• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với Chính quyền địa phương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3. ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN DỊCH VỤ ĐÀO

2. Kiến nghị đối với Chính quyền địa phương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

Có trách nhiệm trong việc thực hiện các hoạt động thanh tra, kiểm tra thường xuyên chất lượng dịch vụ đào tạo đối với các trung tâm anh ngữ. Tạo nên một môi trường cạnh tranh lành mạnh, phát triển xã hội làm nhiệm vụ chung.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội.

[2]. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, tr522, NXB Thống kê, Hà Nội.

[3]. PGS.TS Nguyễn Văn Thanh (2008), Bài giảng Marketing dịch vụ, Đại học Bách Khoa Hà Nội.

[4]. Peter Drucker (2005), Người tôn vinh nghề quản trị, Thời báo Kinh tế Sài Gòn.

[5]. TS Hà Nam Khánh Giao, Nghiên cứu về các kỳ vọng của khách hàng [tr57].

[6]. Nghiên cứu của Nguyễn Phương Hùng (2001), Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng.

[7]. Nghiên cứu của Nguyễn Thành Long (2006), Đánh giá chất lượng đào tạo qua đánh giá của sinh viên tại Trường Đại học An Giang.

[8]. Trần Xuân Kiên (2006), Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của 260 sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên.

[9]. Nguyễn Thị Thắm (2010), Sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

[10]. Phạm Thị Liên, Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và kinh doanh, tập 32.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤC LỤC 1 : PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào quý Anh/chị

Tôi là Đinh Viết Hòa . Sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh ĐHKT Huế Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ đào tạo của Học viện Đào tạo Quốc tế ANI”

với mục đích phục vụ việc hoàn thành khoá luận tốt nghiệp, rất mong nhận được sự hợp tác từ quý anh/chị. Tất cả thông tin và đánh giá của anh/chị đều được tôn trọng và sẽ hoàn toàn được giữ bí mật.

Xin chân thành cám ơn!

---PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

0. Tên của Anh/chị

1. Giới tính của Anh/Chị là:

Nam

Nữ

2.Anh/chị hiện đang là:

Chọn tất cả mục phù hợp.

 Học sinh

 Sinh viên

Đã đi làm

 Khác:…

3. Khóa học bạn Anh/chị đang theo học tại ANI Chọn tất cả mục phù hợp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Giao tiếp

 IELTS

 TOEIC

 B1

PHẦN II. ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CỦA HỌC VIỆN

Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các nhận định sau bằng cách đánh dấu hoặc X (như phần I) vào các ô tương ứng với (1) Rất không đồng ý, (2) -Không đồng ý, (3) – Bình thường, (4) – Đồng ý, (5) – Rất đồng ý

S T T

TIÊU CHÍ Rất

không đồng ý

Không đồng

ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồn g ý

1 2 3 4 5

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1 Nhân viên test đầu vào kỹ lưỡng và

tư vấn đúng theo nhu cầu và khả năng của học viên

2 Khung chương trình đào tạo của khóa học được thông báo đầy đủ cho học viên

3 Chương trình đào tạo đáp ứng đúng theo mục tiêu đầu ra của học viên 4 Giáo trình giảng dạy phù hợp, dễ

hiểu, dễ tiếp cận thông tin

5 Chương trình giảng dạy được cập nhật thường xuyên, các thông tin giảng dạy là cần thiết

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN 6 Giảng viên có trình độ chuyên môn

tốt, am hiểu sâu rộng về khóa học giảng dạy

7 Phương pháp truyền đạt kiến thức hiệu quả, dễ hiểu, dễ tiếp thu

8 Giảng viên sẵn sàng chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm cho học viên

9 Giảng viên có thái độ hòa nhã, vui vẻ, nhiệt tình trong quá trình giảng dạy 10 Giáo viên sẵn sàng giải đáp các vấn

đề thắc mắc về bài học cho học viên

NĂNG LỰC PHỤC VỤ 11 Nhân viên tư vấn có kiến thức, am

hiểu về các khóa học cung cấp cho khách hàng

12 Nhân viên tư vấn luôn niềm nở, lắng nghe ý kiến của khách hàng và phản hồi nhanh chóng

13 Trợ giảng bám sát học viên trong quá trình học

14 Trợ giảng luôn đánh giá kết quả học tập thường xuyên

15 Các khóa học được sắp xếp vào các thời gian hợp lý, linh động cho học viên

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 Cơ sở vật chất được trang bị hiện đại, đáp ứng đúng nhu cầu của học viên

17 Không gian học tập thoải mái, sạch sẽ, số lượng học viên hợp lý

18 Nơi tiếp và tư vấn khách hàng được bố trí sạch sẽ và hợp lý

19 Giáo trình giảng dạy, tài liệu học tập được trang bị đầy đủ, kịp thời

20 Nhân viên luôn mặc đồng phục gọn gàng, lịch sự

21 Phòng học được trang bị đầy đủ các phương tiện hỗ trợ giảng dạy và học tập

22 Học viên được trang bị và hướng dẫn sử dụng ứng dụng English Central

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ

Gioi tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 77 57.0 57.0 57.0

Nu 58 43.0 43.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

Cong viec Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh 11 8.1 8.1 8.1

sinh

vien 124 91.9 91.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

Khoa hoc

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequeny Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

GIAO

TIEP 36 26.7 26.7 26.7

IELTS 57 42.2 42.2 68.9

TOEIC 21 15.6 15.6 84.4

B1 21 15.6 15.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3 KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ANPHA 1. Chương trình đào tạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.889 5

Item Statistics

Mean Std.

Deviation

N

CT1 3.5852 .85854 135

CT2 3.7037 .82021 135

CT3 3.5926 .83126 135

CT4 3.7037 .82021 135

CT5 3.6222 .75178 135

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CT1 14.6222 7.162 .798 .849

CT2 14.5037 7.341 .800 .849

CT3 14.6148 7.836 .654 .883

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT4 14.5037 7.864 .659 .881

CT5 14.5852 7.842 .751 .862

2. Đội ngũ giảng viên

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.892 5

Item Statistics

Mean Std.

Deviation

N

GV1 3.5556 .88661 135

GV2 3.7037 .82021 135

GV3 3.5630 .97435 135

GV4 3.6222 .91314 135

GV5 3.6815 .85214 135

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GV1 14.5704 8.874 .797 .855

Trường Đại học Kinh tế Huế

GV2 14.4222 9.589 .711 .875

GV3 14.5630 8.143 .859 .839

GV4 14.5037 9.461 .637 .892

GV5 14.4444 9.517 .690 .879

3. Năng lưc phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.900 5

Item Statistics

Mean Std.

Deviation

N

PV1 3.5630 .86910 135

PV2 3.4370 .79745 135

PV3 3.5778 .78671 135

PV4 3.6148 .76280 135

PV5 3.6963 .72559 135

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PV1 14.3259 6.580 .851 .854

PV2 14.4519 7.220 .764 .875

PV3 14.3111 7.395 .728 .883

PV4 14.2741 7.723 .666 .895

PV5 14.1926 7.589 .754 .878

4. Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.846 7

Item Statistics

Mean Std.

Deviation

N

PTHH

1 3.2963 .81106 135

PTHH

2 3.2222 .76944 135

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH

3 3.3037 .79433 135

PTHH

4 3.3556 .74780 135

PTHH

5 3.1926 .86815 135

PTHH

6 3.2593 .83722 135

PTHH

7 3.3185 .83444 135

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted PTHH

1 19.6519 12.318 .658 .817

PTHH

2 19.7259 12.439 .680 .814

PTHH

3 19.6444 11.813 .783 .798

PTHH

4 19.5926 13.139 .558 .832

PTHH

5 19.7556 11.888 .682 .813

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH

6 19.6889 11.634 .768 .799

PTHH

7 19.6296 14.966 .164 .888

5. Sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.865 4

Item Statistics

Mean Std.

Deviation

N

HL1 3.7037 .63568 135

HL2 3.7407 .66874 135

HL3 3.6889 .65182 135

HL4 3.5926 .81310 135

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

Co mp one nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varian

ce

Cumul ative

%

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Variance

Cumula tive %

1 6.508 30.991 30.991 6.508 30.991 30.991 3.918 18.656 18.656 2 3.316 15.791 46.782 3.316 15.791 46.782 3.741 17.813 36.470 3 2.803 13.347 60.129 2.803 13.347 60.129 3.687 17.556 54.026 4 2.241 10.673 70.803 2.241 10.673 70.803 3.523 16.777 70.803 5 .820 3.904 74.707

6 .746 3.553 78.261 7 .636 3.031 81.291 8 .560 2.668 83.959 9 .482 2.293 86.252 10 .422 2.008 88.260 11 .408 1.945 90.204 12 .361 1.718 91.923 13 .322 1.532 93.455 14 .283 1.346 94.801 15 .259 1.236 96.036 16 .226 1.078 97.114 17 .185 .881 97.995 18 .146 .694 98.689 19 .130 .619 99.308

Trường Đại học Kinh tế Huế

20 .094 .449 99.757 21 .051 .243 100.00 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH EFA

1. Phân tích EFA đối với các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .726

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2062.08 4

df 210

Sig. .000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

PTHH

3 .869

PTHH

6 .845

PTHH

5 .782

PTHH

1 .775

PTHH

2 .757

PTHH

4 .645

Trường Đại học Kinh tế Huế

GV3 .918

GV1 .873

GV4 .758

GV2 .749

GV5 .746

PV1 .907

PV2 .862

PV3 .860

PV5 .802

PV4 .723

CT2 .849

CT1 .843

CT5 .838

CT3 .752

CT4 .733

Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varian

ce

Cumul ative

%

Total % of Varian

ce

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulative

% 1 6.508 30.991 30.991 6.508 30.991 30.991 3.918 18.656 18.656 2 3.316 15.791 46.782 3.316 15.791 46.782 3.741 17.813 36.470 3 2.803 13.347 60.129 2.803 13.347 60.129 3.687 17.556 54.026 4 2.241 10.673 70.803 2.241 10.673 70.803 3.523 16.777 70.803 5 .820 3.904 74.707

6 .746 3.553 78.261

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 .636 3.031 81.291 8 .560 2.668 83.959 9 .482 2.293 86.252 10 .422 2.008 88.260 11 .408 1.945 90.204 12 .361 1.718 91.923 13 .322 1.532 93.455 14 .283 1.346 94.801 15 .259 1.236 96.036 16 .226 1.078 97.114 17 .185 .881 97.995 18 .146 .694 98.689 19 .130 .619 99.308 20 .094 .449 99.757 21 .051 .243 100.00 0

Extraction Method: Principal Component Analysis.

2. Phân tích EFA đối với biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .805

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 336.565

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.951 73.774 73.774 2.951 73.774 73.774

2 .642 16.042 89.816

3 .223 5.575 95.391

4 .184 4.609 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5 KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T TEST 1. Chương trình đào tạo

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CT1 135 3.5852 .85854 .07389

CT2 135 3.7037 .82021 .07059

CT3 135 3.5926 .83126 .07154

CT4 135 3.7037 .82021 .07059

CT5 135 3.6222 .75178 .06470

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CT1 -5.614 134 .000 -.41481 -.5610 -.2687

CT2 -4.197 134 .000 -.29630 -.4359 -.1567

CT3 -5.695 134 .000 -.40741 -.5489 -.2659

CT4 -4.197 134 .000 -.29630 -.4359 -.1567

CT5 -5.839 134 .000 -.37778 -.5057 -.2498

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Đội ngũ giảng viên

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GV1 135 3.5556 .88661 .07631

GV2 135 3.7037 .82021 .07059

GV3 135 3.5630 .97435 .08386

GV4 135 3.6222 .91314 .07859

GV5 135 3.6815 .85214 .07334

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GV1 -5.824 134 .000 -.44444 -.5954 -.2935

GV2 -4.197 134 .000 -.29630 -.4359 -.1567

GV3 -5.212 134 .000 -.43704 -.6029 -.2712

GV4 -4.807 134 .000 -.37778 -.5332 -.2223

GV5 -4.343 134 .000 -.31852 -.4636 -.1735

3. Năng lực phục vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PV1 135 3.5630 .86910 .07480

PV2 135 3.4370 .79745 .06863

PV3 135 3.5778 .78671 .06771

PV4 135 3.6148 .76280 .06565

PV5 135 3.6963 .72559 .06245

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PV1 -5.843 134 .000 -.43704 -.5850 -.2891

PV2 -8.202 134 .000 -.56296 -.6987 -.4272

PV3 -6.236 134 .000 -.42222 -.5561 -.2883

PV4 -5.867 134 .000 -.38519 -.5150 -.2553

PV5 -4.863 134 .000 -.30370 -.4272 -.1802

4. Phương tiện hữu hình

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean PTHH

1 135 3.2963 .81106 .06981

PTHH

2 135 3.2222 .76944 .06622

PTHH

3 135 3.3037 .79433 .06836

PTHH

4 135 3.3556 .74780 .06436

PTHH

5 135 3.1926 .86815 .07472

PTHH

6 135 3.2593 .83722 .07206

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH

1 -10.081 134 .000 -.70370 -.8418 -.5656

PTHH

2 -11.745 134 .000 -.77778 -.9088 -.6468

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH

3 -10.185 134 .000 -.69630 -.8315 -.5611

PTHH

4 -10.013 134 .000 -.64444 -.7717 -.5172

PTHH

5 -10.806 134 .000 -.80741 -.9552 -.6596

PTHH

6 -10.280 134 .000 -.74074 -.8833 -.5982

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6 PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN HỒI QUY Correlations

X1 X2 X3 X4 HL

X1

Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .295**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .001

N 135 135 135 135 135

X2

Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .314**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000

N 135 135 135 135 135

X3

Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .348**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000

N 135 135 135 135 135

X4

Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .348**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000

N 135 135 135 135 135

HL

Pearson Correlation .295** .314** .348** .348** 1

Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000

N 135 135 135 135 135

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .654a .428 .411 .76771588 1.715

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 57.380 4 14.345 24.339 .000b

Residual 76.620 130 .589

Total 134.000 134

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Tolerance VIF

1

(Constant)

-1.229E-016 .066 .000 1.000

REGR factor score 1 for

analysis 1

.295 .066 .295 4.454 .000 1.000 1.000

REGR factor score 2 for

analysis 1

.314 .066 .314 4.736 .000 1.000 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế