• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đầu tiên, cần chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có thái độ tích cực đối với công việc. Hai bộ phận nhân viên cần được đặc biệt quan trọng trong thời gian này và sắp tới đó là bộ phận bán hàng và hướng dẫn viên. Đội ngũ bán hàng cần được đào tạo kỹ lưỡng về các quy trình bán, tiếp thị, luôn đảmbảo họ là những người trung thực và sẵn lòng giúpđỡ khách hàng một cách hết lòng.

Về hướng dẫn viên cũng cần được đào tạo về quy trình phục vụ khách, cần liên tục kiểm tra hướng dẫn viên nhữngtuyến tour đặc thù của công ty. Nên đầu tue đào tạo hướng dẫnviên về công tác sơ cứu y tế và giải quyết những tình huống bất ngờ trên đường tour khi không kịp có sự hỗ trợ trực tiếp từ công ty. Và cũng như đã nêuở trên, hiện nay công ty cũng cần tuyển mộ thêm hướng dẫn biết ngoại ngữ để phát triển về du lịch quốc tế.

Công tác tuyển mộ cũng cần được chú trọng nên chọn lọc kỹ lưỡng những người có khả năng gắn bó lâu dài và có những điều kiện phù hợp với văn hoá công ty.

Công ty nên áp dụng hình thức trả lương theo doanh số hoặc theo lợi nhuận. Đây là hình thức trả lương tiên tiến nhất hiện nay. Hình thức trả lương này đảm bảo tính công bằng bìnhđẳng giữa những người đảm nhận công việc bán hàng trong công ty. Điều này sẽ khuyến khích, thúc đẩy cán bộ công nhân viên trong công ty hăng say làm việc, nâng cao tinh thần trách nhiệm cũng như năng suất lao động của họ từ đó làm cho doanh thu bán hàng của công ty tăng lên. Ngoài ta, công ty cần đề ra chế độ khen thưởng, động viên đối với nhân viên bán hàng nếu họ bán được tour sẽ có mức chiết khấu hợp lý.

Thứ hai, cần cân nhắc kỹ càng để sàng lọc những tour không có hiệu quả về doanh thu liên tục trong 5 năm gần đây để giảm thiểu chi phí với đối tác trong khi không có lợi nhuận. Công ty cũng cần đánh giá lại những chương trình tourđang bán để củng cố hoặc mở rộng tour hơn nữa. tạo nhiều điểm mới lạ để khách cảm nhận được sự năng động và đặc biệt theo như tâm nguyện công ty. Với du lịch nội địa cần mở rộng sản phẩm nới như du lịch sinh thái, du lịch tâm linh, văn hoá dân tộc…

Thứ ba, công ty nên lập ra một bộ phận chuyên làm công tác nghiên cứu thị trường để góp phần làm cho hiệu quả kinh doanh ngày càng tăng lên. Đồng thời với sự cạnh tranh gay gắt ở trên thị trường thì việc nghiên cứu thị trường cũng giúp công ty có thể nắm bắt được các thông tin về đối thủ cạnh tranh của mình, từ đó có kế hoạch kinh doanh làm tăng lợi thế cạnh tranh của mình, thu hútđược khách hàng và để tăng doanh thu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan Thị Kim Anh 71 Thứ tư, công ty nên thường xuyên theo dõi và hoạch toán chính xác kịp thời doanh thu bán hàng. Việc theo dõi và hoạch toán doanh thu bán hàng tại công ty do phòng kế toán đảm nhận. Việc theo dõi này sẽ giúp công ty nhận biết được chính xác việc bán háng và việc thanh toán với các đối tác, khách hàng để từ đó công ty có các kế hoạch thúc đẩy việc bán hàng nhằm tăng doanh thu. Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu kinh tế quan trọng trong việc đánh giá kết quả kinh doanh của công ty. Vì vậy việc tổ chức hoạch toán đúng đắn doanh thu bán hàng là hết sức quan trọngn và cần thiết.

Thứ năm, cần tiếp tục chú trọng về việcquảng bá hìnhảnh của công ty thông qua các đối tác kinh doanh hoặc mạng xã hội. Như trình bàyở trên, công ty cần mở rộng thêm về thị trường khách du lịch. Để làm được điều này, đầu tiên cần tuyên truyền quảng bá hình ảnh của công ty trên nhiều diễn đàn mạng ở những khu vực khác nhau, tăng cường các banner tại những điểm đến chủ yếu ở thành phố Huếcụ thểtại các nhà hàng, khách sạn đối tác.

Thứ sáu, về những dịch vụ chăm sóc khách hàng, nhân viên chăm sóc khách hàng phải nắm rõ tâm lý du khách, biết cách ứng xử nhanh nhẹn trong công việc. Hiện nay, mạng xã hội facebook, twitter… khá phát triển, nên ngoài việc sử dụng những mạng xã hội đó để đăng tải những thông tin khuyến mãi, quảng cáo… thìđiều đặc biệt hơn chính là đưa lên những hoạt động du lịch mà doanh nghiệp đã thực hiện thành công, những hình ảnh của khách hàng trong chuyến du lịch cũng được xem là một hành động quan tâm, chia sẻ, lưu trữ những kỉ niệm đáng nhớ của khách hàng cùng Vietravel Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan Thị Kim Anh 72 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiệngViệt:

1. Các báo cáo về các số liệucủa công ty du lịch Vietravel chi nhánh Huế (2017-2019).

2. Luật du lịch Việt Nam.

3. Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng Thừa Thiên Huế đối với thương hiệu trà rau má Quảng Thọ, Khoá luận tốt nghiệp,tác giảLê Thị Việt Trinh năm 2020.

4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ du lịch tại công tycổ phần truyền thông quảng cáo và du lịch Đại Bàng, Khoá luận tốt nghiệp,tác giảNguyễn Ngọc Hưng năm 2018, trường đại học Kinh tế Huế.

5. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọncủa khách hàng đối với công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại Bàng Khoá luận tốt nghiệp, tác giảNguyễn Thị Ái Lệ năm 2019, trường đại học Kinh tế Huế.

6. Tài nguyên số trường Đại học kinh tế Huế, địa chỉ:thuvien.hce.edu.vn

7. Phógiáo sư. Tiến sĩ. Nguyễn Văn Mạnh (2010), Hành vi tiêu dùng trong du lịch, trường Đại học kinh tế quốc dân.

8. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 1,2, Nhà xuất bản Hồng Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

9.Giáo sư. Tiến sĩ. Nguyễn Văn Đính, PGS. TS. Trần Thị Minh Hoà (2008), Giáo trình kinh tế du lịch, Khoa du lịch và khách sạn, trường đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản đại học kinh tế quốc dân.

10. Tiến sĩ Nguyễn Văn Mạnh, Tiến sĩ Phạm Hồng Chương- giáo trình quảntrị kinh doanh lữ hành–nhà xuất bản đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 2006.

11. Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Bài giảng hành vi khách hàng, trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

12. Văn bản quy phạm pháp luật về luật du lịch của Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 44/2005/QH11 có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6 năm 2005.

Các Website:

13. Số liệu thống kê trên website:http://vietnamtourism.gov.vncủa tổng cục du lịch Việt Nam.

14. Website chính thức của công ty Vietravel:http://www.vietravel.com.

15. Wikipedia Bách khoa toàn thư mở, trang web:https://vi.wikipedia.org.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan Thị Kim Anh 73 16. UNWTO. (n.d.). Tổ chức Du lịch Thế giới.

https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95_ch%E1%BB%A9c_Du_l%E1%BB%8Bch_

Th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi

17. WTO. (n.d.). Tổ chức Thương mại Thế Giới.

https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95_ch%E1%BB%A9c_Th%C6%B0%C6%A1n g_m%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi

18. Nguyễn Văn Phúc- Phógiám đốc Sở Du lịch Thừa Thiên Huế. (2019).Tình hình khách du lịch đến Huế trong năm 2019. https://baotainguyenmoitruong.vn/hon-4-8-trieu-luot-khach-du-lich-den-hue-trong-nam-2019-297512.html

19. Cổng thông tin điện tử Thừa thiên Huế:http://www.thuathienhue.gov.vn 20. Tạp chí tài chính– Cơ quan thông tin của bộ tài chính:http://tapchitaichinh.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan Thị Kim Anh 74 PHỤLỤC 1: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN.

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN Xin chào anh (chị):

Tôilà sinh viên trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài:

“Nghiêncứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ du lịch tại công ty du lịch Vietravel chi nhánh Huế”. Mong anh (chị) có thể dành chút ít thời gian trả lời giúp tôi một vài câu hỏi sau. Những ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin vô cùng quý giá và quan trọng cho sự thành công của nghiên cứu. Tôi xin cam kết mọi thông tin anh (chị) cung cấp là hoàn toàn bảo mật. Mong nhận được sự cộng tác của anh (chị).

Xin chân thành cảm ơn.

PHẦN 1:

I. ĐÁNHGIÁ CHUNG:

1. Số lần anh chị đã sử dụng dịch vụ du lịch tại công ty du lịch Vietravel?

Lần đầu

Lần hai

Từ 3 lần trở lên

2. Nguồn thông tin nào anh chị biết đến công ty du lịchVietravel?

Bạn bè giới thiệu

Website

Quảng cáo

Tự tìm kiếm trên internet 3.Mục đích khisử dụng dịch vụdu lịchtại công ty Vietravel của anh (chị) là gì?

Đăng ký các chương trình du lịch

Đặt chỗ, mua vé máy bay

Đặt chỗ khách sạn

Thuê xe ô tô

Khác (ghi rõ)……….

4. Lý do nào anh chị lựa chọn công ty du lịch Vietravel?

Giá rẻ

Chăm sóc khách hàng tốt

Có nhiều chương trình khuyến mãi

Thương hiệu uy tín

Khác (ghi rõ)………..

II. ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ DU LỊCH.

Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) bằng cách khoanh tròn thích hợp vào các mức độ sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Mã phiếu

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan Thị Kim Anh 76

CƠSỞ VẬT CHẤT Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1 Không gian rộng rãi 1 2 3 4 5

2 Cơ sở vật chất kĩ thuật không có hỏng hốc. 1 2 3 4 5

3 Phương tiện đưa đón khách hàng hiện đại. 1 2 3 4 5

4 Cơ sở vật chất sang trọng. 1 2 3 4 5

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1 Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến bạn. 1 2 3 4 5

2 Nhân viên phục vụ nhanh chóng. 1 2 3 4 5

3 Nhân viên hiểu và thực hiện đúng những yêu cầu của khách hàng. 1 2 3 4 5 4 Các thắc mắc của bạn được trả lời một cách nhanh chóng. 1 2 3 4 5

KHUYẾN MÃIƯU ĐÃI Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1 Công ty thường xuyên có nhiều ưu đãi. 1 2 3 4 5

2 Các chương trình khuyếnmãiđa dạng. 1 2 3 4 5

3 Có nhiều chương trình khuyến mãiđến các đối tượng khách hàng khác nhau.

1 2 3 4 5

4 Thời gian khuyến mãi của công tydài. 1 2 3 4 5

UY TÍN THƯƠNG HIỆU Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1 Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến. 1 2 3 4 5 2 Công ty thực hiện đúng những gì công ty cam kết với khách hàng. 1 2 3 4 5 3 Công ty mang đến cho bạn cảm giác an toàn, tin tưởng khi sử

dụng.

