,0
Từ 5 đến 10 triệu 74 52,9 52,9 77,9
Từ 11 đến 15 triệu 18 12,9 12,9 90,7
Trên 15 triệu 13 9,3 9,3 100,0
Total 140 100,0 100,0
2.2 Thống kê mô tả hành vi sử dụng dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân
Thời gian tiết kiệm
Thời gian tiết kiệm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 6 tháng 41 29,3 29,3 29,3
Từ 6 tháng đến 1 năm 62 44,3 44,3 73,6
Từ 1 đến 2 năm 24 17,1 17,1 90,7
Trên 2 năm 13 9,3 9,3 100,0
Total 140 100,0 100,0
Nguồn thông tin tiếp cận
Thông tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Người thân, bạn bè, đồng
nghiệp
66 47,1 47,1 47,1
Nhân viên tư vấn 26 18,6 18,6 65,7
Truyền thông, báo chí 39 27,9 27,9 93,6
Nhận biết của bản thân 9 6,4 6,4 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mục đích tiết kiệm
$Thongkemucdich Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
$Thongkemucdicha Mục đích:khả năng sinh lời 102 32,0% 72,9%
Mục đích: an toàn hơn 53 16,6% 37,9%
Mục đích: quản lí và bảo mật 67 21,0% 47,9%
Mục đích: dự định cho tương lai
97 30,4% 69,3%
Total 319 100,0% 227,9%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Các loại hình dịch vụ khác
$Thongkedichvu Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
$Thongkedichvua Dịch vụ : Vay vốn 29 8,3% 20,7%
Dịch vụ : Internet banking 132 37,6% 94,3%
Dịch vụ : Thanh toán qua thẻ 56 16,0% 40,0%
Dịch vụ : Chuyển khoản 134 38,2% 95,7%
Total 351 100,0% 250,7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2.3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Đối với yếu tố Uy tín thương hiệu
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's
Alpha N of Items
,810 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
UTTH1 12,25 5,110 ,547 ,799
UTTH2 12,21 4,644 ,646 ,753
UTTH3 12,20 4,550 ,708 ,723
UTTH4 12,17 4,906 ,613 ,769
Đối yếu tố Lãi suất
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,778 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LS1 8,24 2,674 ,568 ,749
LS2 8,01 2,489 ,640 ,673
LS3 8,16 2,306 ,640 ,673
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đối với yếu tố Nhân viên phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,984 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NVPV1 16,31 9,483 ,961 ,979
NVPV2 16,31 9,685 ,924 ,984
NVPV3 16,31 9,498 ,957 ,979
NVPV4 16,31 9,598 ,932 ,983
NVPV5 16,31 9,383 ,987 ,975
Đối với yếu tố tiện lợi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,848 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 20,39 9,909 ,629 ,824
TL2 20,36 9,658 ,617 ,827
TL3 20,37 10,106 ,601 ,829
TL4 20,44 10,421 ,521 ,844
TL5 20,37 9,890 ,701 ,811
TL6 20,34 9,896 ,740 ,805
Đối với yếu tố chương trình khuyến mãi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,707 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CTKM1 7,79 2,352 ,554 ,594
CTKM2 7,89 2,145 ,524 ,619
CTKM3 7,92 1,972 ,512 ,643
Đối yếu tố Cá nhân ảnh hưởng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,786 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CNAH1 12,27 5,206 ,532 ,765
CNAH2 12,23 5,559 ,528 ,764
CNAH3 12,19 4,915 ,672 ,692
CNAH4 12,21 5,018 ,645 ,706
Đối với yếu tố phụ thuộc Quyết định sử dụng
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's
Alpha N of Items
,799 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QDSD1 8,28 ,879 ,638 ,731
QDSD2 8,24 ,872 ,641 ,728
QDSD3 8,27 ,861 ,650 ,718
2.4 Phân tích các yếu tố khám phá EFA cho biến độc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,767 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2548,964
df 300
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5,932 23,726 23,726 5,932 23,726 23,726 4,753 19,010 19,010
