• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đối với Tổng công ty Vinaphone

Tổng công ty Vinaphone cần tập trung ngân sách và nguồn lực để tạo ra được một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu sửdụng của khách hàng, giúp các Trung tâm kinh daonh Vinaphone Tỉnh/Thành phốtriển khai công tác bán hàng đạt hiệu quảcao, giúp giữvững vịtrí của Vinaphone trên thị trường viễn thông hiện nay.

Đầu tư cơ sở hạ tầng để sớm đưa dịch vụ 5G vào kinh doanh trên toàn quốc. Tạo mọi điều kiện để các đơn vị

Trường Đại học Kinh tế Huế

thành viên chủ động tìm kiếm cơ hội cũng như linh hoạt

trong các hoạt động kinh doanh tại thị trường của mình. Cần đổi mới cơ chế quản lý theo hướng phân cấp mạnh hơn đối với các hoạt động huy động vốn trong đầu tư xây dựng cơ sởvật chất, nhân sự, quản lý tài chính và các chính sách nâng cao chất lượng các dịch vụ.

Cần tổchức tổng kết, đánh giá các chiến lược phát triển viễn thông của Tập đoàn trong từng giai đoạn; không ngừng nâng cao chất lượng quy hoạch hạtầng viễn thông di động ở trên địa bàn cả nước.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Hoàng Thị Phương Thảo,2015,“Các yếu tố tác động đến sự chấp nhận dịch vụ Mobile Banking tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín”,Hồ Chí Minh

2. Nguyễn Văn Thản, 2014,“Nghiên cứu mô hình chấp nhận dịch vụ công nghệ viễn thông OTT”,Đà Nẵng.

3. Philip Kotler, 1994,Marketing căn bản, NXB Lao Động –Xã Hội.

4. Philip Kotler, 2002,Quản trị Marketing - Marketing Management, NXB Lao Động.

5. Phan Tiến Hoàng, 2015, luận văn thạc sỹ “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV của kháchhàng cá nhân tại Tỉnh Quảng Bình”

6. Nguyễn Đình Thọ. (2014). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh (593 trang). NXB Lao Động - Xã Hội.

7. Thái Thanh Hà và Tôn Đức Sáu, 2007, Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông di động tại Thừa Thiên Huế – Tạp chí Bưu chính viễn thông và công nghệthông tin, kỳ2, tháng 8/2008.

8. Philip Kotler, & Gary Armstrong, (2004). Những nguyên lý tiếp thị(Tập 2). (Trần Văn Chánh & Huỳnh Văn Thanh, Trans). NXB Thống Kê

9. Dư Anh Tuấn và Cao Minh Thắng, 2017, Chuyển mạng giữ số: Nguy cơ và giải pháp, tạp chí BCVT&CTNN.

10. Vinaphone Hương Thủy, Báo cáo tổng kết 2018,2019,2020. Phương hướng hoạt động 2021,2022,2023.

11. Phòng Điều hành nghiệp vụ Vinaphone Thừa Thiên Huế(2020), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019.

12. Phòng Điều hành nghiệp vụ, (2021), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2020.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

13. Bartlett, MS 1950,'Tests of significance in factor analysis', British Journal of Statistical Psychology, vol. 3, no. 2, pp. 77-85.

14. Field, A., 2009,Discovering Statistics Using SPSS. 3rd Edition, Sage Publications Ltd., London.

15. Green, S.B., 1991,How many subjects does it take to do a regression analysis?

Multivariate Behavioral Research, 26, 499-510

16. Hair et al., 2009,Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.

17. Hair, JFJ, Black, WC, Babin, BJ & Anderson, RE 2014b,Multivariate data analysis, 7th edn, Pearson, London.

18. Kaiser, 1960,'The application of electronic computers to factor analysis', Educational and Psychological Measurement, vol. 20, no. 1, pp. 141-151.

19. Pedhazur, E. J., & Schmelkin, L. P., 1991,Measurement, Design, and Analysis:

An Integrated Approach. Hillsdale, NJ: Lawrence Erlbaum Associates.

