PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
Để các giải pháp có thể thực hiện một cách thuận lợi nhất, tôi xin đưa ra một số kiến nghị như sau:
Chúng ta cần tạo điều kiện mở thêm một số văn phòng tổng đại lý có đầy đủ thủ tục, quy trình cấp phép kinh doanh để nhanh chóng tiếp cận các khách hàng mục tiêu của mình, phát triển theo định hướng, đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của thành phố cũng như toàn tỉnh.
Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa các chi nhánh của công ty, nhân viên tư vấn với khách hàng để có những giải pháp phù hợp nhằm không ngừng phát huy những thế mạnh của mình cũng như hạn chế những điểm yếu của mình theo cảm nhận của khách hàng.
Các văn phòng tổng đại lý cần có những nghiên cứu kĩ càng hơn về sản phẩm nhằm đáp ứng đúng và đủ yêu cầu của khách hàng. Thường xuyên tổ chức các cuộc
Đại học kinh tế Huế
nghiên cứu thị trường để nắm bắt kịp thời nhu cầu của khách hàng, tạo tiền đề để phát triển sản phẩm tăng doanh thu cho doanh nghiệp
Thực hiện chuyên môn hóa xây dựng tác phong, văn hóa doanh nghiệp để tạo hình ảnh tốt và tạo sự tín nhiệm cho khách hàng đối với công ty của mình.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Luận văn“Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của người dân trên địa bàn Thành Phố Cần Thơ – Diệp Thị Duyên”
2. Luận văn “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh”
3. Đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua laptop của sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế”
4. Lưu Thị Thùy Vân - Luận văn TS “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua latop mới của sinh viên tại thị trường Đà Nẵng”
5. Hướng nghiệp – Cẩm nang học tập – Nguyễn Trọng 6. Ngân hàng pháp luật Việt Nam
7. Sự thật bảo hiểm – Mr. Trung 8. Công ty luật Trí Nam
9. Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam
10. Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
11. Điều kiện tự nhiên Thành Phố Huế - huefestival.com 12. Đào tạo bán hàng - Susan Ward
13. Chuyên gia quản trị - TS. Nguyễn Thượng Thái 14. Công ty Luật LEADCONSULT
15. Sky Việt Nam - linkedin.com
16. Các công ty bảo hiểm tại Việt Nam – Thebank.vn
17. Công ty cổ phần Báo cáo đánh giá Việt Nam - Vietnam Report 18. Thư viện học liệu mở Việt Nam
19. Thị trường – Cộng đồng tri thức và giáo dục lazi.vn
Đại học kinh tế Huế
21. Báo chứng khoán – Tác giả Kim Lan 22. Thư viện pháp luật Việt Nam
23. Số liệu thô công ty Hanwha Life Việt Nam tại Thành Phố Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu Điều Tra
Mã số phiếu: …
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào các anh chị!
Tôi là sinh viên khóa K48 Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ Hanwha Life của khách hàng tại Thành Phố Huế”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng hỏi nhằm nắm rõ quá trình ra quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của khách hàng bị tác động bởi các yếu tố đó như thế nào. Câu trả lời của các anh chị sẽ giúp tôi có cơ sở để hoàn thành đề tài.
Mọi thông tin các anh chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiêncứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ và sự hợp tác của các anh chị.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần I: Thông tin cá nhân 1. Giới tính
☐Nam ☐Nữ
2. Quê quán
☐Thành Thị
☐Thị trấn, thị xã
☐Nông thôn
3. Thu nhập trung bình hàng tháng
☐Dưới 4 triệu đồng
☐Từ 4 - 7 triệu đồng
☐Từ 7 - 10 triệu đồng
Đại học kinh tế Huế
☐Trên 10 triệu đồng
Phần 2: Nội dung khảo sát (Đánh dấu √ vào câu trả lời của anh/chị)