2 4,268 17,073 40,799 4,268 17,073 40,799 3,473 13,892 32,903
3 2,284 9,134 49,934 2,284 9,134 49,934 2,647 10,588 43,491
4 2,044 8,174 58,108 2,044 8,174 58,108 2,547 10,188 53,678
5 1,751 7,003 65,111 1,751 7,003 65,111 2,162 8,648 62,326
6 1,277 5,108 70,219 1,277 5,108 70,219 1,973 7,893 70,219
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 ,974 3,896 74,115
8 ,814 3,256 77,371
9 ,711 2,843 80,214
10 ,684 2,734 82,948
11 ,600 2,401 85,349
12 ,551 2,204 87,553
13 ,486 1,945 89,498
14 ,461 1,842 91,341
15 ,401 1,605 92,946
16 ,349 1,395 94,341
17 ,303 1,214 95,555
18 ,286 1,144 96,699
19 ,241 ,965 97,663
20 ,190 ,760 98,423
21 ,162 ,647 99,070
22 ,101 ,405 99,475
23 ,076 ,305 99,780
24 ,041 ,164 99,945
25 ,014 ,055 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NVPV5 ,981 NVPV3 ,963 NVPV1 ,962 NVPV4 ,937 NVPV2 ,934
TL6 ,846
TL5 ,836
TL1 ,754
TL2 ,693
TL3 ,687
TL4 ,574
UTTH3 ,843
UTTH2 ,746
UTTH1 ,744
UTTH4 ,739
CNAH3 ,799
CNAH4 ,779
CNAH1 ,754
CNAH2 ,651
LS3 ,844
LS2 ,823
LS1 ,750
CTKM2 ,790
CTKM3 ,764
Trường Đại học Kinh tế Huế
CTKM1 ,721 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.5 Phân tích yếu tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,711 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 127,026
df 3
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
QDSD1 1,000 ,707
QDSD2 1,000 ,711
QDSD3 1,000 ,721
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,139 71,305 71,305 2,139 71,305 71,305
2 ,440 14,672 85,977
3 ,421 14,023 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
QDSD3 ,849
Trường Đại học Kinh tế Huế
QDSD2 ,843 QDSD1 ,841
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
2.6 Phân tích tương quan
Correlations
Y X1 X2 X3 X4 X5 X6
Y Pearson Correlation 1 ,484** ,529** ,492** ,519** ,488** ,537**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 140 140 140 140 140 140 140
X1 Pearson Correlation ,484** 1 ,223** ,329** ,214* ,107 ,042
Sig. (2-tailed) ,000 ,008 ,000 ,011 ,208 ,623
N 140 140 140 140 140 140 140
X2 Pearson Correlation ,529** ,223** 1 ,181* ,167* ,169* ,134
Sig. (2-tailed) ,000 ,008 ,032 ,049 ,045 ,115
N 140 140 140 140 140 140 140
X3 Pearson Correlation ,492** ,329** ,181* 1 ,103 ,013 ,093
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,032 ,226 ,882 ,272
N 140 140 140 140 140 140 140
X4 Pearson Correlation ,519** ,214* ,167* ,103 1 ,291** ,384**
Sig. (2-tailed) ,000 ,011 ,049 ,226 ,000 ,000
N 140 140 140 140 140 140 140
X5 Pearson Correlation ,488** ,107 ,169* ,013 ,291** 1 ,395**
Sig. (2-tailed) ,000 ,208 ,045 ,882 ,000 ,000
N 140 140 140 140 140 140 140
Trường Đại học Kinh tế Huế
X6 Pearson Correlation ,537** ,042 ,134 ,093 ,384** ,395** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,623 ,115 ,272 ,000 ,000
N 140 140 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
2.7 Phân tích hồi quy
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 ,896a ,802 ,793 ,20207 1,969
a. Predictors: (Constant), X6, X1, X2, X3, X5, X4 b. Dependent Variable: Y
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 22,048 6 3,675 89,991 ,000b
Residual 5,431 133 ,041
Total 27,478 139
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X6, X1, X2, X3, X5, X4
Phân tích hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) ,158 ,173 ,914 ,362
X1 ,146 ,027 ,232 5,484 ,000 ,830 1,204
X2 ,183 ,024 ,309 7,633 ,000 ,907 1,102
Trường Đại học Kinh tế Huế
X4 ,149 ,031 ,209 4,827 ,000 ,792 1,263
X5 ,151 ,028 ,233 5,430 ,000 ,805 1,243
X6 ,172 ,027 ,284 6,400 ,000 ,754 1,327
a. Dependent Variable: Y
2.8 Phân phối chuẩn của phần dư
e