20. Davis, F.D, 1986, A Technology Acceptance Model for Empirically Testing New End-User Information Systems: Theory and Results, Sloan School of Management, Massachusetts Institute of Technology.

21. Venkatesh et al., 2003, User acceptance of information technology: Toward a unified view.

TÀI LIỆU KHÁC

22. Thông tư số 35/2017/TT-BTTTT ngày 23/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền

thông

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào anh/chị,

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, ngành Quản trị kinh doanh. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về đề tài Giải pháp thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển mạng giữ số tại Vinaphone Hương Thủy”. Rất mong các anh/chị giúp đỡ bằng cách trả lời các câu hỏi khảo sát dưới đây. Tôi xin cam kết giữ kín thông tin thu được nhằm mục đích phục vụ cho nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

------PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

(Xin vui lòng đánh dấu X vào ô vuông trước lựa chọn trả lời của anh/chị) 1. Anh/chị đã sử dụng qua mạng di động nào trước khi chuyển đến Vinaphone?

a. Viettel b.Mobifone c. Vietnammobile d.Mạng khác

2. Anh/chị đã sử dụng điện thoạidi động đượcbao lâu rồi?

a. Dưới 3 năm

b.Từ 3 năm đến dưới5năm c. Từ 5 năm đến dưới 8 năm d.Trên 8năm

3. Một tháng anh/chị chi trả khoảng bao nhiêu tiền (đồng/tháng) cho việc sử dụng dịch

vụ điện thoại di động?

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dưới 20.000 đ

b.Từ 20.000 đ – dưới 50.000 đ c. Từ 50.000 đ – dưới 100.000 đ d.Trên 100.000 đ

4. Tiêu chí quan trọng nhất để bạn quyết định chuyển mạng giữ số đến Vinaphone là vì:

a. Chương trình khuyến mại của Vinaphone b.Độ phổ biến của Vinaphone

c. Giá cước rẻ

d.Chất lượng dịch vụ tốt

PHẦN II. THÔNG TIN PHỎNG VẤN VỀ MẠNG DI ĐỘNG VINAPHONE Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với mỗi phát biểu trong bảng sau cho dịch vụ mạng điện thoại di động Vinaphone (xin khoanh tròn đáp án anh/chị chọn).

Mức độ đánh giá như sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý

Chi phí sử dụng di động ở Vinaphone

1 Giá cước liên lạc rẻ, phù hợp với thu nhập 1 2 3 4 5

2 Khuyến mại cước (tặng tiền hàng tháng) hấp dẫn 1 2 3 4 5 3 Cách tính cước của nhà mạng chính xác, minh bạch, rõ ràng 1 2 3 4 5 Sự hấp dẫn của nhà mạng VinaPhone

1 Dễ dàng tìm thấy các điểm bán lẻ thẻ cào Vinaphoneở mọi nơi 1 2 3 4 5

2 Chương trình quảng cáo sinh động và hấp dẫn 1 2 3 4 5

3 Thời gian khuyến mại dài tạo nhiều ưu đãi

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

4 Quà tặng cho khách hàng phù hợp với nhu cầu 1 2 3 4 5 Chất lượng kỹ thuật nhà mạng VinaPhone

1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng, gửi tin nhắn không bị thất lạc 1 2 3 4 5 2 Mạng di độngkhông bị nghẽn vào các dịp lễ Tết 1 2 3 4 5 3 Vùng phủ sóng rộng, có thể liên lạc được mọi lúc mọi nơi 1 2 3 4 5 4 Mạng di động dẫn đầu trong việc đổi mới công nghệ (3G, 4G...) 1 2 3 4 5 5 Nhà mạng có đầy đủ các loại Sim tương thích với mọi chủng loại

máy điện thoại di động (sim Nano, sim Micro, sim 3G, 4G...) 1 2 3 4 5 Chất lượng phục vụ nhà mạng VinaPhone

1 Thủ tục chuyển mạng đơn giản, nhanh chóng 1 2 3 4 5

2 Cú pháp đăng ký các dịch vụ đơn giản và dễ thực hiện 1 2 3 4 5 3 Cửa hàng giao dịchcó ở nhiều nơi, đẹp và hiện đại 1 2 3 4 5 4 Nhiều kênh hỗ trợ/chăm sóc khách hàng nhanh chóng hiệu quả 1 2 3 4 5 Độ tin cậy

1 Nhà mạng giữ bí mật thông tin của khách hàng 1 2 3 4 5

2 Thường xuyên cập nhật, bổ sung các gói cước/dịch vụ mới phù

hợpvới thị hiếu của giới trẻ 1 2 3 4 5

3 Nhà mạng có nhiều biện pháp chặn tin nhắn rác làm phiền

khách hàng 1 2 3 4 5

4 Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng, rõ ràng và chính xác 1 2 3 4 5 Quyết định sử dụng dịch vụ chuyển mạng giữ số từ các nhà mạng khác sang Vinaphone

1 Tôi hài lòng khi chuyển sang sử dụng mạng di động Vinaphone 1 2 3 4 5 2 Tôi sẽ sử dụng mạng di động Vinaphone lâu dài 1 2 3 4 5 3 Tôi sẽ giới thiệu cho mọi người sử dụng dịch vụ chuyển mạng

giữ số của mạng di động Vinaphone 1 2 3 4 5

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

(Xin vui lòng đánh dấu X vào ô vuông trước lựa chọn trả lời của anh/chị) 1. Giới tính

Nam

Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Độ tuổi

Dưới 25 tuổi

Từ 25 đến dưới 40 tuổi

Từ 40 đến dưới 55 tuổi

Trên 55 tuổi 3. Nghề nghiệp

Học sinh, sinh viên

Lao động phổ thông

Cán bộ công chức

Kinh doanh

Khác 4. Thu nhập

Dưới 3 triệu

Từ 3 – dưới 7 triệu

Từ 7 – dưới 10 triệu

Trên 10 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nữ 90 60.0 60.0 60.0

Nam 60 40.0 40.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 25 tuổi 45 30.0 30.0 30.0

25-dưới 40 tuổi 59 39.3 39.3 69.3

40-dưới 55 tuổi 33 22.0 22.0 91.3

Trên 55 tuổi 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

HSSV 32 21.3 21.3 21.3

LĐPT 32 21.3 21.3 42.7

CBCC 33 22.0 22.0 64.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

KDBB 38 25.3 25.3 90.0

Nghềkhác 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

4. Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 3 triệu 35 23.3 23.3 23.3

3-7 triệu 53 35.3 35.3 58.7

7-10 triệu 44 29.3 29.3 88.0

> 10 triệu 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

C1. Mạng di động trước khi sử dụng vinaphone

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Viettel 64 42.7 42.7 42.7

Mobiphone 55 36.7 36.7 79.3

Vietnamobile 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

C2. Thời gian sử dụng ĐTDĐ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 năm 27 18.0 18.0 18.0

3 -5 năm 44 29.3 29.3 47.3

5 -dưới 8 năm 47 31.3 31.3 78.7

Trên 8 năm 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

C3. Phí dịch vụ di động hàng tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20.000 21 14.0 14.0 14.0

20.000 -dưới 50000 44 29.3 29.3 43.3

50000-dưới 100000 54 36.0 36.0 79.3

> 100000 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

C4. Tiêu chí quan trọng nhất để bạn quyết định chuyển mạng giữ số đến Vinaphone là vì?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

CTKM hấp dẫn 44 29.3 29.3 29.3

Độphổbiến 34 22.7 22.7 52.0

Giácước rẻ 46 30.7 30.7 82.7

CLDV tốt 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ CRONBACH'S ALPHA

Các biến độc lập:

Chi phí sửdụng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.746 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CPSD1 8.29 2.555 .522 .719

CPSD2 8.05 2.300 .605 .625

CPSD3 8.16 2.162 .596 .636

Sựhấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.804 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHD1 12.30 4.802 .533 .795

