PHẦN III: KẾT LUẬN
2. Kiến nghị
Kiến nghị đối với Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Tiếp tục hoàn thiện các cơ chế, chính sách đầu tư phát triển du lịch sinh thái cộng đồng ở Thừa Thiên Huế theo quy hoạch bài bản trên cơ sở khai thác những giá trị nổi bật về cảnh quan thiên nhiên và văn hóa dân tộc.
- Tổ chức cung cấp dịch vụ tại điểm đến tại các vùng có hệ sinh thái đa dạng, các làng nghề truyền thống và tăng cường công tác quản lý điểm đến du lịch sinh thái.
- Luôn cải tiến dịch vụ cung cấp theo xu hướng của thị trường, nâng cao chất lượng dịch vụ, mở rộng các loại hình cung cấp dịch vụ để các sản phẩm dịch vụ đa dạng tạo thuận lợi cho khách du lịch lựa chọn các loại hình phù hợp với nhu cầu, mục đích của mình.
- Thực hiện chương trình liên kết phát triển du lịch sinh thái giữa các điểm đến trong khu vực và trên cả nước trong khuôn khổ liên kết, hợp tác du lịch khu vực.
- Phát huy vai trò của cộng đồng dân cư, mang lại sự hưởng lợi tối đa cho cộng đồng dân cư tại điểm du lịch sinh thái.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa (2006), "Giáo trình Kinh tế Du lịch", NXB Lao động – Xã hội
2. Nguyễn Thành Long (2006) "Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượngđào tạo đại học tại trường ĐH An Giang. Luận văn thạc sỹkinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM.
3. Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2010) "Giá trị cảm nhận về đào tạo dưới góc nhìn của sinh viên. Tạp chí phát triển và hội nhập"số 4.
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008)"phân tích dữ liệu với SPSS– tập 2", nhà xuất bản Hồng Đức.
5. Đoàn Thị Diệp Uyển, Lưu Khánh Cường (2017). Giải pháp thúc đẩy ngành du lịch Việt Nam phát triển bền vững "Tạp chí tài chính."Truy cập ngày 25/11/2017,từ http://tapchitaichinh.vn/kinh-te-vi-mo/kinh-te-dau-tu/giai-phap-thuc-day-nganh- du-lich-viet-nam-phat-trien-ben-vung-114244.html
6. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế “Giá trị cảm nhận của du khách đối với dịch vụ du lịch hang động tại Quảng Bình”- Phan Thị Quỳnh Trang (2018)
7. Các khóa luận về vấn đề liên quan tại trường Đại Học Kinh Tế Huế Trang web: www.huetourist.vn
Các trang website: Google, tailieu.vn, luanvan.com.vn 8. Thang đo serv-perval của Petrick (2002)
9. Mô hình nghiên cứu của Ana Isabel Polo Peña, Dolores María Frías Jamilena
& Miguel Ángel Rodríguez Molina (2012) và Sparks, Butcher và Pan (2007).
TIẾNG ANH
10. Perceived value of the purchase of a tourism product (Javier Sa´ nchez, Luı´s Callarisa, Rosa M. Rodrı´guez, Miguel A. Moliner).
11. The perceived value of the rural tourism stay and its effect on rural tourist behavior.
Trường Đại học Kinh tế Huế
12. Muslim Tourist Perceived Value in the Hospitality and Tourism Industry 13. Sanchez, J., Callarisa, LL.J., Rodriguez, R.M. and Moliner, M.A. (2006),
“Perceived value of the purchase of a tourism product”, Tourism Management,Vol. 27 No. 4
14. Sheth, J.N., Newman, B.I. and Gross, B.L. (1991a), “Why we buy what we buy: a theory of consumption values”, Journal of Business Research,Vol. 22, pp. 159-70.
15. Sweeney, Jillian C. and Geoffrey N. Soutar (2001), “Consumer-perceived value: The development of a multiple item scale”, Journal of Retailing, 77 (2), 203-22
16. Sweeney, J.C., Soutar, G.N. and Johnson, L.W. (1998), “The role of perceived risk in the quality-value relationship: a study in a retail environment”, Journal of Retailing, Vol. 75 No. 1, pp. 77-105Woodruff, R. B. (1997).
17. Customer value: the next source for competitive advantage. Journal of the academy of marketing science, 25(2), 139-153.
