• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Ban hành quy định về trách nhiệm của nhà cung cấp dịch vụ, người sử dụng và bên thứ ba, đảm bảo an ninh, an toàn và hoạt động ổn định, hạn chế rủi ro.

- Tạo điều kiện, khuyến khích đãi ngộ việc phát triển kinh doanh, đồng thời phát triển thương mại điện tử từ đó tạo nhu cầu thanh toán qua dịch vụ NHĐT của Ngân hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

[1]. Trương Minh Đức “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế ( Vietcombank Huế )”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[2]. Trần Phạm Kim Hùng“Nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[3]. Bùi Thị Mỹ Trang “Đánh giá sự hài lòng của khách hành về chất lượng dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[4]. Nguyễn Đình Duy Phinh“Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[5]. Hồ Thị Bảo Hiên“Nghiên cứu hành vi khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của Ngân hàng Đông Á trên địa bàn Thành phố Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[6]. Lê Thị Hoàng Nhi“Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế”,Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[7]. Lê Thị Như Ý “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[8]. ThS. Nguyễn Thị Thanh Tâm - Đại học Công nghiệp Hà Nội “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại các chi nhánh Ngân hàng thương mại”, Tạp chí Tài chính – cơ quan thông tin của Bộ Tài chính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[9]. Hồ Diễm Thuần “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương chi nhánh Đà Nẵng”, Hội nghị sinh viên Nghiên cứu khoa học Đại học Đà Nẵng năm 2012.

[10]. Dương Thị Ngọc Phượng“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sài Gòn”,Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Huế.

[11]. Hồ Huy Tựu Và Lê Mỹ Linh “Sự hài lòng và trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng trên địa bàn Tỉnh Hậu Giang”,Tạp chí Khoa Học Và Nhân Văn.

[12]. Nguyễn Hoàng Hà “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ Internet Banking của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Gia Lai”, Đại học Đà Nẵng.

[13].Ths. Nguyễn Ngọc Chánh “Sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ tại Agribank - Chi nhánh Gia Lai”, Tạp chí Tài chính – cơ quan thông tin của Bộ Tài chính.

[14]. Hà Văn Dũng “Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng khách hàng cá nhân tại các ngân hàng thương mại”, Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.

[15]. TS. Lê Văn Huy và PGS.TS Trương Bá Thanh “Xây dựng thang đo chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực ngân hàng”, Tạp chí nghiên cứu và Kinh doanh Châu Á.

[16]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với Spss tập 1,2”, NXB Hồng Đức, TP. Hồ Chí Minh.

[17]. Nguyễn Thị Phương TrâmChất lượng dịch vụ Ngân hàng điện tử: so sánh giữa mô hình SerVQual và Gronross”, Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh.

[18]. Nguyễn Thị Thanh Tâm“Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại các chi nhánh ngân hàng thương mại”,Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Tiếng Anh

[19]. Simon Gyasi Nimako, Nana Kwame Gyamfi, Abdil Mumuni Moro Wandaogou

“Customer Satisfaction With Internet Banking Service Quality In The Ghanaian Banking Industry”, International Journal of Scientific & Technology Research.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[20]. Mayaka Pontianna Kemunto “Online banking service quality and customer satisfaction a case study of barclays bank kenya limited” (2011).

[21]. Vadivelu Tharanikaran, Sutha Sritharan & Vadivelu Thusyanthy “Service Quality and Customer Satisfaction in the Electronic Banking”, Published by Canadian Center of Science and Education.

[22]. Sathiyavany, Shivany “E-Banking Service Qualities, E-Customer Satisfaction, and e-Loyalty: A conceptual Model”, The International Journal of Social Sciences and Humanities Invention.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng hỏi

BẢNG CÂU HỎI

Xin chào Quý Anh/Chị.

Tôi thực hiện đề tài: "Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Quân đội - Huế".

Để hoàn thành đề tài, tôi rất mong nhận được sự quan tâm giúp đỡ của Quý Anh/Chị trong việc tham gia trả lời bảng câu hỏi này.

Tất cả các thông tin mà Quý Anh/Chị cung cấp trong bảng câu hỏi, chúng tôi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài, ngoài ra chúng tôi hoàn toàn không sử dụng cho mục đích khác.

Bảng câu hỏi bao gồm:

PHẦN A: SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI MB - CHI NHÁNH HUẾ

1. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử (NHĐT) của Ngân hàng Quân đội - chi nhánh Huế được bao lâu rồi?

