• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3 Kiến nghị đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam – Chi

Tăng cường hỗ trợ nhằm thúc đẩy cũng như tạo điều kiện cho Techcombank chi nhánh Huế phát triển hơn nữa. Thường xuyên kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh của ngân hàng Techcombank chi nhánh Huế để có thể đưa ra các định hướng phát triển tốt hơn. Tăng cường vai trò kiểm soát , kiểm tra nội bộ với các chi nhánh cũng như Hội sở chính của ngân hàng. Hoạt động này nên diễn ra thường xuyên hơn để kịp thời xử lý các rủi ro, tình huống xảy ra không đáng có. Đồng thời tạo điều kiện cho sinh viên thực tập nhiều hơn, vì đây là nguồn nhân lực chủ yếu trong công tác tuyển dụng, tuyển mộ của ngân hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Nguyễn Trần Thùy Anh (2014) “Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Cổ phần và Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Huế”Luận văn trường đại học Kinh Tế Huế.

[2] Nguyễn Sỹ Tuấn Anh (2017) “Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Trị” luận văn thạc sĩ Học viện hành chính Quốc Gia.

[3] Đặng Trần Nhật Linh (2019) “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng sản phẩm bảo hiểm nhân thọ của khách hàng cá nhân thuộc công ty Hanesbrands tại ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam- chi nhánh Huế” Luận văn trường đại học Kinh Tế Huế.

[4] Trần Thị Phượng(2018) “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - Chi nhánh Huế”Luận văn trường đại học Kinh Tế Huế.

[5] Nguyễn Thị Như Quỳnh (2018) “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietinbank Huế” luận văn trường Đại học Kinh Tế Huế

[6] Trần Minh Đạo (2006)Giáo trình Marketing căn bản

[7] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS [8] Nguyễn Đình Thọ (2011)“Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”

[9] Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy (2010) “Tạp chí khoa học và đào tạo Ngân hàng số 103 tháng 12/2010 do học viện Ngân hàng phát hành”

[10]Báo cáo thường niên (2018) Ngân hàng Techcombank Việt Nam

[11] Chính phủ (2009) Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của NHTM

[12]Giáo trình Đại học Kinh Tế Quốc Dân – thư viện học liệu mở Việt Nam [13]Website “Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam năm 2019”

Trường Đại học Kinh tế Huế

[14] Hair&ctg(1998,111) “MuBAivariate Data Analysis, Prentice-Hall International”

[15] Nunnally, J.c& Bernstein, I.H (1994). Psychometric thery (3, Ed). New York:

McGraw-Hill, Journal of Psychoeducational Assessment.

[16] Philip Kotler, 1967. Quản trị Marketing. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Vũ Trọng Hùng, 2003. Nhà xuất bản Thống Kê

[17] Jabnoun and Al-Tamimi (2003) Measuring Perceived Service Quality at UAE Commercial Banks.International Journal of Quality and Reliability Management, 47-55.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Quý khách,

Tôi tên làDương Thị Thu Thảo, hiện tại tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiêm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Techcombank – chi nhánh Huế . Vậy kính mong Quý khách dành chút thời gian quý báu tham gia hoàn thành bảng khảo sát dưới đây. Mọi thông tin Quý khách cung cấp rất cần thiết và vô cùng quan trọng đối với nghiên cứu này và mọi thông tin đều hoàn toàn bảo mật. Vì thế tôi mong nhận được sự giúp đỡ tích cực đến từ phía Quý khách.

Xin trân trọng cảm ơn!

Câu 1: Quý khách đã gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Techcombank trong bao lâu?

☐Dưới 6 tháng ☐Từ 6 tháng - 1 năm ☐Từ 1 – 2 năm

☐Trên 2 năm

Câu 2: Quý khách có nguồn thông tin về Ngân hàng Techcombank Huế qua nguồn nào?

☐Từ người thân, bạn bè, đồng nghiệp ☐Nhân viên ngân hàng tư vấn

☐Truyền thông, báo chí ☐Nhận biết của bản thân

Câu 3: Vui lòng cho biết mục đích quan trọng khi quý khách quyết định gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng là gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)

☐Gửi tiết kiệm vì nó có khả năng sinh lời trong tương lai

☐Gửi tiết kiệm vì nó an toàn hơn khi bỏ tiền ở nhà

☐Gửi tiết kiệm để quản lí và bảo mật tài sản của tôi

☐Gửi tiết kiệm để sử dụng cho dự định tương lai

☐Mục đích khác (Vui lòng ghi rõ)...

