• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Hiện nay, việc nâng cao sự hài lòng của khách hàng được hầu hết các doanh nghiệp quan tâm chính vì vậy công ty của mình càng phải tiến hành hoạt động nâng cao kỹ năng, tay nghề nhiều hơn nữa cho nhân viên. Phải thường xuyên tổ chức các buổi huấn luyện về kỹ năng giao tiếp, về phòng cháy chữa cháy.

Không chỉ riêng các nhân viên bán hàng tại các cửa hàng xăng dầu mà đối với nhân viên văn phòng cũng cần thường xuyên khi học các khóa học nhằm nâng cao kỹ năng cho bản thân mà còn góp phần giúp công ty ngày càng phát triển hơn nữa.

Tại các cửa hàng cần thường xuyên thăm dò ý kiến của khách hàng nhằm đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của khách hàng bằng các phương pháp như: điều tra, thăm dò ý kiến của khách hàng,… và được thực hiện nghiêm túc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách tham khảo:

Tài liệu tham khảo trong nước:

[1] Trương Đình Chiến (2012), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế Quốc dân.

[2] Hoàng Trọng và Nguyễn Chu Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, Nhà xuất bảng Hồng Đức.

[3] Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Tài Chính, tái bản lần 2.

[4] Hoàng Phê (2004),Từ điển tiếng Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, trang 256.

[5] Trần Thị Luyến (2016), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại khách sạn JASMINE HUẾ”, K46 Quản Trị Kinh doanh.

[6] Nguyễn Nhật Phương (2018), “Hoàn thiện công tác quản lý nguồn lực tại Công Ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế”, luận văn thạc sĩ.

[7] Các tài liệu của Công Ty TNHH TMVT xăng dầu Vạn Lợi.

Tài liệu tham khảo nước ngoài:

[8] Cronin, J.J., & Taylor, S.A (1992), Measuring Service quality:

Areexamination and extension,Journal of Marketing, số 56 tháng 7, trang 55-68.

[9] Cronin, J and Taylor, SA (1994), “SERVPERE VEUS SEERVQUAL:

reconciling performance – base and Perception” .

[10] Philip Kotler (2006),Quản trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê.

[11] Parasuraman, V.A Zeithaml and L.Berry (1995), A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for future,Journal of Maketing, trang 41-50.

[12] Svenson, G. (2002), Network Approach to service Quality, Journal of Service Marketing, trang 158-179.

[13] Gronroos (1984), A Service quality model and its marketing implications European,Journal of Marketing, trang 36-44.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Link tham khảo:

[14]http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/

[15]http://thuvienso.hce.edu.vn/

[16]https://trithuccongdong.net/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG HỎI PHỎNG VẤN NHÂN VIÊN KINH DOANH Xin chào các Anh/chị,

Tôi là Đỗ Tiểu Ni , sinh viên trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế. Tôi đang làm luận văn tốt nghiệp đề tài “Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng bán hàng tại CÔNG TY TNHH TMVT XĂNG DẦU VẠN LỢI”.

Tôi xin chân thành cảm ơn Anh/ chị đã dành thời gian trong buổi phỏng vấn này. Ý kiến của anh/chị sẽ là nguồn tại liệu bổ ích trong bài luận văn của tôi.

I. Sự tin cậy

Câu 1: Theo Anh/chị, những yếu tố nào của công ty đảm bảo lòng tin từ phía khách hàng?

………

………

………

Câu 2: Làm thế nào để công ty gia tăng lòng tin từ phía khách hàng?

………

………

………

II. Sự đáp ứng

Câu 3: Theo Anh/chị, những yếu tố nào của công ty đã đáp ứng được nhu cầu của khách hàng?

………

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

………

………

………

III. Năng lực phục vụ

Câu 5: Theo Anh/chị, nhân viên tại các cửa hàng có những yếu tố nào để tạo được sự hài lòng từ phía khách hàng?

………

………

………

Câu 6: Làm thế nào để nâng cao những kỹ năng của nhân viên tại các cửa hàng?

………

………

………

IV. Sự đồng cảm

Câu 7: Theo Anh/chị, những yếu tố nào của công ty thể hiện sự quan tâm đến khách hàng?

………

………

………

Câu 8: Làm thế nào để tăng sự quan tâm đến khách hàng?

………

………

………

V. Vật chất hữu hình

Câu 9: Theo Anh/chị những yếu tố nào của công ty đảm bảo sự an tâm tin tưởng từ phía khách hàng?

Trường Đại học Kinh tế Huế

………

Câu 10: Làm thế nào để gia tăng sự an tâm từ phía khách hàng?