□ Dưới 1 năm □ Trên 1 năm đến 2 năm

□ Trên 2 năm đến 3 năm □ Trên 3 năm

2. Anh/ Chị có thường xuyên giao dịch dịch vụ NHĐT của Ngân hàng Quân đội -chi nhánh Huế?

□ Hiếm □ Thỉnh thoảng □ Thường xuyên

3. Các dịch vụ nào Anh/Chị hiện đang sử dụng trong hệ thống dịch vụ NHĐT?

□ SMS Banking □ Mobile Banking

□ Internet Banking □ MB BankPlus □ Khác:...

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Xin vui lòng cho biết mức đồng ý của Anh/Chị về các tiêu chí dưới đây bằng cách đánh dấu X vào số thích hợp (vui lòng không để trống).

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

STT Các tiêu chí Thang điểm

đánh giá HQ Hiệu quả

HQ1 Trang web của ngân hàng giúp dễ dàng tìm thấy những gì người dùng cần.

1 2 3 4 5

HQ2 Trang web của ngân hàng cho phép hoàn thành giao dịch nhanh chóng.

1 2 3 4 5

HQ3 Thông tin tại trang web của ngân hàng được tổ chức tốt. 1 2 3 4 5 HQ4 Trang web của ngân hàng sử dụng đơn giản. 1 2 3 4 5 HQ5 Trang web của ngân hàng cho phép người dùng truy cập

nhanh vào trang web.

1 2 3 4 5

QRT Quyền riêng tư

QRT1 Ngân hàng bảo vệ thông tin về hành vi mua sắm trên web. 1 2 3 4 5 QRT2 Ngân hàng không chia sẻ thông tin cá nhân với các trang

web khác.

1 2 3 4 5

QRT3 Trang web của ngân hàng bảo vệ thông tin về thẻ tín dụng.

1 2 3 4 5

ND Nội dung

ND1 Trang web của ngân hàng cung cấp thông tin chính xác mà người dùng cần.

1 2 3 4 5

ND2 Nội dung thông tin của ngân hàng điện tử đáp ứng nhu cầu của người dùng.

1 2 3 4 5

ND3 Ngân hàng điện tử cung cấp các báo cáo giao dịch dường như chính xác về những gì người dùng cần.

1 2 3 4 5

ND4 Ngân hàng điện tử đủ thông tin người dùng cần. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

DU Đáp ứng

DU1 Trang web của ngân hàng cung cấp dịch vụ khi được hứa hẹn.

1 2 3 4 5

DU2 Các hồ sơ tại trang web ngân hàng luôn luôn chính xác. 1 2 3 4 5 DU3 Trang web ngân hàng đưa ra những lời hứa chính xác về

việc cung cấp dịch vụ.

1 2 3 4 5

DU4 Trang web ngân hàng tựa thông báo kịp thời về các tình huống quan trọng (thanh toán, số dư, v.v.)

1 2 3 4 5

AT An toàn

AT1 Hệ thống ngân hàng điện tử cung cấp bảo mật đầy đủ. 1 2 3 4 5 AT2 Việc áp dụng cơ chế bảo mật của ngân hàng điện tử sẽ

tăng cường bảo mật dữ liệu trên các giao dịch.

1 2 3 4 5

AT3 Người dùng hài lòng với các cơ chế bảo mật của ngân hàng điện tử.

1 2 3 4 5

AT4 Người dùng hài lòng với sự đảm bảo của giao dịch trực tuyến trên ngân hàng điện tử.

1 2 3 4 5

LH Liên hệ

LH1 Dễ dàng liên lạc với chi nhánh bằng số điện thoại cung cấp trên trang web

1 2 3 4 5

LH2 Trang web ngân hàng có đại diện dịch vụ khách hàng trực tuyến dưới dạng trợ giúp.

1 2 3 4 5

LH3 Trang web ngân hàng tạo điều kiện để nói và làm rõ vấn đề với sự hài lòng của khách hàng chính thức.

1 2 3 4 5

HL Hài lòng

HL1 Anh/Chị hài lòng với chất lượng dịch vụ NHĐT của MBBank.