18. Zeithaml, V. A. (1988). Consumer perceptions of price, quality, and value: a means-end model and synthesis of evidence. The Journal of marketing, 2-22.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh (Chị)!
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tại chúng tôi đang nghiên cứu về đề tài “Giá trị cảm nhận của du khách đối tour du lịch sinh thái
“Sáng Thủy Biều – Chiều Tam Giang” của công ty lữ hành quốc tế Huế Tourist”.
Rất mong quý Anh (Chị) dành chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu điều tra này.
Những ý kiến đóng góp của quý Anh (Chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho nghiên cứu của chúng tôi. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và giữ bí mật cho Quý Anh (Chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Anh/chị đã tham gia tour du lịch sinh thái nào của công ty Huế Tourist?
Sáng Thủy Biều, chiều Tam Giang
Ngắm bình minh ở phá Tam Giang
Tham quan Rú Chá và ngắm hoàng hôn tại phá Tam Giang
Tham quan làng Thủy Biều
Câu 2: Thời gian anh/chị tham gia các tour du lịch sinh thái của công ty Huế Tourist?
Cả ngày
Nửa ngày
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Hoạt động nào trong tour du lịch sinh thái “sáng Thủy Biều, chiều Tam Giang” anh/chị đã đƣợc tham gia?
Tham quan, đạp xe quanh làng Thủy Biều
Tham quan đình làng Lương Quán
Học làm mứt thanh trà cùng người dân địa phương
Ngâm chân thư giãn
Tham quan đình làng Dương Nổ
Tham quan rừng ngập mặn Rú Chá
Học đánh bắt cá cùng ngư dân tại đầm Chuồn
Đặc sản tại các điểm II. NỘI DUNG CHÍNH
Câu 4: Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về cảm nhận về tour du lịch sinh thái “ Sáng Thủy Biều, chiều Tam Giang” với những mức độ quy ƣớc nhƣ sau:
(1= Hoàn toàn không đồng ý, 2 = không đồng ý, 3 = trung lập, 4 = Đồng ý, 5 = Hoàn toàn đồng ý)
Mã Phát biểu Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
Đánh giá về giá trị tiện lợi
TL1 Thông tin về tour du lịch sinh thái
“Sáng Thủy Biều – Chiều Tam Giang” được công ty Huế Tourist cung cấp đầy đủ, chi tiết, rõ ràng, dễ dàng tìm kiếm.
TL2 Địa điểm du lịch nằm trên các trục đường giao thông dễ đi lại.
TL3 Dễ dàng tiếp cận tour du lịch thông qua các phương tiện truyền thông.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL4 Thiết kế tour hợp lý với lịch trình và thời gian
Đánh giá về tính chuyên nghiệp của nhân viên NV1 Người dân địa phương thân thiện
và nhiệt tình kể về nét đặc trưng tại các điểm đến trong hành trình tour.
NV2 Hướng dẫn viên có kiến thức chuyên môn, hiểu biết sâu về các điểm đến trong tour du lịch sinh thái “Sáng Thủy Biều – Chiều Tam Giang”.
NV3 Nhân viên phục vụ chuyên nghiệp, nấu ăn ngon.
NV4 Nhân viên biết tiếng anh và có hiểu biết sâu về tour, cởi mở và thân thiện.
Đánh giá về giá trị trải nghiệm ( hoạt động, văn hóa và hiểu biết) TN1 Các hoạt động định hướng tại làng
nghề truyền thống được tổ chức bởi người dân địa phương tham gia thật thú vị.
TN 2 Hoạt động dạy học làm mứt với người dân địa phương làm tôi rất hào hứng.
TN 3 Chuyến tham quan đạp xe quanh làng Thủy Biều giúp tôi có thêm nhiều hiểu biết về văn hoá của người địa phương.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TN 4 Tôi đã học được cách đánh bắt cá của ngư dân ở đầm Chuồn
TN 5 Tôi biết thêm về văn hóa gìn giữ lăng mộ của người dân địa phương tại khu vực đầm phá Tam Giang.
Đánh giá về giá cả
GC1 Giá tour trọn gói là phù hợp với khả năng chi trả của du khách.
GC2 Giá tour xứng đáng với chất lượng của tour.
GC3 Các sản phẩm địa phương có giá hợp lý.
Đánh giá về giá trị cảm xúc
GTCX1 Gói du lịch này cho tôi cảm giác bình yên.
GTCX2 Tour du lịch này hoàn toàn mới và khác biệt.
GTCX3 Đây là một trải nghiệm đáng nhớ trong cuộc đời tôi.
GTCX4 Tôi rât thích thú khi được trải nghiệm như một người dân địa phương ở đây.
Đánh giá về giá trị giáo dục
GD1 Trong suốt hành trình tour, tôi đã học được cách làm các sản phẩm nghề truyền thống ở Huế.
GD2 Trong suốt hành trình tour, tôi đã có hiểu biết thêm về đời sống văn
Trường Đại học Kinh tế Huế
hóa địa phương ở Thủy Biều và Tam Giang.
GD3 Trong suốt hành trình tour, tôi đã có kinh nghiệm tiếp xúc trực tiếp với thiên nhiên ở khu vực đầm phá.
GD4 Trong suốt hành trình tour, tôi đã nhận thức được tầm quan trọng của bảo tồn môi trường (tài nguyên thiên nhiên, di tích và lối sống nông thôn, đầm phá).
Đo lường giá trị cảm nhận
GTCN1 Khách du lịch hài lòng với giá trị nhận được khi sử dụng dịch vụ GTCN2 Khách du lịch cảm nhận tốt về
tour du lịch sinh thái “ Sáng Thủy Biều – Chiều Tam Giang”
GTCN3 Khách du lịch cảm nhận được dịch vụ được đáp ứng tương xứng với chi phí bỏ ra.
Câu 5: Điều gì sẽ giúp cải thiện trải nghiệm của anh/chị đối với tour du lịch sinh thái của công ty Huế Tourist đƣợc tốt hơn? ( Về điểm đến trong tour, về giá hoặc về nhân viên..)
...
...
...
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Vui lòng đánh dấu hoặc điền câu trả lời thích hợp cho các câu hỏi dưới đây)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6: Xin anh/chị vui lòng cho biết giới tính?
Nam Nữ
Câu 7: Anh/chị đang ở trong độ tuổi bao nhiêu?
Dưới 18 tuổi
Từ 18 – 30 tuổi
Từ 31 – 60 tuổi
Trên 60 tuổi
Câu 8: Thu nhập hàng tháng của anh/chị trong khoảng bao nhiêu?
Chưa có thu nhập Dưới 7 triệu Từ 7 - 15 triệu
Từ 15 - 25 triệu Trên 25 triệu
Câu 9: Anh/chị thường xuyên đi du lịch bằng hình thức nào?
Đi theo đoàn
Đi lẻ
Cám ơn anh/chị đã giành thời gian hoàn thành phiếu khảo sát của chúng tôi Chúc anh/chị có một chuyến đi vui vẻ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Survey
Dear Visitor!
Currently we are performing researching projects "Research perceived value of tourists to the tour ecotourism “Thuy Bieu in the morning – Tam Giang in the afternoon”. We wish you spend a little time to give us some opinions. Please note that no answer is right or wrong, all the responses are valuable and very useful for our research. We look forward to receiving your support and collaboration. And we would also like to stress that all data will be used EXCLUSIVELY for the needs of the present research.
Please indicate you’re your level of agreement on the following opinions:
With the convention: 1 = Totally disagree, 2 = disagree, 3 = Uncertain, 4 = Agree, 5
= Totally agree)
PART 1. THE GENERAL INFORMATION SECTION
Question 1: Which tour of the company have you participated in?
A day at Thuy Bieu village and Tam Giang lagoon
Sunrise on Tam Giang Lagoon
Ru Cha & Sunset On Tam Giang Lagoon
Thuy Bieu Pomelo Perfume Cycling
Question 2: How long do you take part in the ecological tours of Hue Tourist company?
All day
Half day
Question 3: What activities are you take part in the ecological tour of Hue Tourist agency that you remember most?
Sightseeing, cycling go around Thuy Bieu village
Visiting Luong Quan temple
Trường Đại học Kinh tế Huế
Join a cooking class how to do pomelo skin jam
Relax your feet of herbal foot bath
Visiting Duong No temple
Sightseeing Ru Cha mangroves
Learn fishing with fishermen in Chuon Lagoon
Specialties at destinations in eco tour PART 2: THE MAIN CONTENT
Question 4: Please evaluate the quality of your tour ecotourism “Thuy Bieu in the morning – Tam Giang in the afternoon”.