………

………

………

CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ THAM GIA PHỎNG VẤN

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế, Khoa Quản Trị Kinh Doanh. Hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “ Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bán hàng của CÔNG TY TNHH TMVT XĂNG DẦU VẠN LỢI”. Kính mong anh/chị có thể dành chút thời gian để điền vào phiếu khảo sát này để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết thông tin quý anh chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý anh/chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần 1: Thông tin cá nhân 1. Giới tính

 Nam

 Nữ

2. Anh/Chị bao nhiêu tuổi?

 Dưới 30 tuổi

 Từ 30 đến dưới 45 tuổi

 Từ 45 đến 60 tuổi

 Trên 60 tuổi 3. Anh/Chị ở đâu?

 Bình Thới

 Bình Trị

 Ở nơi khác

4. Nhà của Anh/Chị mấy cây xe máy ?

Trường Đại học Kinh tế Huế

 2 Chiếc

 3 Chiếc trở lên

Phần 2: Nội dung chính

5. Anh/Chị đi đổ xăng mấy lần trong một tuần?

1 Lần

2 Lần

3 Lần trở lên.

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy đánh dấu X vào 1 trong các ô số từ 1 đến 5 theo quy ước:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý

3: Trung lập 4: Đồng ý

5: Hoàn toàn đồng ý

TT Nội dung Mức độ đồng ý

I. Mức độ tin cậy 1 2 3 4 5

1 Cửa hàng công khai bảng giá niêm yết.

2 Cửa hàng luôn cập nhập giá cả sớm nhất trên bảng giá niêm yết.

3 Cửa hàng mở/đóng cửa đúng thời gian niêm yết.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 Cửa hàng luôn bán đúng số lượng bạn đưa ra.

6

Khi có vấn đề cần giải quyết, cửa hàng luôn thể hiện sự quan tâm chân thành tại các giải quyết đó.

7 Bạn cảm thấy tin cậy khi đổ xăng, dầu tại cửa hàng.

II. Mức độ đáp ứng

8 Nhân viên tại cửa hàng phục vụ nhanh chóng và đúng thứ tự.

9 Nhân viên thanh toán tiền nhanh chóng và chính xác.

10

Nhân viên tại cửa hàng không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không đáp ứng yêu cầu của bạn.

III. Thái độ phục vụ

11 Nhân viên tại cửa hàng luôn có thái độ vui vẻ, lịch sự.

12 Nhân viên tại cửa hàng có thể giải đáp được các thắc mắc của bạn.

13 Nhân viên tại cửa hàng có tác phong gọn gàng.

14 Nhân viên tại cửa hàng luôn tạo sự tin tưởng đối với bạn

TT Nội dung 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

IV. Sự đồng cảm

16 Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm đến bạn.

17

Nhân viên có làm cho bạn thấy được tôn trọng và thỏa mái mỗi khi đến tại cửa hàng.

18 Cửa hàng có thời gian làm việc thuận lợi cho khách hàng.

19 Nhân viên hiểu được những nhu cầu đặt biệt của khách hàng.

V. Phương tiện vật chất hữu hình

20 Các trang thiết bị phòng cháy chữa cháy đầy đủ.

21 Các bảng giá, bảng thông báo hay các bảng hướng dẫn dễ nhìn thấy.

22 Cửa hàng rộng rãi, thoáng đảng thuận lợi cho dừng và đậu xe.

23 Cửa hàng có trang thiết bị hiện đại.

24 Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự.

25 Khu vực cửa hàng được bố trí ngăn nắp, sạch sẽ.

VI. Mức độ hài lòng của khách hàng

26 Bạn hài lòng với chất lượng dịch vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

27 Chất lượng dịch vụ tại cửa hàng có đáp ứng được kỳ vọng của bạn.

28 Bạn hài lòng với nhân viên phục vụ tại cửa hàng.

29 Bạn sẽ giới thiệu bạn bè đến với cửa hàng

30 Bạn sẽ chọn đổ xăng ở cửa hàng nếu có các cửa hàng khác gần đó.

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ

---Trường Đại học Kinh tế Huế

Các hình ảnh trong quá trình phỏng vấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA 1. Thống kê mô tả

giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 82 54.7 54.7 54.7

Nữ 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 30 tuổi Dưới 30

tuổi 62 41.3 41.3 41.3

Từ 30 đến dưới 45

tuổi 47 31.3 31.3 72.7

Từ 45 đến 60 tuổi 25 16.7 16.7 89.3

Trên 60 tuổi 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

nơi ở

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Bình Trị 68 45.3 45.3 84.7

Khác 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

nhà anh/chị có mấy chiếc xe máy

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 chiếc 70 46.7 46.7 46.7

2 chiếc 70 46.7 46.7 93.3

3 ciếc trở

lên 10 6.7 6.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

anh/chị đổ xăng mấy lần 1 tuần

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 lần 84 56.0 56.0 56.0

2 lần 60 40.0 40.0 96.0

3 lần trở lên6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Cronbach’s Alpha Cronbach's

Alpha

N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted

TC1 17.17 6,596 .594 .755

TC2 17.22 7.314 .488 .776

TC3 17.18 6.860 .546 .765

TC5 17.34 6.830 .569 .760

TC6 17.31 7.344 .404 .791

TC4 17.20 7.208 .476 .778

TC7 17.38 6.653 .594 .755

ĐU1 6.07 1.491 .280 .735

ĐU2 6.00 1.128 .545 .361

ĐU3 5.82 1.125 .505 .432

NL1 11.87 4.747 .533 .804

NL2 11.81 4.815 .541 .801

NL3 11.98 4.879 .521 .807

NL4 11.95 4.327 .770 .733

NL5 11.91 4.496 .692 .756

ĐC1 8.77 4.086 .404 .845

ĐC2 8.93 3.303 .688 .718

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐC4 8.77 3.227 .645 .739

VC4 16.63 3.887 -.128 .531

VC5 16.50 3.312 .094 .403

VC6 16.09 3.516 .062 .414

HL2 15.68 2.783 -.001 .395

HL4 15.56 2.731 .039 .356

HL5 15.93 2.847 -.001 .386

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA a. Các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .763

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1016.541

df 66

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4.717 39.309 39.309 4.717 39.309 39.309 2.895 24.127 24.127

2 2.216 18.470 57.779 2.216 18.470 57.779 2.378 19.816 43.943

3 1.243 10.359 68.137 1.243 10.359 68.137 2.127 17.727 61.670

4 1.010 8.419 76.557 1.010 8.419 76.557 1.786 14.887 76.557

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 .563 4.695 87.852

7 .359 2.994 90.846

8 .316 2.637 93.483

9 .266 2.218 95.701

10 .211 1.756 97.457

11 .162 1.348 98.806

12 .143 1.194 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4

Khi có vấn đề cần giải quyết, cửa hàng luôn thể hiện sự quan tâm chân thành tại các giải quyết đó

.879

Cửa hàng luôn bán đúng số

lượng bạn đưa ra .813

Bạn cảm thấy tin cậy khi đổ

xăng, dầu tại cửa hàng .809

Nhân viên tại cửa hàng phục vụ

nhanh chóng và đúng thứ tự .807 Nhân viên luôn thể hiện sự quan

tâm đến bạn .886

Nhân viên tại cửa hàng luôn tạo

sự tin tưởng đối với bạn .865

Bạn cảm thấy an toàn khi đổ

xăng tại cửa hàng .785

Cửa hàng công khai bảng giá

niêm yết .814

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cửa hàng mở/đóng cửa đúng

thời gian niêm yết .779

Nhân viên tại cửa hàng luôn có

thái độ vui vẻ, lịch sự .876

Nhân viên thanh toán tiền nhanh

chóng và chính xác .856

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

b. Các biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square .108

df 1

Sig. .742

Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 1.027 51.356 51.356 1.027 51.356 51.356

2 .973 48.644 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component

Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng có đáp ứng được kỳ vọng của bạn

.717

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. One Sample T-Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TC1 150 2.97 .689 .056

TC2 150 2.91 .579 .047

TC3 150 2.95 .659 .054

TC4 150 2.93 .620 .051

TC5 150 2.79 .648 .053

TC6 150 2.82 .646 .053

TC7 150 2.75 .675 .055

ĐU1 150 2.88 .694 .057

ĐU2 150 2.95 .708 .058

ĐU3 150 3.12 .665 .054

NL1 150 3.01 .723 .059

NL2 150 3.07 .696 .057

NL3 150 2.90 .693 .057

NL4 150 2.93 .677 .055

NL5 150 2.97 .680 .055

ĐC1 150 2.98 .709 .058

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐC3 150 2.97 .755 .062

ĐC4 150 2.98 .807 .066

VC1 150 2.83 .781 .064

VC2 150 2.83 .670 .055

VC3 150 2.83 .588 .048

VC4 150 3.73 .692 .056

VC5 150 3.86 .686 .056

VC6 150 4.27 .601 .049

HL1 150 3.84 .696 .057

HL2 150 3.95 .736 .060

HL3 150 4.06 .707 .058

HL4 150 4.07 .706 .058

HL5 150 3.71 .691 .056

One-Sample Test

Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC1 -.592 149 .555 -.033 -.14 .08

TC2 -1.835 149 .069 -.087 -.18 .01

TC3 -.868 149 .387 -.047 -.15 .06

TC4 -1.316 149 .190 -.067 -.17 .03

TC5 -3.905 149 .000 -.207 -.31 -.10

TC6 -3.414 149 .001 -.180 -.28 -.08

TC7 -4.476 149 .000 -.247 -.36 -.14

Trường Đại học Kinh tế Huế