Câu 4: Anh/ chị còn sử dụng loại hình sản phẩm dịch vụ nào khác ngoài dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng PVcomBank Huế hay không? (Có thể chọn nhiều đáp án)

☐ Vay vốn

☐ Chuyển tiền, chuyển khoản

☐ Internet Banking, Sms Banking, Online Banking

☐ Thanh toán trả lương, hóa đơn tiền điện, visa… qua thẻ

SP:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Với những phát biểu sau về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn Ngân hàng Techcombank Huế để gửi tiền tiết kiệm . Đánh dấu (X) vào phát biểu mà Quý khách đồng ý. (Vui lòng không để trống)

1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Bình thường, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý

STT Các tiêu thức Mức độ hài lòng

I Uy tín, thương hiệu 1 2 3 4 5

1 Ngân hàng có uy tín, thương hiệu lâu năm 2 Ngân hàng được nhiều người biết đến 3 Sản phẩm của ngân hàng đa dạng, tiện ích

4 Ngân hàng có hệ thống bảo mật thông tin khách hàng tốt

II Lãi suất 1 2 3 4 5

5 Lãi suất tiền gửi tại Techcombank rất hấp dẫn, mang tính cạnh tranh trên thị trường

6 Cách tính lãi suất chính xác, rõ ràng 7 Ngân hàng luôn trả tiền lãi đúng thời hạn

III Nhân viên phục vụ 1 2 3 4 5

8 Nhân viên đón tiếp niềm nở, lịch sự với khách hàng

9 Nhân viên có kiến thức đầy đủ về chuyên môn 10 Nhân viên có nghiệp vụ đáng tin cậy

11 Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tác phong nhanh nhẹn

12 Nhân viên giải đáp mọi thắc mắc, làm tốt công tác tư vấn các sản phẩm tiền gửi cho khách hàng

IV Tiện lợi 1 2 3 4 5

13 Ngân hàng có vị trí giao dịch thuận tiện 14 Có cơ sở vật chất đầy đủ

15 Có cơ sở vật chất hiện đại

16 Bãi đậu xe cho khách hàng rộng rãi, thoáng mát 17 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm đơn giản

18 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm dễ thực hiện

V Chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5

19 Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng

20 Ngân hàng có nhiều chương trình chăm sóc khách hàng vào những dịp quan trọng hoặc dịp lễ

21 Giải thưởng, quà tặng của các chương trình khuyến mãi độc đáo, hấp dẫn

VI Cá nhân ảnh hưởng 1 2 3 4 5

22 Nhiều người thân hoặc bạn bè của tôi đều lựa chọn Techcombank để gửi tiền

23 Nhân viên tư vấn ở Techcombank khuyến khích

Trường Đại học Kinh tế Huế

tôi nên gửi tiền tại đây

24 Tôi có người thân hoặc bạn bè đang làm việc tại Ngân hàng Techcombank

25 Người thân trong gia đình tôi khuyên tôi gửi tiền tiết kiệm ở đây

Câu 6: Vui lòng cho biết trong tương lai, quyết định sử dụng dịch vụ tiết kiệm của quý khách tại Techcombank Huế như thế nào? Đánh dấu chéo (X) vào ô trống mà quý khách lựa chọn. (Vui lòng không để trống)

1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Bình thường, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý STT Quyết định sử dụng trong tương lai 1 2 3 4 5 1 Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân

hàng Techcombank Huế

2 Tôi cho rằng quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tai ngân hàng là đúng đắn

3 Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp gửi tiết kiệm tại Ngân hàng

PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Quý khách vui lòng đánh dấu chéo (X) vào ô lựa chọn thích hợp Câu 7: Vui lòng cho biết giới tính của Quý khách?

Nam Nữ

Câu 8: Vui lòng cho biết độ tuổi của Quý khách?

Dưới 30 tuổi  Từ 30 – 40 tuổi

Từ 41 -50 tuổi  Trên 50 tuổi

Câu 9: Vui lòng cho biết Quý khách làm nghề gì?

Kinh doanh Công nhân

Hưu trí Cán bộ công chức

Lao động phổ thông

Câu 10: Tổng thu nhập của Quý khách trung bình mỗi tháng là bao nhiêu?