1 2 3 4 5

4 Công ty là thương hiệu đầu tiên bạn nghĩ đến khi sử dụng. 1 2 3 4 5

GIÁ CẢ Ý KIẾN ĐÁNHGIÁ

1 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi. 1 2 3 4 5

2 Giá cả rẻ so với thị trường. 1 2 3 4 5

3 Giá cả đưa ra giúp tôi có nhiều lựa chọn. 1 2 3 4 5

4 Giá cả có tính cạnh tranh với các công ty khác. 1 2 3 4 5

QUYẾT ĐỊNHSỬ DỤNG Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

1 Quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của tôi là hoàn toàn đúng đắn. 1 2 3 4 5 2 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ du lịch những lần sau. 1 2 3 4 5 3 Tôi sẽ giới thiệu các dịch vụ du lịch của công ty cho bạn bè, người

thân.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan Thị Kim Anh 77 PHẦN 2: THÔNG TINCÁ NHÂN

5.Giới tính của anh (chị)là gì?

Nam Nữ

6.Xin cho biết nhóm tuổi của anh (chị)?

Dưới18 tuổi

19-30 tuổi

 31-50 tuổi

 Trên 50 tuổi 7.Xin cho biết tình trạng hôn nhân của anh (chị)?

Độc thân

Đã lập gia đình

Mẹ/ bố đơn thân

8.Cho biết thu nhập trung bình mỗi tháng của anh (chị) ở mức nào?

Dưới5triệu

5-15triệu

16-25triệu

Trên 25triệu 9.Nghề nghiệp của anh (chị) là gì?

Học sinh, sinh viên Lao độngphổ thông

Cán bộ công chức, nhân viên văn phòng Kinh doanh, buôn bán

Khác (ghi rõ): ………

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị).

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 80 PHỤLỤC 2: MÃ HOÁ THANGĐO.

Nhân tố Mô tả biến Mã hoá

thang đo

Kí hiệu

Cơ sở vật chất Không gian rộng rãi. Coso1 Coso1

Cơ sở vật chất không có hổng hóc. Coso2 Coso2 Phương tiện đưa đón khách hàng hiện đại. Coso3 Coso3

Cơ sở vật chất sang trọng Coso4 Coso4

Khả năng đáp ứng

Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến bạn. Dapung1 Dapung1

Nhân viên phục vụ nhanh chóng Dapung2 Dapung2

Nhân viên hiểu và thực hiện đúng những yêu cầu của khách hàng

Dapung3 Dapung3

Các thắc mắc của khách hàng được trả lời một cách nhanh chóng.

Dapung4 Dapung4

Khuyến mãi ưu đãi

Công ty thường xuyên có nhiều ưu đãi. Khuyenmai1 Khuyenmai1 Các chương trình khuyến mãiđa dạng. Khuyenmai2 Khuyenmai2 Có nhiều chương trình khuyến mãiđến các

đối tượng khách hàng khác nhau.

Khuyenmai3 Khuyenmai3

Thời gian khuyến mãi của công tydài. Khuyenmai4 Khuyenmai4 Uy tín thương

hiệu

Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến.

Uytin1 Uytin1

Công ty thực hiện đúng những gì công ty cam kết với khách hàng.

Uytin2 Uytin2

Công ty mang đến cảm giác an toàn, tin tưởng khi sử dụng.

Uytin3 Uytin3

Công ty là thương hiệu bạn nghĩ đến đầu tiên

Uytin4 Uytin4

Giá cả Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi. Giaca1 Giaca1

Giá cả rẻ so với thị trường. Giaca2 Giaca2

Giá cả đưa ragiúp tôi có nhiều lựa chọn. Giaca3 Giaca3 Giá cả có tính cạnh tranh với các công ty

khác.

Giaca4 Giaca4

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 81 Quyết định sử

dụng dịch vụ du lịch của khách hàng.

Quyết định sử dụng dịch vụ du lịch của tôi là hoàn toàn đúng đắn.

Quyetdinh1 Quyetdinh1

Tôi sẽtiếp tục sử dụng dịch vụ du lịch những lần sau

Quyetdinh2 Quyetdinh2

Tôi sẽ giới thiệu các dịch vụ du lịch của công ty cho bạn bè, người thân.

Quyetdinh3 Quyetdinh3

Cơ sở vật chất Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Coso1, Coso2, Coso3, Coso4.

Coso

Khả năng đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

Dapung1, Dapung2, Dapuwng3, Dapung4.

Dapung

Khuyến mãi ưu đãi

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Khuyenmai1, Khuyenmai2, Khuyenmai3, Khuyenmai4.

Khuyenmai

Uy tín thương hiệu

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Uytin1, Uytin2, Uytin3, Uytin4.

Uytin

Giá cả Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Giaca1, Giaca2, Giaca3, Giaca4.

Giaca

Quyết định sử dụng dịch vụ

du lịch của khách hàng.

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Quyetdinh1, Quyetdinh2, Quyetdinh3, Quyetdinh4.

Quyetdinh

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 82 PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS.

1. Thống kê mô tả.

1.1. Đặc điểm mẫu điều tra.

Cơ cấu theo giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 70 58.3 58.3 58.3

Nu 50 41.7 41.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu theo độtuổi

Tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 tuoi 10 8.3 8.3 8.3

19-30 tuoi 35 29.2 29.2 37.5

31-50 tuoi 49 40.8 40.8 78.3

Tren 50 tuoi 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu theo hôn nhân

Hon nhan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Doc than 44 36.7 36.7 36.7

Da lap gia dinh 59 49.2 49.2 85.8

Me (bo) don than 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 83

Cơ cấu theo thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 trieu 12 10.0 10.0 10.0

5-15 trieu 79 65.8 65.8 75.8

16-25 trieu 18 15.0 15.0 90.8

Tren 25 trieu 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu theo nghềnghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 10 8.3 8.3 8.3

Lao dong pho thong 11 9.2 9.2 17.5

Can bo cong chuc nhan

vien van phong 60 50.0 50.0 67.5

kinh doanh buon ban 35 29.2 29.2 96.7

Khac 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.2. Hành vi của khách hàng.

Cơ cấu mẫu theo sốlần sửdụng dịch vụtại công ty So lan su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lan dau 36 30.0 30.0 30.0

Lan hai 23 19.2 19.2 49.2

Tu 3 lan tro len 61 50.8 50.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 84

Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến công ty.

Ban be gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 50 41.7 41.7 41.7

Khong 70 58.3 58.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Website

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 21 17.5 17.5 17.5

Khong 99 82.5 82.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 40 33.3 33.3 33.3

Khong 80 66.7 66.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Tu tim kiem tren internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 25 20.8 20.8 20.8

Khong 95 79.2 79.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 85

Cơ cấu mẫu theo mục đích khi sửdụng dịch vụcủa công ty.

Dang ky cac chuong trinh du lich

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 46 38.3 38.3 38.3

Khong 74 61.7 61.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Dat cho, mua ve may bay

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 31 25.8 25.8 25.8

Khong 89 74.2 74.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Dat cho khach san

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 25 20.8 20.8 20.8

Khong 95 79.2 79.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thue xe o to

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 25 20.8 20.8 20.8

Khong 95 79.2 79.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Phan ThịKim Anh 86 Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 3 2.5 2.5 2.5

Khong 117 97.5 97.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo lý do khách hàng lựa chọn dịch vụdu lịch tại công ty.

Gia re

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 27 22.5 22.5 22.5

Khong 93 77.5 77.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cham soc khach hang tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 16 13.3 13.3 13.3

Khong 104 86.7 86.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Co nhieu chuong trinh khuyen mai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 22 18.3 18.3 18.3

Khong 98 81.7 81.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế