PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị đối với Tập đoàn Apec:
Thường xuyên có các buổi training dành cho nhân viên kinh doanh và các quản lí bán hàng để nâng cao năng lực, kĩ năng của họ về chuyên môn cũng như xã hội.
Tăng cường kiểm tra hoạt động của các chi nhánh bán trái phiếu để chất lượng luôn được đảm bảo.
Nên có các chính sách Marketing cho sản phẩm trái phiếu được phổ biến với người dân như thay vì chỉ phát tờ rơi trái phiếu, cần có các banner, có các quảng cáo trên các trang mạng xã hội, trang web chăm sóc khác hàng,… để khách hàng cảm thấy hài lòng, từ đó sẽ ảnh hưởng đến nhiều đối tượng khách hàng xung quanh họ.
Nên có các buổi họp riêng với khối chứng khoán để đưa ra các chính sách hấp dẫn dành cho sản phẩm trái phiếu Happybond, thu hút khách hàng khi nghe qua là đã muốn đầu tư.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo đầu tư “Nhận diện các kênh đầu tư trong thời kì dịch covid 19”.
2. Báo nhân dân “Nhìn lại bức tranh thị trường tài chính 2020”.
3. Chính phủ (2018) Nghị định 163/2018 NĐ-CP quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
4. Chính phủ (2020) Nghị định 81/2020 NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định 163/2018 quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
5. Nguyễn Khánh Duy (2009) Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM với phần mềm AMOS.
6. Trần Minh Đạo (2006) Giáo trình Marketing căn bản.
7. Hair&ctg(1998,111) “MuBAivariate Data Analysis, Prentice-Hall International”.
8. Hnx.com “Tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp tại HNX tháng 10/2020”.
9. Lawkey.vn “Sự khác nhau giữa cổ phiếu và trái phiếu” và “định nghĩa trái phiếu”
10. Philip Kotler, 1967. Quản trị Marketing. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Vũ Trọng Hùng, 2003. Nhà xuất bản Thống Kê.
11. Hoàng Thị Khánh Nhi (2016) “Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng sản phẩm khí hóa lỏng (gas) Petrolimex của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế” Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
12. Dương Thị Thu Thảo (2020) “Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam – chi nhánh Huế” Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
13. Nguyễn Đình Thọ (2011) Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
14. Hoàng Thị Diệu Thúy (2019) Slide Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
15. Nguyễn Thị Tuyền (2019) “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hạt cà phê rang xay Greenfields của các quán cà phê trên địa bàn thành phố Huế” Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
16. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Sốphiếu:…
Xin chào quý khách,
Tôi tên là Trần Thảo, hiện tại tôi đang thực hiện khảo sát về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư trái phiếu Happybond được phát hành bởi Tập đoàn Apec Group. Vì vậy rất mong quý khách dành ít thời gian quý báu để giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Mọi thông tin quý khách cung cấp rất cần thiết và vô cùng quan trọng cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam kết thông tin mà quý khách cung cấp chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu của cá nhân tôi. Vì thế tôi mong nhận được sự giúp đỡ tích cực đến từ phía quý khách.
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1:Quý khách đã đầu tư gói trái phiếu Happybond nào được phát hành bởi tập đoàn Apec chưa?
Câu 2:Quý kháchđã đầu tư gói trái phiếu Happybond nào của Tậpđoàn Apec?
Câu 3:Quý kháchđã biết đến trái phiếu Happybond của Tậpđoàn Apec qua nguồn nào?
Chưa đầu tư Đã đầu tư
Happybond có tài sản đảm bảo Happybond không có tài sản đảm bảo
Người thân, bạn bè
Tờ rơi trái phiếu Happybond Truyền thông, internet
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4:Với những phát biểu sau về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trái phiếu Happybond của tập đoàn Apec để đầu tư. Đánh dấu (X) vào phát biểu màQuý kháchđồng ý.
(Vui lòng không để trống)
(1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý, (5) Rất đồng ý.
STT Nhân tố ảnh hưởng
Thang đo mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
I Uy tín tập đoàn
1 Tập đoàn có uy tín, thương hiệu lâu năm 2 Tập đoàn hoạt động trên nhiều lĩnh vực 3 Tập đoàn được nhiều người biết đến 4 Tập đoàn có hệ thống bảo mật thông tin
khách hàng tốt
5 Tập đoàn đã niêm yết trên sàn chứng khoán
II Lãi suất
6 Trái phiếu có lãi suất hấp dẫn
7 Trái phiếu có cách tính lãi rõ ràng, chính xác
8 Tập đoàn luôn trả lãi đúng thời hạn III Chính sách đảm bảo
9 Trái phiếu có chính sách thanh khoản tốt 10 Trái phiếu có chính sách cam kết mua lại
tốt
11 Trái phiếu có chính sách bảo lãnh thanh toán tốt
12 Trái phiếu có chính sách chuyển đổi tốt IV Nhân viên tư vấn
Trường Đại học Kinh tế Huế
13 Nhân viên có kiến thức, am hiểu chuyên môn
14 Nhân viên tư vấn rõ ràng cho khách hàng 15 Nhân viên nhiệt tình, lịch sự với khách
hàng
16
Nhân viên giải đáp mọi thắc mắc, làm tốt công tác tư vấn các sản phẩm trái phiếu cho khách hàng
V Cá nhân ảnh hưởng
17
Nhiều người thân hoặc bạn bè của quý khách đều lựa chọn Tập đoàn Apec để đầu tư trái phiếu
18
Nhân viêntư vấn khuyên quý khách nên đầu tư trái phiếu Happybond tại Tập đoàn Apec
19 Người thân khuyên quý khách nên đầu tư trái phiếu Happybond của tập đoàn Apec
20 Quý khách có người thân hoặc bạn bè đang làm việc tại tập đoàn Apec
Câu 5:Vui lòng cho biết trong tương lai, quyết định đầu tư trái phiếu Happybondcủa quý khách tại Tập đoàn Apec như thế nào?Đánh dấu chéo (X) vào ô trống màquý khách lựa chọn. (Vui lòng không để trống)
(1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý.
STT Quyết định đầu tư trong tương lai
Thang đo mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
1 Tôi vẫn tiếp tục đầu tư trái phiếu tại Tập đoàn Apec
2
Tôi cho rằng quyết định lựa chọn Tập đoàn Apec để đầu tư trái phiếu là đúng đắn
3
Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp đầu tư trái phiếu tại Tập
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Quý khách vui lòng đánh dấu chéo (X) vào ô lựa chọn thích hợp Câu 6:Vui lòng cho biết giới tính của quý khách?
Câu 7:Vui lòng cho biết độtuổi của quý khách?
Câu 8:Vui lòng cho biết quý khách làm nghềgì?
Câu 9:Tổng thu nhập của quý khách trung bình mỗi tháng là bao nhiêu?
đoàn Apec
Nam Nữ
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 40 tuổi
Từ 40 đến 55 tuổi Trên 55 tuổi
Sinh viên Nhân viên văn phòng
Cán bộ Kinh doanh - buôn bán
Hưu trí Công nhân
Dưới 5 triệu Từ 5 đến 10 triệu
Từ 11 đến 20 triệu Trên 20 triệu
Xin trân trọng cảm ơn quý khách!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS 1. Thống kê mô tả:
Giới tính:
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 85 65.4 65.4 65.4
Nu 45 34.6 34.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Độ tuổi:
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 6 4.6 4.6 4.6
Tu 25 den 40 tuoi 78 60.0 60.0 64.6
Tu 40 den 55 tuoi 33 25.4 25.4 90.0
Tren 55 tuoi 13 10.0 10.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghề nghiệp:
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sinh vien 6 4.6 4.6 4.6
Nhan vien van phong 52 40.0 40.0 44.6
Can bo 28 21.5 21.5 66.2
Kinh doanh - buon ban 20 15.4 15.4 81.5
Huu tri 24 18.5 18.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập hàng tháng:
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu 6 4.6 4.6 4.6
Tu 5 den 10 trieu 38 29.2 29.2 33.8
Tu 11 den 20 trieu 73 56.2 56.2 90.0
Tren 20 trieu 13 10.0 10.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đã đầu tư gói trái phiếu Happybond nào chưa?
Da dau tu goi Happybond nao chua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid da dau tu 130 100.0 100.0 100.0
Đã đầu tư trái phiếu Happybond nào?
Da dau tu goi Happybond nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Happybond co tai san dam bao 75 57.7 57.7 57.7
Happybond khong co tai san
dam bao 55 42.3 42.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biết đến Tập đoàn Apec qua nguồn nào?
Biet den TP Happybond qua nguon nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nguoi than, ban be 51 39.2 39.2 39.2
To roi TP Happybond 55 42.3 42.3 81.5
Truyen thong, Internet 24 18.5 18.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo:
Yếu tố uy tín tập đoàn:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.838 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
UTTD1 16.3308 3.448 .631 .812
UTTD2 16.3077 3.191 .642 .805
UTTD3 16.1154 2.863 .707 .786
UTTD4 16.6000 3.095 .507 .852
UTTD5 16.0923 3.046 .782 .769
Yếu tố lãi suất:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.849 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LS1 7.9231 1.730 .639 .862
LS2 8.3308 1.525 .784 .725
LS3 8.2385 1.547 .735 .773
Yếu tố chính sách đảm bảo:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.916 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSDB1 11.3154 3.504 .863 .875
CSDB2 11.3538 3.455 .851 .878
CSDB3 11.3462 3.592 .807 .893
CSDB4 11.5154 3.197 .747 .923
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố nhân viên tư vấn:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.822 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NVTV1 12.3923 2.705 .568 .809
NVTV2 12.5154 2.128 .744 .727
NVTV3 12.2385 2.679 .591 .800
NVTV4 12.1462 2.389 .689 .755
Yếu tố cá nhân ảnh hưởng:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.895 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CNAH1 10.3077 5.393 .953 .787
CNAH2 10.0154 9.318 .296 .992
CNAH3 10.3077 5.455 .935 .796
CNAH4 10.3077 5.501 .942 .793
Yếu tố quyết định đầu tư:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.903 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QDDT1 7.5538 1.024 .761 .900
QDDT2 7.7231 .884 .802 .869
QDDT3 7.6462 .913 .867 .811
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2580.556
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of
Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.455 33.886 33.886 7.168 32.581 32.581 4.855
2 2.801 12.731 46.617 2.742 12.462 45.043 3.501
3 2.255 10.252 56.869 1.957 8.896 53.939 4.327
4 1.924 8.744 65.613 1.614 7.336 61.275 4.077
5 1.813 8.242 73.855 1.506 6.843 68.119 3.993
6 1.016 4.620 78.476 .761 3.460 71.579 4.775
7 .852 3.871 82.346
8 .633 2.876 85.223
9 .551 2.507 87.729
10 .484 2.202 89.931
11 .359 1.630 91.561
12 .296 1.344 92.905
13 .273 1.242 94.147
14 .244 1.108 95.254
15 .226 1.028 96.283
16 .215 .977 97.259
17 .186 .843 98.103
18 .158 .716 98.819
19 .141 .641 99.460
20 .089 .404 99.864
21 .022 .100 99.964
22 .008 .036 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Pattern Matrixa Factor
1 2 3 4 5 6
CSDB1 .938
CSDB2 .908
CSDB3 .901
CSDB4 .689
CNAH1 .994
CNAH4 .983
CNAH3 .981
UTTD5 .845
UTTD3 .820
UTTD2 .732
UTTD1 .710
UTTD4 .508
QDDT3 .949
QDDT2 .851
QDDT1 .785
NVTV4 .929
NVTV2 .782
NVTV3 .514
NVTV1 .505
LS2 .953
LS3 .680
LS1 .591
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích tương quan Pearson