• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đểcó thểvận dụng tốt hơndigital marketing và ngân hàng điện tử, Agribank có thểvà cần phải nghiên cứu thực hiện một sốgiải pháp cơ bản sau đây:

Thứnhất, Agribank cần xây dựng 1 trang Facebook và 1 kênh Youtube chính thống. Agribank cần hướng hoạt động marketing vào việc gia tăng số lượng thành viên của 2 kênh này. Hơn nữa, ngân hàng cũng cần sử dụng hiệu quả hơn kênh Youtube nhằm thu hút khách hàng và duy trì khách hàng hiện tại.

Thứ hai, xây dựng chiến lược email phù hợp nhằm làm rõ mục tiêu và đề xuất giải pháp hạn chế spam, tăng cường độhấp dẫn của thông điệp.

Thứba, sửdụng hiệu quả SMS Banking với việc xây dựng hệthống công cụ đểthống kê sự gia tăng dịch vụ đối với những khách hàng nhận được tin nhắn.

Thứ tư, tiếp tục đẩy mạnh công tác nghiên cứu, phát triển thêm các loại hình sản phẩm ngân hàng điện tử, bắt kịp xu thếcuộc cách mạng công nghệ4.0 nhằm gia tăng tiện ích cho khách hàng, duy trì và đẩy mạnh năng lực cạnh tranh, đồng thời giảm được các chi phí khác như: chi phí quản lý, chi phí văn phòng, chi phí nhân viên…

Thứ năm, phát triển content marketing nhằm tăng độ khả kiến, độ tin tưởng và lòng trung thành của khách hàng thông qua cải thiện mức độ tương tác giữa ngân hàng và khách hàng. Song song với việc tạo mới hay tận dụng nội dung sẵn có, Agribank cần xây dựng kếhoạch, thực hiện phân phối, kiểm toán, đo lường và điều chỉnh nội dung cho phù hợp. Ngân hàng cũng cần quan tâm phát triển những chiến dịch hấp dẫn, rõ ràng hướng tới nhóm khách hàng trẻ.

Thứ sáu, kiến nghị về Website. Website là một trong những kênh nhận được sự quan tâm rất nhiều từ khách hàng, ở đó có đầy đủ thông tin về ngân hàng cũng như các tiện ích, năng chức năng các dịch vụ mà ngân hàng đang cung cấp. Vì vậy, ngân hàng phải luôn luôn cải website để gia tăng thêm quá trình trải nghiệm cho khách hàng:

Không phải ai cũng đủkiên nhẫn đểchờ đợi, khách hàng sẽtruy cập vào trang website khác nếu như trang website của ngân hàng có tốc độ tải trang chậm. Một

Trường Đại học Kinh tế Huế

trong những nguyên nhân khiến trang website có thể tải chậm là: Hình ảnh chất lượng cao và nặng, dịch vụhosting kém chất lượng hay lượng khách hàng truy cập vào website quá lớn nhưng dịch vụ hosting chưa nâng cấp xứng tầm, việc sử dụng quá nhiều file flash cũng ảnh hưởng đến quá trình xử lý trình duyệt website….

Ngân hàng nên tìm hiểu nguyên nhân làm tốc độtải trang web chậm và kịp thời đưa ra các giải pháp phù hợp để cải thiện tốc độtải trang web.

Một số giải pháp để làm tăng tốc độ tải trang là : Nén các file hình ảnh theo đúng loại file nén. Sử dụng loại nén “lossy” – JPEG cho các hình ảnh nhiều màu sắc, sử dụng loại nén “lossless – PNG và GIF – cho các hình ảnh ít màu sắc hay việc bỏ các file Flash nếu bắt buộc sửdụng Flash, bạn nên sửchỉ sửdụngở 1 phần nhỏtrên trang web.

Liên tục cập nhật những thay đổi trong các loại hình dịch vụ như vềmàu sắc của thẻ, lãi suất theo từng quý…đểkhách hàng có thểkịp thời cập nhập.

Ưutiên nội dung hiển thịtrên màn hìnhđầu tiên. Việc này tạo cho khách hàng cái nhìn tổng quan vềtrang website của ngân hàng và họ sẽ dễdàng tìm kiếm được thông tin phù hợp với nhu cầu của bản thân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. TIẾNG ANH:

1. Cochran, W.G.(1977). Sampling techniques (3rded.). New York: John Wiley &

Son.

2. Damian Ryan & Calvin Jones, 2009. Understanding Digital Marketing,

Marketing strategies for engaging the digital generation. Great Brain and United States in 2009

3. Seo vs. Social media: which is best for your Marketing? ,www.Hubspot.com 4. Yoo, B. & Donthu, N., Developing a Scale to Measure the Perceived Quality of

Internet Shopping Sites,’ Quarterly Journal of Electronic Commerce, 2,1, 31-47,2001.

5. Wolfinbarger, M., & Gilly, M., eTailQ: Dimensionalizing, Measuring and Predicting etail Quality. Journal of Retailing, 79 (27),183–198,2003.

6. Zeithaml, V.A., Parasuraman, A. and Malhotra, A., A conceptual framework for understanding e-service quality: implications for future research and managerial practice, MSI Working Paper Series, No. 00-115, Cambridge, MA, pp. 1-49, 2001.

B. TIẾNG VIỆT:

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.

Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội, 2008.

2. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Phan Thị Thanh Thủy (2005). Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.

3. Philip Kotler (2007),Marketing căn bản, NXB Lao động - Xã hội.

4. Philip Kotler, Marketing trong cuộc các mạng công nghệ4.0, Công ty TNHH Văn hóa và Truyền thông 1980 Books (2017).

Trường Đại học Kinh tế Huế

C. TÀI LIỆU TRUY CẬP INTERNET:

1. Tổng quan vềDigital Marketing , https://phamdinhquan.net/digital-marketing/

2. Phân biệt Digital Marketing và Marketing truyền thống,

https://inspirdoedu.com/phan-biet-ro-giua-digital-marketing-va-marketing-truyen-thong-de-chon-dung-nganh-truoc-khi-du-hoc.html

3. Digital marketing trong ngân hàng–kinh nghiệm quốc tếvà khuyến nghị cho ngân hàngthương mại Việt Nam,

https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/rm/apph/tcnh/tcnh_chitiet?left Width=20%25&showFooter=false&showHeader=false&dDocName=SBV24591 3&rightWidth=0%25&centerWidth=80%25&_afrLoop=8804991557900297#%4 0%3F_afrLoop%3D8804991557900297%26centerWidth%3D80%2525%26dDo cName%3DSBV245913%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%252

5%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D18zv2f7tvf_9

4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong ngân hàng thương mại Việt Nam.

http://tapchinganhang.com.vn/ung-dung-cong-nghe-thong-tin-trong-ngan-hang-thuong-mai-viet-nam.htm

5. Lê ThịHuệ, Hoàn thiện hoạt động digital Marketing tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt (2019), Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học kinh tếHuế.

6. Lê Huy Hiệp,Ứng dụng Digital Marketing trong quảng bá du lịch tại thành phố Vũng Tàu (2016-2020), Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Bà Rịa–Vũng Tàu.

7. Ứng dụng Marketing trong ngân hàng Đông Nam Á, https://tailieu.vn/doc/ung- dung-marketing-trong-hoat-dong-kinh-doanh-tai-ngan-hang-tmcp-dong-nam-a-1291594.html

8. www.Agribank.com 9. www.brandvietnam.com 10. www.wearesocial.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu………

Xin chào anh/chị

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học kinh tế- Đại học Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành làm nghiên cứu về đề tài“Nâng cao hiệu quảcủa hoạt động digital marketing tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Vì vậy, hi vọng anh/chị vui lòng bỏ chút thời gian để trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Mọi câu trả lời của anh/chị đều phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đối. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I : THÔNG TIN CHUNG.

Câu 1: Anh/Chịcó sửdụng dịch vụcủa các ngân hàng nào không?

1. Có (tiếp tục khảo sát) 2. Không (Kết thúc khảo sát, xin cám ơn)

Câu 2: Anh/Chịcó biết đến ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trịkhông?

1. Có (tiếp tục khảo sát) 2 . Không (Kết thúc khảo sát, xin cám ơn)

Câu 3: Anh/Chịbiết đến ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trịqua những nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều đáp án).

1. Bạn bè, người thân

2. Facebook (fanpage)

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Email

4. Website

5. Tivi

6. SMS

7. Quảng cáo online

8. Điện thoại của nhân viên công ty

Câu 4: Anh/Chịsửdụng các dịch vụnào của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị? (Có thểchọn nhiều đáp án).

1. Dịch vụgửi tiền

2. Dịch vụvay vốn

3. Dịch vụthẻ

4. Dịch vụthanh toán và chuyển tiền

5. Dịch vụbảo hiểm

6. Dịch vụ ngân hàng điện tử

7. Điểm giao dịch tự động

Câu 5: Anh/Chị đã tìm hiểu vấn đềgì khi quyết định lựa chọn sửdụng dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị? (Có thểchọn nhiều đáp án).

. Giá cảcủa các dịch vụ

. Chất lượng phục vụcủa ngân hàng

. Chức năng, tiện ích của các dịch vụ

. Chăm sóc khách hàng sau khi sửdụng dịch vụ

. Các dịch vụ đi kèm

. Độan toàn, bảo mật của ngân hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Anh/Chịcho biết mức độ đồng ý của mình vềcác loại thông tin của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Việt Nam chi nhánh Quảng Trị khi quyết định lựa chọn . Mức độ đồng ý dựa trên thang điểm như sau:

1. Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Phân Vân; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý

Loại thông tin Đánh giá

1 2 3 4 5

Thong_tin1 Thông tin chung về ngân hàng rất đầy đủ.

Thong_tin2 Thông tin vềcác dịch vụrõ ràng.

Thong_tin3 Lãi suất của các dịch vụtại ngân hàng là phù hợp với thị trường.

Thong_tin4 Các hìnhảnh, video của ngân hàng có nội dung lôi cuốn, hấp dẫn.

Thong_tin5 Các sựkiện được ngân hàng tổchức.

Thong_tin6 Đánh giá của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM–CHI

NHÁNH QUẢNG TRỊ

Câu 7: Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các kênh Digital Marketing của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam –chi nhánh Quảng Trị qua những phát biểu sau. Mức độ quan tâm dựa trên thang điểm như sau:

1.Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Phân Vân; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý

Loại thông tin

Đánh giá

1 2 3 4 5

1 Website

Website1 Website có tên miền dễnhớ.

Website2 Website có tên miền dễtìm kiếm.

Website3 Website cung cấp đầy đủthông tin vềcác dịch vụ.

Website4 Bộcục của website sắp xếp hợp thẩm mỹ.

Website5 Tốc độtải của website nhanh.

2 Fanpage

Trường Đại học Kinh tế Huế

Loại thông tin

Đánh giá

1 2 3 4 5

Fanpage1 Quảng cáo về chức năng, tiện ích của dịch vụ.

Fanpage2 Đăng tải nhiều chương trình khuyến mại.

Fanpage3 Nội dung của các bài đăng mới mẻ, hấp dẫn.

Fanpage4 Đăng tải các hình ảnh, sự kiện Agribank vì cộng đồng.

Fanpage5 Giải quyết thỏa đáng thắc mắc hoặc khiếu nại.

3 E–Mobile Banking

E_Mobile_Banking1 Ngân hàng bảo mật thông tin của anh/chị (tên đăng nhập, password, sốtài khoản, số dư tài khoản...).

E_Mobile_Banking2 Giao diện của E-Mobile Banking đẹp,

Trường Đại học Kinh tế Huế

Loại thông tin

Đánh giá

1 2 3 4 5

dễhiểu, dễthực hiện.

E_Mobile_Banking3 Tốc độxửlý giao dịch của hệthống tự động nhanh chóng và không có sai sót.

E_Mobile_Banking4 Tính năng mới của sản phẩm, dịch vụ.

E_Mobile_Banking5 Thông tin cảnh báo, khuyến cáo.

E_Mobile_Banking6 Quảng cáo, khuyến mại các dịch vụ

Câu 8: Đểngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam –chi nhánh Quảng Trị được mọi người biết đến nhiều hơn, theo anh/chịngân hàng nên làm gì?

...

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1. Giới tính

1. Nam 0. Nữ Câu 2. Độtuổi

1. Từ 18 đến 30 2. Từ 31 đến 50 3. Trên 50 Câu 3. Nghềnghiệp

1.Kinh doanh

2. Nhân viên văn phòng

3.Công nhân

4. Nông dân

5. Viên chức

6. Khác Câu 4. Thu nhập

1. <5 Triệu đồng/tháng 2. 5-7 triệu đồng/tháng 3. >7 triệu đồng/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS

I. THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Thông tin cá nhân của khách hàng - Vềgiới tính:

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nữ 60 54.5 54.5 54.5

Nam 50 45.5 45.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

-

Về độtuổi

:

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 18 đến 30 30 27.3 27.3 27.3

Từ 31 đến 50 67 60.9 60.9 88.2

Trên 50 13 11.8 11.8 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Vềnghềnghiệp:

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Kinh doanh 32 29.1 29.1 29.1

Nhân viên văn

phòng 22 20.0 20.0 49.1

Công nhân 20 18.2 18.2 67.3

Nông dân 9 8.2 8.2 75.5

Viên chức 17 15.5 15.5 90.9

Khác 10 9.1 9.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

- Vềthu nhập:

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<5 Triệu

đồng/tháng 30 27.3 27.3 27.3

5-7 triệu

đồng/tháng 59 53.6 53.6 80.9

Trường Đại học Kinh tế Huế

>7 triệu

đồng/tháng 21 19.1 19.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

2. Một số đặc điểm về hành vi mua của khách hàng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Trị.

- Các kênh thông tin biết đến Agribank chi nhánh Quảng Trị:

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Bạn bè,

người thân 110 .00 1.00 .5182 .50196

Fanpage 110 .00 1.00 .9091 .28880

Email 110 .00 1.00 .8091 .39482

Website 110 .00 1.00 .8818 .32430

Tivi 110 .00 1.00 .3636 .48325

Sms 110 .00 1.00 .2636 .44262

Quảng cáo

online 110 .00 1.00 .4000 .49214

Điện thoại của nhân viên công ty

110 .00 1.00 .2636 .44262

Valid N 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

(listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Các dịch vụmà khách hàng sửdụng:

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Dịch vụgửi

tiền 110 .00 1.00 .4000 .49214

Dịch vụvay

vốn 110 .00 1.00 .4818 .50196

Dịch vụthẻ 110 .00 1.00 .8364 .37164

Dịch vụthanh toán và chuyển khoản

110 .00 1.00 .6455 .48056

Dịch vụbảo

hiểm 110 .00 1.00 .1545 .36313

Dịch vụngân

hàng điện tử 110 .00 1.00 .8545 .35417

Điểm giao dịch

tự động 110 .00 1.00 .2818 .45194

Valid N

(listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

110

- Hành vi quyết định lựa chọn sản phẩm dịch vụ:

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

Giá cảcủa các dịch vụ 110 .00 1.00 .7636 .42679

Chất lượng phục vụ

của ngân hàng 110 .00 1.00 .4364 .49820

Chức năng, tiện ích

của các dịch vụ 110 .00 1.00 .5182 .50196

Chăm sóc khách hàng sau khi sửdụng dịch vụ

110 .00 1.00 .5455 .50021

Các dịch vụ đi kèm 110 .00 1.00 .3364 .47463

Độan toàn, bảo mật

của ngân hàng 110 .00 1.00 .7273 .44740

Valid N (listwise) 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Mức độquan tâm của khách hàng đến các loại thông tin:

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

Thong_tin1 110 2.00 5.00 3.6818 .90799

Thong_tin2 110 2.00 5.00 4.3545 .74914

Thong_tin3 110 2.00 5.00 4.2636 .71263

Thong_tin4 110 2.00 5.00 4.0000 .87786

Thong_tin5 110 2.00 5.00 3.6273 .93710

Thong_tin6 110 2.00 5.00 4.1636 .77255

Valid N

(listwise) 110

3. Kiểm định giá trịtrung bình

- Kiểm định Independent-Sample T Test:

Group Statistics

Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error

Mean

Độtuổi Nữ 60 1.78 .585 .076

Nam 50 1.92 .634 .090

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test

Levene’s Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std.Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Độ tuổi

Equal variances assumed

.141 .078 -1.175 108 .243 -.137 .116 -.367 .094

Equal variances not assumed

-1.166 100.990 .246 -.137 .117 -.369 .096

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Kiểm định ANOVA:

Descriptives

Thu nhập

N Mean Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper Bound

Kinh doanh 32 2.22 .608 .108 2.00 2.44 1 3

Nhân viên

văn phòng 22 1.95 .575 .123 1.70 2.21 1 3

Công nhân 20 1.85 .671 .150 1.54 2.16 1 3

Nông dân 9 1.67 .500 .167 1.28 2.05 1 2

Viên chức 17 2.06 .899 .218 1.60 2.52 1 4

Khác 10 1.10 .316 .100 .87 1.33 1 2

Total 110 1.93 .700 .067 1.79 2.06 1 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic df1 df2 Sig.

Thu nhập

Based on Mean 2.250 5 104 .055

Based on Median 1.726 5 104 .135

Based on Median and

with adjusted df 1.726 5 97.560 .136

Based on trimmed

mean 2.330 5 104 .048

ANOVA Thu nhập

Sum of

Squares Df Mean

Square F Sig.

Between

Groups 10.604 5 2.121 5.151 .000

Within Groups 42.814 104 .412

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

53.418 109

Dependent Variable: thu nhập Tukey HSD

(I) nghề nghiệp

(J) nghề nghiệp

Mean Difference

(I-J)

Std.

Error

Sig. 95% Confidence Interval Lower

Bound

Upper Bound Kinh doanh Nhân viên văn

phòng .264 .178 .673 -.25 .78

Công nhân .369 .183 .340 -.16 .90

Nông dân .552 .242 .211 -.15 1.25

Viên chức .160 .193 .961 -.40 .72

Khác 1.119* .232 .000 .44 1.79

Nhân viên văn phòng

Kinh doanh -.264 .178 .673 -.78 .25

Công nhân .105 .198 .995 -.47 .68

Nông dân .288 .254 .866 -.45 1.03

Viên chức -.104 .207 .996 -.71 .50

Khác .855* .245 .009 .14 1.57

Công nhân Kinh doanh -.369 .183 .340 -.90 .16

Nhân viên văn

phòng -.105 .198 .995 -.68 .47

Nông dân .183 .258 .980 -.56 .93

Viên chức -.209 .212 .921 -.82 .41

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khác .750* .248 .037 .03 1.47

Nông dân Kinh doanh -.552 .242 .211 -1.25 .15

Nhân viên văn

phòng -.288 .254 .866 -1.03 .45

Công nhân -.183 .258 .980 -.93 .56

Viên chức -.392 .264 .676 -1.16 .38

Khác .567 .295 .395 -.29 1.42

Viên chức Kinh doanh -.160 .193 .961 -.72 .40

Nhân viên văn

phòng .104 .207 .996 -.50 .71

Công nhân .209 .212 .921 -.41 .82

Nông dân .392 .264 .676 -.38 1.16

Khác .959* .256 .004 .22 1.70

Khác Kinh doanh -1.119* .232 .000 -1.79 -.44

Nhân viên văn

phòng -.855* .245 .009 -1.57 -.14

Công nhân -.750* .248 .037 -1.47 -.03

Nông dân -.567 .295 .395 -1.42 .29

Viên chức -.959* .256 .004 -1.70 -.22

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Kiểm định độtin cậy - Website:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.753 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Website1 16.0206 6.916 .550 .697

Website2 15.9278 7.318 .493 .718

Website3 15.7113 7.603 .405 .749

Website4 15.8557 6.562 .666 .654

Website5 16.0309 7.197 .489 .720

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Fanpage:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.655 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Fanpage1 15.4444 6.066 .527 .545

Fanpage2 15.7273 6.425 .392 .611

Fanpage3 16.1010 7.051 .328 .638

Fanpage4 15.4848 6.660 .377 .617

Fanpage5 15.4646 6.374 .420 .597

Trường Đại học Kinh tế Huế

- E- Mobile Banking:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.766 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbac h's Alpha if Item Deleted

E_Mobile_Banking1 20.0842 9.929 .347 .768

E_Mobile_Banking2 20.0947 8.704 .565 .718

E_Mobile_Banking3 20.5368 8.677 .493 .736

E_Mobile_Banking4 20.3158 7.686 .615 .701

E_Mobile_Banking5 20.2211 8.600 .554 .720

E_Mobile_Banking6

Trường Đại học Kinh tế Huế

20.2737 9.031 .481 .738

5.Đánh giá của khách hàng vềcác công cụ.