1 2 3 4 5

HL2 Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ NHĐT của MBBank. 1 2 3 4 5 HL3 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người khác sử dụng dịch vụ

NHĐT của MBBank

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN B: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1. Giới tính của Anh/Chị:

□ Nam □ Nữ

2. Độ tuổi của Anh/Chị:

□ Dưới 18 tuổi □Từ 18 – 30 tuổi

□ Từ 30 – 45 tuổi □Trên 45 tuổi

3. Nghề nghiệp của Anh/Chị:

□ Học sinh – sinh viên □ Kinh doanh □ Khác

□ Cán bộ công nhân viên □ Lao động phổ thông

Đóng góp thêm thông tin nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ NHĐT của Ngân hàng Quân đội Huế, hãy ghi vào khoảng trống dưới đây:

...

...

...

Một lần nữa xin cảm ơn Anh/Chị rất nhiều vì đã giúp tôi hoàn thành bảng câu hỏi này, chúc Anh/Chị luôn thành công và vui vẻ trong cuộc sống!.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả phân tích 1. Thống kê mô tả

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 47 39,2 39,2 39,2

Nu 73 60,8 60,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Dotuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 tuoi 2 1,7 1,7 1,7

Tu 18 – 30

tuoi 67 55,8 55,8 57,5

Tu 30 – 45

tuoi 44 36,7 36,7 94,2

Trên 45 tuoi 7 5,8 5,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Nghenghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Hoc sinh, sinh vien 11 9,2 9,2 9,2

Kinh doanh 23 19,2 19,2 28,3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Can bo cong nhan

vien chuc 39 32,5 32,5 60,8

Lao dong pho thong 45 37,5 37,5 98,3

Khac 2 1,7 1,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

ThoigiansudungDV

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 41 34,2 34,2 34,2

Tu 1 – 2 nam 64 53,3 53,3 87,5

Tu 2 - 3 nam 11 9,2 9,2 96,7

Tren 3 nam 4 3,3 3,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tansuatgiaodich

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hiem 27 22,5 22,5 22,5

Thinh

thoang 67 55,8 55,8 78,3

Thuong

xuyen 26 21,7 21,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

SMS banking

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 97 80,8 80,8 80,8

Khong 23 19,2 19,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Internet Banking

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 89 74,2 74,2 74,2

Khong 31 25,8 25,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Mobile Banking

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 17 14,2 14,2 14,2

Khong 103 85,8 85,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

MB BankPlus

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 39 32,5 32,5 32,5

Khong 81 67,5 67,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Kiểm định KMO và phân tích nhân tố

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,745 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 921,302

Df 210

Sig. ,000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

ND2 ,838

ND4 ,755

ND3 ,750

ND1 ,660

HQ1 ,825

HQ2 ,717

HQ3 ,682

HQ5 ,636

AT3 ,811

AT2 ,795

AT1 ,723

AT4 ,699

QRT3 ,858

QRT1 ,816

QRT2 ,771

LH3 ,827

LH1 ,815

LH2 ,752

DU1 ,787

DU4 ,711

DU3 ,701

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Thị Thanh Long Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 4,896 23,314 23,314 4,896 23,314 23,314 2,595 12,358 12,358

2 2,518 11,992 35,306 2,518 11,992 35,306 2,439 11,615 23,973

3 2,161 10,292 45,598 2,161 10,292 45,598 2,399 11,422 35,394

4 1,710 8,144 53,742 1,710 8,144 53,742 2,294 10,926 46,320

5 1,436 6,836 60,578 1,436 6,836 60,578 2,095 9,975 56,295

6 1,055 5,023 65,601 1,055 5,023 65,601 1,954 9,306 65,601

7 ,927 4,415 70,016

8 ,773 3,682 73,698

9 ,705 3,357 77,055

10 ,653 3,110 80,165

11 ,620 2,954 83,119

12 ,536 2,554 85,673

13 ,499 2,376 88,049

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Thị Thanh Long 67

14 ,429 2,045 90,094

15 ,421 2,003 92,096

16 ,377 1,798 93,894

17 ,350 1,669 95,563

18 ,268 1,278 96,841

19 ,258 1,227 98,068

20 ,233 1,107 99,175

21 ,173 ,825 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,745 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 193,906

Df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2,438 81,282 81,282 2,438 81,282 81,282

2 ,302 10,073 91,355

3 ,259 8,645 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component 1

HL1 ,909

HL2 ,903

HL3 ,893

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Kiểm định độ tin cậy các thang đo sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử

Nhân tố Hiệu quả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

,806 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQ1 15,4583 2,855 ,659 ,747

HQ2 15,3500 2,885 ,568 ,779

HQ3 15,4750 2,823 ,690 ,737

HQ4 15,4583 3,023 ,581 ,772

HQ5 15,2917 3,553 ,480 ,801

Nhân tố Quyền riêng tư

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,854 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QRT1 7,5083 1,076 ,773 ,750

QRT2 7,5167 1,193 ,724 ,797

QRT3 7,6083 1,265 ,684 ,834

Nhân tố Nội dung

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,785 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ND1 10,1833 3,411 ,461 ,791

ND2 10,7417 2,361 ,759 ,635

ND3 10,0750 3,162 ,615 ,729

ND4 10,7500 2,559 ,581 ,747

Nhân tố Đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,705 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU1 10,9000 2,108 ,468 ,655

DU2 10,8667 2,066 ,464 ,658

DU3 10,8583 2,274 ,427 ,678

DU4 10,8000 1,775 ,609 ,560

Nhân tố An toàn

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,753 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

AT1 9,1000 2,847 ,540 ,703

AT2 9,0500 3,023 ,587 ,677

AT3 9,8250 3,003 ,618 ,662

AT4 9,5750 3,036 ,470 ,742

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố Liên hệ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,750 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LH1 6,8417 1,227 ,539 ,712

LH2 6,9417 1,282 ,553 ,695

LH3 7,0333 1,108 ,646 ,584

Nhân tố Hài lòng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,878 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7,0917 2,034 ,788 ,818

HL2 6,8917 1,913 ,774 ,821

HL3 7,3833 1,617 ,760 ,848

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Kiểm định sự tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc

Correlations

HL ND HQ AT QRT LH DU

HL

Pearson

Correlation 1 ,297** ,527** ,097 ,415** ,288** ,121

Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,292 ,000 ,001 ,189

N 120 120 120 120 120 120 120

ND

Pearson

Correlation ,297** 1 ,404** ,019 ,341** ,040 ,221*

Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,833 ,000 ,666 ,015

N 120 120 120 120 120 120 120

HQ

Pearson

Correlation ,527** ,404** 1 ,104 ,534** ,167 ,230*

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,258 ,000 ,069 ,012

N 120 120 120 120 120 120 120

AT

Pearson

Correlation ,097 ,019 ,104 1 ,059 ,100 ,046

Sig. (2-tailed) ,292 ,833 ,258 ,523 ,279 ,621

N 120 120 120 120 120 120 120

QRT

Pearson

Correlation ,415** ,341** ,534** ,059 1 ,098 ,276**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,523 ,287 ,002

N 120 120 120 120 120 120 120

LH

Pearson

Correlation ,288** ,040 ,167 ,100 ,098 1 ,273**

Sig. (2-tailed) ,001 ,666 ,069 ,279 ,287 ,003

N 120 120 120 120 120 120 120

DU

Pearson

Correlation ,121 ,221* ,230* ,046 ,276** ,273** 1 Sig. (2-tailed) ,189 ,015 ,012 ,621 ,002 ,003

N 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

10.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Đánh giá của khách hàng về nhóm nhân tố Hiệu quả

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HQ1 120 3,8000 ,58840 ,05371

HQ2 120 3,9083 ,63505 ,05797

HQ3 120 3,7833 ,58242 ,05317

HQ4 120 3,8000 ,57394 ,05239

HQ5 120 3,9667 ,42866 ,03913

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HQ1 -3,723 119 ,000 -,20000 -,3064 -,0936

HQ2 -1,581 119 ,116 -,09167 -,2065 ,0231

HQ3 -4,075 119 ,000 -,21667 -,3219 -,1114

HQ4 -3,817 119 ,000 -,20000 -,3037 -,0963

HQ5 -,852 119 ,396 -,03333 -,1108 ,0442

12. Đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố Quyền riêng tư

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QRT1 120 3,8083 ,62572 ,05712

QRT2 120 3,8000 ,58840 ,05371

Trường Đại học Kinh tế Huế

QRT3 120 3,7083 ,57095 ,05212

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QRT

1 -3,355 119 ,001 -,19167 -,3048 -,0786

QRT

2 -3,723 119 ,000 -,20000 -,3064 -,0936

QRT

3 -5,596 119 ,000 -,29167 -,3949 -,1885

13. Đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố Nội dung

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

ND1 120 3,7333 ,59030 ,05389

ND2 120 3,1750 ,77419 ,07067

ND3 120 3,8417 ,57971 ,05292

ND4 120 3,1667 ,82333 ,07516

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

ND1 -4,949 119 ,000 -,26667 -,3734 -,1600

ND2 -11,673 119 ,000 -,82500 -,9649 -,6851

ND3 -2,992 119 ,003 -,15833 -,2631 -,0535

ND4 -11,088 119 ,000 -,83333 -,9822 -,6845

14. Đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố Đáp ứng One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DU1 120 3,5750 ,61716 ,05634

DU2 120 3,6083 ,63901 ,05833

DU3 120 3,6167 ,56781 ,05183

DU4 120 3,6750 ,67566 ,06168

ne-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DU1 -7,544 119 ,000 -,42500 -,5366 -,3134

DU2 -6,714 119 ,000 -,39167 -,5072 -,2762

DU3 -7,395 119 ,000 -,38333 -,4860 -,2807

DU4 -5,269 119 ,000 -,32500 -,4471 -,2029

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố An toàn

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

AT1 120 3,4167 ,78412 ,07158

AT2 120 3,4667 ,68518 ,06255

AT3 120 2,6917 ,67108 ,06126

AT4 120 2,9417 ,77020 ,07031

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

AT1 -8,149 119 ,000 -,58333 -,7251 -,4416

AT2 -8,527 119 ,000 -,53333 -,6572 -,4095

AT3 -21,357 119 ,000 -1,30833 -1,4296 -1,1870

AT4 -15,053 119 ,000 -1,05833 -1,1976 -,9191

16. Đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố Liên hệ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LH1 120 3,5667 ,64474 ,05886

LH2 120 3,4667 ,60715 ,05542

LH3 120 3,3750 ,64901 ,05925

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LH1 -7,363 119 ,000 -,43333 -,5499 -,3168

LH2 -9,623 119 ,000 -,53333 -,6431 -,4236

LH3 -10,549 119 ,000 -,62500 -,7423 -,5077

1. Kiểm định Independent – Sample T Test Group Statistics

Gioitinh N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

HL

Nam 47 3,5957 ,58951 ,08599

Nu 73 3,5388 ,70630 ,08267

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Thị Thanh Long Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HL

Equal variances

assumed 2,839 ,095 ,459 118 ,647 ,05693 ,12403 -,18869 ,30255

Equal variances not

assumed ,477 110,188 ,634 ,05693 ,11928 -,17945 ,29331

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định One – way ANOVA

Test of Homogeneity of Variances HL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,632 3 116 ,186

ANOVA HL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between

Groups 5,512 3 1,837 4,585 ,005

Within

Groups 46,484 116 ,401

Total 51,996 119

3. Hồi quy đa biến

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,591a ,349 ,326 ,54253 2,170

a. Predictors: (Constant), LH, ND, QRT, HQ b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Sum of Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regressio

n 18,148 4 4,537 15,414 ,000b

Residual 33,848 115 ,294

Total 51,996 119

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), LH, ND, QRT, HQ

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,676 ,554 -1,222 ,224

ND ,098 ,101 ,081 ,973 ,333 ,814 1,229

HQ ,562 ,142 ,369 3,947 ,000 ,646 1,547

QRT ,215 ,114 ,170 1,888 ,062 ,696 1,436

LH ,264 ,097 ,206 2,704 ,008 ,971 1,030

a. Dependent Variable: HL

Coefficient Correlationsa

Model LH ND QRT HQ

1 Correlation s

LH 1,000 ,033 -,016 -,139

ND ,033 1,000 -,162 -,281

QRT -,016 -,162 1,000 -,454

HQ -,139 -,281 -,454 1,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Covariance s

LH ,010 ,000 ,000 -,002

ND ,000 ,010 -,002 -,004

QRT ,000 -,002 ,013 -,007

HQ -,002 -,004 -,007 ,020

a. Dependent Variable: HL

Collinearity Diagnosticsa Mode

l

Dimensio n

Eigenvalu e

Condition Index

Variance Proportions (Constant

)

ND HQ QRT LH

1

1 4,950 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00

2 ,023 14,705 ,00 ,25 ,00 ,03 ,58

3 ,014 18,697 ,00 ,63 ,03 ,39 ,09

4 ,007 25,692 ,38 ,12 ,23 ,50 ,27

5 ,006 29,656 ,62 ,00 ,73 ,08 ,06

a. Dependent Variable: HL

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 2,1204 4,5132 3,5611 ,39052 120

Residual -1,51320 1,14743 ,00000 ,53333 120

Std. Predicted

Value -3,689 2,438 ,000 1,000 120

Std. Residual -2,789 2,115 ,000 ,983 120

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Giả định phần dư có phân phối chuẩn

Trường Đại học Kinh tế Huế