FORM
Totally disagree Disagree Uncertain Agree Totally agree
1 2 3 4 5
Variables Opinions Level of agreement
1 2 3 4 5
Please evaluate Convenience
TL1 The information about tour provided via the website of Hue Tourist agency full, detailed and clear.
TL2 Tourist destination located on the roads easy to travel.
TL3 Easy access to tour through the media.
TL4 The tour is reasonable with the schedule and time.
Please evaluate Professionalism of staff NV1 Friendly locals and enthusiastic
talk about features in destinations
Trường Đại học Kinh tế Huế
in the tour itinerary.
NV2 Guides have specialist knowledge, deep understanding of the
destination in the tour ecotourism
“Thuy Bieu in the morning – Tam Giang in the afternoon”.
NV3 Professional service staff, delicious cooking.
NV4 Employees know English and have knowledge about the tour, open and friendly.
Please evaluate Experiential value (activity, culture and knowledge) TN1 The traditional-oriented activities
organized by the locals were enjoyable
TN 2 Teaching activities make jam with the local people made me very excited.
TN 3 Cycling around the village Thuy Bieu help me be more
understanding of the local culture.
TN 4 I learned how to catch fisherman's fish in Chuon Lagoon.
TN 5 I know more about the culture preserved tomb of locals in Tam Giang lagoon.
Please evaluate Price
GC1 Package tour prices are in line with the affordability of travelers.
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC2 Tour price worthy of the quality of the tour.
GC3 The local products available were reasonably priced.
Please evaluate Emotional
GTCX1 Tour traveling gives me a sense of peace.
GTCX2 This tour totally new and different GTCX3 This is a memorable experience of
my life
GTCX4 I am so excited to be experienced as a locals here.
Please evaluate Educational
GD1 During the tour itinerary, I learned how to make traditional products in Hue.
GD2 During the tour itinerary, I had the understanding of local cultural life in Thuy Bieu and Tam Giang.
GD3 During the tour itinerary, I had experience in direct contact with nature in the lagoon area.
GD4 During the tour itinerary, I have learned to appreciate the
importance of conservation of the environment
(natural resources, monuments and lagoon)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Question 5: What will help improve the experience of you for ecological tour of Hue Tourist company is better? (destination in the tour, price or staff,..ect..)
...
...
...
PART 3: PERSONAL INFORMATION
(Please tick or fill the appropriate answers to the questions) Question 6: Are you?
Male Female
Question 7: Your age is?
Less 18
Between 18 – 30
Between 31 – 60
Over 60
Question 8: How much is your monthly income?
No income yet Less than 300 $ Between 300$ - 650$
Between 650$ - 1100$ Over 1100$
Question 9: How do you go traveling?
Tours
Backpacking
Thank you so much.
Enjoy your trip!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS 1. Thống kê mô tả
Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 74 49.3 49.3 49.3
Nu 76 50.7 50.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Độ tuổi
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 18 - den 30 tuoi 37 24.7 24.7 24.7
Tu 31 den 60 tuoi 58 38.7 38.7 63.3
Trên 60 tuoi 55 36.7 36.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chua co thu nhap 7 4.7 4.7 4.7
Duoi 7 trieu 45 30.0 30.0 34.7
Tu 7 - 15 trieu 52 34.7 34.7 69.3
Tu 15 den 25 trieu 44 29.3 29.3 98.7
Trên 25 trieu 2 1.3 1.3 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100.0 100.0Hình thức chuyến đi
Hinh thuc chuyen di
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Di theo doan 66 44.0 44.0 44.0
Di le 84 56.0 56.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hoạt động nhớ nhất
$Cau3 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
hoatdonga
Tham quan, dap xe quanh lang
Thuy Bieu 163 13.6% 108.7%
Tham quan dinh lang Luong
Quán 157 13.1% 104.7%
Hoc lam mut thanh tra cùng
nguoi dan dia phuong 156 13.0% 104.0%
Ngam chan thu gian 139 11.6% 92.7%
Tham quan dinh làng Duong No 155 12.9% 103.3%
Tham quan rung ngap man Ru
Cha 127 10.6% 84.7%
Hoc danh bat ca cung ngu dan tai
Dam Chuon 143 11.9% 95.3%
Dac san tai cac diem den 160 13.3% 106.7%
Total 1200 100.0% 800.0%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kết quả kiểm định cronbach alpha
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “giá trị tiện lợi”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TL1 10.7067 4.920 .652 .743
TL2 10.7467 5.519 .575 .779
TL3 10.7067 4.893 .660 .739
TL4 10.7600 5.338 .603 .766
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “tính chuyên nghiệp của nhân viên”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.768 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NV1 10.6133 4.870 .563 .716
NV2 10.7867 4.679 .627 .682
NV3 10.7200 4.646 .562 .717
NV4 10.7800 5.059 .525 .735
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “giá trị trải nghiệm”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TN1 14.0200 6.852 .553 .710
TN2 13.9800 6.691 .594 .696
TN3 13.9933 6.356 .596 .693
TN4 14.0533 6.977 .508 .726
TN5 13.7667 7.106 .409 .762
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “giá cả”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.700 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GC1 7.0533 2.252 .558 .565
GC2 7.0800 2.195 .483 .651
GC3
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.0533 2.037 .516 .612 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “giá trị cảm xúc”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.818 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GTCX1 10.8800 5.784 .618 .781
GTCX2 10.7933 5.373 .673 .755
GTCX3 10.8467 5.782 .613 .783
GTCX4 10.8000 5.275 .655 .764
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “giá trị giáo dục”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.823 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GD1 10.8800 5.865 .585 .803
GD2 10.7200 5.250 .700 .751
GD3 10.8000 5.691 .595 .799
GD4 10.6600 4.790 .713 .745
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố “giá trị cảm nhận”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.706 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GTCN1 7.2733 2.254 .572 .555
GTCN2 7.0333 2.234 .472 .686
GTCN3 7.2267 2.338 .531 .606
3. Phân tích khám phá các nhân tố EFA
Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.807
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1292.234
df 253
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tổng phương sai trích các biến độc lập
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.919 25.735 25.735 5.919 25.735 25.735 2.715 11.806 11.806
2 2.721 11.828 37.564 2.721 11.828 37.564 2.663 11.580 23.386
3 1.875 8.151 45.714 1.875 8.151 45.714 2.657 11.554 34.940
4 1.595 6.934 52.648 1.595 6.934 52.648 2.459 10.690 45.631
5 1.476 6.418 59.066 1.476 6.418 59.066 2.338 10.166 55.796
6 1.166 5.068 64.134 1.166 5.068 64.134 1.918 8.337 64.134
7 .838 3.642 67.776
8 .791 3.439 71.215
9 .716 3.113 74.328
10 .649 2.824 77.152
11 .619 2.692 79.844
12 .572 2.485 82.329
13 .533 2.315 84.645
14 .519 2.257 86.902
15 .448 1.946 88.848
16 .428 1.861 90.709
17 .396 1.723 92.432
18 .387 1.682 94.115
19 .333 1.448 95.563
20 .295 1.283 96.846
21 .255 1.109 97.955
22 .251 1.092 99.047
23 .219 .953 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
GTCX2 .834
GTCX4 .754
GTCX3 .747
GTCX1 .713
TL3 .827
TL1 .801
TL4 .777
TL2 .661
GD3 .771
GD4 .767
GD2 .752
GD1 .709
NV2 .782
NV1 .775
NV3 .742
NV4 .713
TN1 .778
TN2 .731
TN3 .657
TN4 .615
GC1 .866
GC3 .727
GC2 .633
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.
Ma trận xoay nhân tố
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích hồi quy
Kiểm định pearson mối tương quan giữa các biến trong mô hình
Correlations
TL NV TN GC GTCX GD GTCN
TL
Pearson Correlation 1 .026 .414** .240** .242** .276** .457**
Sig. (2-tailed) .751 .000 .003 .003 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
NV
Pearson Correlation .026 1 .041 .269** .256** .192* .376**
Sig. (2-tailed) .751 .621 .001 .002 .018 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
TN
Pearson Correlation .414** .041 1 .182* .389** .471** .597**
Sig. (2-tailed) .000 .621 .026 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
GC
Pearson Correlation .240** .269** .182* 1 .338** .350** .462**
Sig. (2-tailed) .003 .001 .026 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
GTCX
Pearson Correlation .242** .256** .389** .338** 1 .406** .576**
Sig. (2-tailed) .003 .002 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
GD
Pearson Correlation .276** .192* .471** .350** .406** 1 .668**
Sig. (2-tailed) .001 .018 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
GTCN
Pearson Correlation .457** .376** .597** .462** .576** .668** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).