Website:

Đánh giá Mean

1 2 3 4 5

Website1 0 10.3 19.6 43.3 26.8 3.8660

Website2 0 6.2 22.7 40.2 30.9 3.9588

Website3 0 7.2 12.4 36.1 44.3 4.1753

Website4 0 7.2 17.5 40.2 35.1 4.0309

Website5 0 8.2 25.8 38.1 27.8 3.8557

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Website1 97 3.8660 .93127 .09456

Website2 97 3.9588 .88879 .09024

Website3 97 4.1753 .91299 .09270

Website4 97 4.0309 .90661 .09205

Website5 97 3.8557 .92410 .09383

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 5

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Differenc

e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Website1 -11.993 96 .000 -1.13402 -1.3217 -.9463

Website2 -11.538 96 .000 -1.04124 -1.2204 -.8621

Website3 -8.897 96 .000 -.82474 -1.0088 -.6407

Website4 -10.527 96 .000 -.96907 -1.1518 -.7863

Website5 -12.196 96 .000 -1.14433 -1.3306 -.9581

- Fanpage:

Đánh giá mean

1 2 3 4 5

Fanpage1 0 8.1 14.1 36.4 41.4 4.1111

Fanpage2 0 10.1 28.3 30.3 31.3 3.8283

Fanpage3 0 13.1 41.1 32.3 13.1 3.4545

Fanpage4 0 6.1 22.2 30.3 41.4 4.0707

Fanpage5 0 8.1 18.2 30.3 43.4 4.1111

Trường Đại học Kinh tế Huế

Fanpage1 0 8.1 14.1 36.4 41.4 3.8283

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Fanpage1 99 4.1111 .93557 .09403

Fanpage2 99 3.8283 .99016 .09951

Fanpage3 99 3.4545 .88379 .08882

Fanpage4 99 4.0707 .93952 .09443

Fanpage5 99 4.0909 .96986 .09747

One-Sample Test Test Value = 5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Fanpage1 -9.453 98 .000 -.88889 -1.0755 -.7023

Fanpage2 -11.774 98 .000 -1.17172 -1.3692 -.9742

Fanpage3 -17.399 98 .000 -1.54545 -1.7217 -1.3692

Fanpage4 -9.842 98 .000 -.92929 -1.1167 -.7419

Fanpage5 -9.326 98 .000 -.90909 -1.1025 -.7157

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá Giá trịtrung bình

1 2 3 4 5

E_Mobile_Banking1 0 2.1 11.6 48.4 37.9 4.2211

E_Mobile_Banking2 0 4.2 11.6 43.2 41.1 4.2105

E_Mobile_Banking3 1.1 10.5 15.8 55.8 16.8 3.7684

E_Mobile_Banking4 0 9.5 21.1 30.5 38.9 3.9895

E_Mobile_Banking5 0 4.2 18.9 41.1 35.8 4.0842

E_Mobile_Banking6 0 9.3 12.6 52.6 28.4 4.0316

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

E_Mobile_Banking1 95 4.2211 .73193 .07509

E_Mobile_Banking2 95 4.2105 .81076 .08318

E_Mobile_Banking3 95 3.7684 .89267 .09159

E_Mobile_Banking4 95 3.9895 .99461 .10204

E_Mobile_Banking5 95 4.0842 .84631 .08683

E_Mobile_Banking6 95 4.0316 .81805 .08393

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

E_Mobile_

Banking1 -10.373 94 .000 -.77895 -.9280 -.6298

E_Mobile_

Banking2 -9.491 94 .000 -.78947 -.9546 -.6243

E_Mobile_

Banking3 -13.447 94 .000 -1.23158 -1.4134 -1.0497

E_Mobile_

Banking4 -9.903 94 .000 -1.01053 -1.2131 -.8079

E_Mobile_

Banking5 -10.547 94 .000 -.91579 -1.0882 -.7434

E_Mobile_

Banking6 -11.538 94 .000 -.96842 -1.1351 -.8018

Trường Đại học Kinh tế Huế