Dưới 5 triệu  Từ 11 đến 15 triệu

Từ 5 đến 10 triệu Trên 15 triệu

Xin trân trọng cảm ơn Quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS 2.1 Thống kê mô tả thông tin chung

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nữ 97 69,3 69,3 69,3

Nam 43 30,7 30,7 100,0

Total 140 100,0 100,0

Nhóm tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 30 29 20,7 20,7 20,7

Từ 30 đến 40 50 35,7 35,7 56,4

Từ 41 đến 50 41 29,3 29,3 85,7

Trên 50 20 14,3 14,3 100,0

Total 140 100,0 100,0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Kinh doanh 72 51,4 51,4 51,4

Công nhân 13 9,3 9,3 60,7

Hưu trí 11 7,9 7,9 68,6

Cán bộ công chức 41 29,3 29,3 97,9

Lao động phổ thông 3 2,1 2,1 100,0

Total 140 100,0 100,0

Thu nhập

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu 35 25,0 25,0 25,0

Từ 5 đến 10 triệu 74 52,9 52,9 77,9

Từ 11 đến 15 triệu 18 12,9 12,9 90,7

Trên 15 triệu 13 9,3 9,3 100,0

Total 140 100,0 100,0

2.2 Thống kê mô tả hành vi sử dụng dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân

Thời gian tiết kiệm

Thời gian tiết kiệm

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 6 tháng 41 29,3 29,3 29,3

Từ 6 tháng đến 1 năm 62 44,3 44,3 73,6

Từ 1 đến 2 năm 24 17,1 17,1 90,7

Trên 2 năm 13 9,3 9,3 100,0

Total 140 100,0 100,0

Nguồn thông tin tiếp cận

Thông tin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid Người thân, bạn bè, đồng

nghiệp

66 47,1 47,1 47,1

Nhân viên tư vấn 26 18,6 18,6 65,7

Truyền thông, báo chí 39 27,9 27,9 93,6

Nhận biết của bản thân 9 6,4 6,4 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mục đích tiết kiệm

$Thongkemucdich Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

$Thongkemucdicha Mục đích:khả năng sinh lời 102 32,0% 72,9%

Mục đích: an toàn hơn 53 16,6% 37,9%

Mục đích: quản lí và bảo mật 67 21,0% 47,9%

Mục đích: dự định cho tương lai

97 30,4% 69,3%

Total 319 100,0% 227,9%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Các loại hình dịch vụ khác

$Thongkedichvu Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

$Thongkedichvua Dịch vụ : Vay vốn 29 8,3% 20,7%

Dịch vụ : Internet banking 132 37,6% 94,3%

Dịch vụ : Thanh toán qua thẻ 56 16,0% 40,0%

Dịch vụ : Chuyển khoản 134 38,2% 95,7%

Total 351 100,0% 250,7%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

2.3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo

Đối với yếu tố Uy tín thương hiệu

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's

Alpha N of Items

,810 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

UTTH1 12,25 5,110 ,547 ,799

UTTH2 12,21 4,644 ,646 ,753

UTTH3 12,20 4,550 ,708 ,723

UTTH4 12,17 4,906 ,613 ,769

Đối yếu tố Lãi suất

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,778 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LS1 8,24 2,674 ,568 ,749

LS2 8,01 2,489 ,640 ,673

LS3 8,16 2,306 ,640 ,673

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đối với yếu tố Nhân viên phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,984 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVPV1 16,31 9,483 ,961 ,979

NVPV2 16,31 9,685 ,924 ,984

NVPV3 16,31 9,498 ,957 ,979

NVPV4 16,31 9,598 ,932 ,983

NVPV5 16,31 9,383 ,987 ,975

Đối với yếu tố tiện lợi

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,848 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TL1 20,39 9,909 ,629 ,824

TL2 20,36 9,658 ,617 ,827

TL3 20,37 10,106 ,601 ,829

TL4 20,44 10,421 ,521 ,844

TL5 20,37 9,890 ,701 ,811

TL6 20,34 9,896 ,740 ,805

Đối với yếu tố chương trình khuyến mãi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,707 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTKM1 7,79 2,352 ,554 ,594

CTKM2 7,89 2,145 ,524 ,619

CTKM3 7,92 1,972 ,512 ,643

Đối yếu tố Cá nhân ảnh hưởng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,786 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CNAH1 12,27 5,206 ,532 ,765

CNAH2 12,23 5,559 ,528 ,764

CNAH3 12,19 4,915 ,672 ,692

CNAH4 12,21 5,018 ,645 ,706

Đối với yếu tố phụ thuộc Quyết định sử dụng

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's

Alpha N of Items

,799 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QDSD1 8,28 ,879 ,638 ,731

QDSD2 8,24 ,872 ,641 ,728

QDSD3 8,27 ,861 ,650 ,718

2.4 Phân tích các yếu tố khám phá EFA cho biến độc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,767 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2548,964

df 300

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

%

1 5,932 23,726 23,726 5,932 23,726 23,726 4,753 19,010 19,010

2 4,268 17,073 40,799 4,268 17,073 40,799 3,473 13,892 32,903

3 2,284 9,134 49,934 2,284 9,134 49,934 2,647 10,588 43,491

4 2,044 8,174 58,108 2,044 8,174 58,108 2,547 10,188 53,678

5 1,751 7,003 65,111 1,751 7,003 65,111 2,162 8,648 62,326

6 1,277 5,108 70,219 1,277 5,108 70,219 1,973 7,893 70,219

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 ,974 3,896 74,115

8 ,814 3,256 77,371

9 ,711 2,843 80,214

10 ,684 2,734 82,948

11 ,600 2,401 85,349

12 ,551 2,204 87,553

13 ,486 1,945 89,498

14 ,461 1,842 91,341

15 ,401 1,605 92,946

16 ,349 1,395 94,341

17 ,303 1,214 95,555

18 ,286 1,144 96,699

19 ,241 ,965 97,663

20 ,190 ,760 98,423

21 ,162 ,647 99,070

22 ,101 ,405 99,475

23 ,076 ,305 99,780

24 ,041 ,164 99,945

25 ,014 ,055 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

NVPV5 ,981 NVPV3 ,963 NVPV1 ,962 NVPV4 ,937 NVPV2 ,934

TL6 ,846

TL5 ,836

TL1 ,754

TL2 ,693

TL3 ,687

TL4 ,574

UTTH3 ,843

UTTH2 ,746

UTTH1 ,744

UTTH4 ,739

CNAH3 ,799

CNAH4 ,779

CNAH1 ,754

CNAH2 ,651

LS3 ,844

LS2 ,823

LS1 ,750

CTKM2 ,790

CTKM3 ,764

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTKM1 ,721 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

2.5 Phân tích yếu tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,711 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 127,026

df 3

Sig. ,000

Communalities

Initial Extraction

QDSD1 1,000 ,707

QDSD2 1,000 ,711

QDSD3 1,000 ,721

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,139 71,305 71,305 2,139 71,305 71,305

2 ,440 14,672 85,977

3 ,421 14,023 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component 1

QDSD3 ,849

Trường Đại học Kinh tế Huế

QDSD2 ,843 QDSD1 ,841

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

2.6 Phân tích tương quan

Correlations

Y X1 X2 X3 X4 X5 X6

Y Pearson Correlation 1 ,484** ,529** ,492** ,519** ,488** ,537**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

X1 Pearson Correlation ,484** 1 ,223** ,329** ,214* ,107 ,042

Sig. (2-tailed) ,000 ,008 ,000 ,011 ,208 ,623

N 140 140 140 140 140 140 140

X2 Pearson Correlation ,529** ,223** 1 ,181* ,167* ,169* ,134

Sig. (2-tailed) ,000 ,008 ,032 ,049 ,045 ,115

N 140 140 140 140 140 140 140

X3 Pearson Correlation ,492** ,329** ,181* 1 ,103 ,013 ,093

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,032 ,226 ,882 ,272

N 140 140 140 140 140 140 140

X4 Pearson Correlation ,519** ,214* ,167* ,103 1 ,291** ,384**

Sig. (2-tailed) ,000 ,011 ,049 ,226 ,000 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

X5 Pearson Correlation ,488** ,107 ,169* ,013 ,291** 1 ,395**

Sig. (2-tailed) ,000 ,208 ,045 ,882 ,000 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

Trường Đại học Kinh tế Huế

X6 Pearson Correlation ,537** ,042 ,134 ,093 ,384** ,395** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,623 ,115 ,272 ,000 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

2.7 Phân tích hồi quy

Kiểm định sự phù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 ,896a ,802 ,793 ,20207 1,969

a. Predictors: (Constant), X6, X1, X2, X3, X5, X4 b. Dependent Variable: Y

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 22,048 6 3,675 89,991 ,000b

Residual 5,431 133 ,041

Total 27,478 139

a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), X6, X1, X2, X3, X5, X4

Phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) ,158 ,173 ,914 ,362

X1 ,146 ,027 ,232 5,484 ,000 ,830 1,204

X2 ,183 ,024 ,309 7,633 ,000 ,907 1,102

Trường Đại học Kinh tế Huế

X4 ,149 ,031 ,209 4,827 ,000 ,792 1,263

X5 ,151 ,028 ,233 5,430 ,000 ,805 1,243

X6 ,172 ,027 ,284 6,400 ,000 ,754 1,327

a. Dependent Variable: Y

2.8 Phân phối chuẩn của phần dư

e

Trường Đại học Kinh tế Huế