SHD2 12.25 4.375 .664 .732

SHD3 12.25 4.405 .666 .731

SHD4 12.28 4.606 .613 .757

Chất lượng kỹthuật

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.783 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLKT1 16.45 5.913 .598 .730

CLKT2 16.43 5.696 .581 .735

CLKT3 16.43 5.830 .585 .734

CLKT4 16.51 6.225 .469 .772

CLKT5 16.46 6.196 .568 .741

Chất lượng phục vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.858

Trường Đại học Kinh tế Huế

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLPV1 13.07 2.203 .665 .836

CLPV2 13.04 1.918 .750 .798

CLPV3 13.03 1.798 .772 .788

CLPV4 13.02 2.047 .635 .847

Độtin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.775 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTC1 12.33 4.922 .523 .751

DTC2 12.31 5.304 .512 .753

DTC3 12.25 4.647 .653 .680

DTC4 12.26 4.731 .630 .693

Biến phụthuộc:

Quyết định chuyển mạng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.757

Trường Đại học Kinh tế Huế

3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QDCM1 8.36 .782 .540 .731

QDCM2 8.24 .573 .680 .560

QDCM3 8.31 .644 .560 .710

PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA Biến phụthuộc:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .654

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 116.866

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.027 67.563 67.563 2.027 67.563 67.563

2 .604 20.127 87.689

3 .369 12.311 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

QDCM2 .878

QDCM3 .797

QDCM1 .788

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Các biến độc lập:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .732

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1164.936

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 4.334 21.669 21.669 4.334 21.669 21.669 2.915 14.577 14.577

2 2.946 14.728 36.397 2.946 14.728 36.397 2.678 13.388 27.965

3 2.343 11.717 48.114 2.343 11.717 48.114 2.616 13.081 41.046

4 1.673 8.364 56.478 1.673 8.364 56.478 2.462 12.310 53.356

5 1.434

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.172 63.650 1.434 7.172 63.650 2.059 10.294 63.650

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CLPV3 .871

CLPV2 .866

CLPV1 .811

CLPV4 .784

CLKT1 .805

CLKT2 .738

CLKT3 .711

CLKT5 .710

CLKT4 .519

SHD2 .812

SHD3 .804

SHD4 .743

6 .926 4.632 68.282

7 .813 4.067 72.349

8 .737 3.687 76.036

9 .695 3.474 79.509

10 .578 2.890 82.400

11 .546 2.730 85.129

12 .505 2.523 87.652

13 .429 2.144 89.796

14 .419 2.093 91.889

15 .333 1.667 93.557

16 .331 1.656 95.213

17 .308 1.542 96.755

18 .253 1.264 98.019

19 .215 1.074 99.093

20 .181 .907 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHD1 .722

DTC3 .789

DTC4 .785

DTC1 .764

DTC2 .660

CPSD3 .810

CPSD2 .800

CPSD1 .747

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.

PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

QDCM CPSD SHD DTC CLKT CLPV

QDCM

Pearson Correlation 1 .403** .477** .552** .559** .387**

Sig. (2-tailed)

Trường Đại học Kinh tế Huế

.000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

CPSD

Pearson Correlation .403** 1 .279** .161* .196* .081

Sig. (2-tailed) .000 .001 .049 .016 .327

N 150 150 150 150 150 150

SHD

Pearson Correlation .477** .279** 1 .106 .306** -.006

Sig. (2-tailed) .000 .001 .196 .000 .937

N 150 150 150 150 150 150

DTC

Pearson Correlation .552** .161* .106 1 .403** .107

Sig. (2-tailed) .000 .049 .196 .000 .192

N 150 150 150 150 150 150

CLKT

Pearson Correlation .559** .196* .306** .403** 1 .015

Sig. (2-tailed) .000 .016 .000 .000 .856

N 150 150 150 150 150 150

CLPV

Pearson Correlation .387** .081 -.006 .107 .015 1

Sig. (2-tailed) .000 .327 .937 .192 .856

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

PHỤ LỤC 6

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb

Trường Đại học Kinh tế Huế