1. Anh/chị có nhu cầu mua bảo hiểm nhân thọ trong thời gian sắp tới không?
☐Có (tiếp tục) ☐Không (dừng lại)
2. Anh/chị tìm hiểu mua bảo hiểm nhân thọ qua những nguồn thông tin nào?(Có thể lựachọn nhiều đáp án)
☐Tờ rơi, báo chí, truyền hình,…
☐Internet (các trang web của các công ty, các diễn đàn,…)
☐Bạn bè, người thân
☐Người có kinh nghiệm
☐ Nhân viên tư vấn
3. Mức độ quan tâm của anh/chị đối với các tiêu chí dưới đây khi có nhu cầu mua bảo hiểm nhân thọ
(1) Rất không quan tâm (2) Không quan tâm (3) Bình Thường (4) Quan tâm (5) Rất quan tâm
STT Tiêu chí Mức độ
1 Thương hiệu 1 2 3 4 5
1.1 Sự nổi tiếng của thương hiệu 1.2 Sự phổ biến của thương hiệu
1.3 Giá trị cảm nhận mà thương hiệu mang lại
2 Phí bảo hiểm 1 2 3 4 5
2.1 Mức phí đóng bảo hiểm phù hợp
2.2 Có nhiều hình thức đóng phí bảo hiểm (tháng, quý, năm..) 2.3 Đóng phí bảo hiểm linh hoạt (sau 3 năm)
3 Quyền lợi 1 2 3 4 5
3.1 Quyền lợi bảo hiểm cao
3.2 Danh mục được bảo hiểm rộng (nằm viện, tai nạn, bệnh lý, tử vong,...)
Đại học kinh tế Huế
3.3 Đảm bảo tài chính cho khách hàng trong tương lai 3.4 Quyền lợi tích lũy, sinh lời cao (lãi suất chi trả cao)
4 Dịch vụ 1 2 3 4 5
4.1 Quà tặng kèm theo khi mua (Mũa bảo hiểm, áo mưa,..) 4.2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng
4.3 Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh.
4.4 Có nhiều trung tâm hỗ trợ khách hàng
5 Nhân viên tư vấn 1 2 3 4 5
5.1 Nghiệp vụ của nhân viên tư vấn 5.2 Kỹ năng của nhân viên tư vấn 5.3 Thái độ của nhân viên tư vấn
5.4 Trình độ chuyên môn của nhân viên tư vấn
6 Động cơ mua bảo hiểm 1 2 3 4 5
6.1 Tích lũy tiết kiệm
6.2 Chuẩn bị cho cuộc sống hưu tí 6.3 Bảo vệ tài chính cho gia đình
7 Quyết định mua 1 2 3 4 5
7.1 Công ty đáp ứng được nhu cầu của anh chị 7.2 Công ty cung cấp đầy đủ các lợi ích vượt trội 7.3 Công ty thấu hiểu khách hàng
4. Anh chị có đề xuất gì đối với doanh nghiệp bảo hiểm để họ đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng?
………
………
………
Chân thành cảm ơn sự hợp tác và những ý kiến rất giá trị của anh chị !
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2: Số liệu phân tích SPSS 1. Thống kê mô tả
Gioi tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 62 36,5 36,5 36,5
Nu 108 63,5 63,5 100,0
Total 170 100,0 100,0
Que quan Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Thanh pho 112 65,9 65,9 65,9
Thi tran, thi
xa 32 18,8 18,8 84,7
Nong thon 26 15,3 15,3 100,0
Total 170 100,0 100,0
Thu nhap trung binh hang thang Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu 20 11,8 11,8 11,8
Tu 4 - 7 trieu 74 43,5 43,5 55,3
Tu 7 - 10
trieu 44 25,9 25,9 81,2
Tren 10 trieu 32 18,8 18,8 100,0
Total 170 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
$P2 Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
Ban tim hieu mua bao hiem nhan quaa
To roi, bao chi, truyen hinh 92 17,2% 54,1%
Internet 101 18,9% 59,4%
Ban be, nguoi than 104 19,5% 61,2%
Nguoi co kinh nghiem 114 21,3% 67,1%
Nhan vien tu van 123 23,0% 72,4%
Total 534 100,0% 314,1%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2. Kiểm tra độ tin cậy - Thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,705 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1: Su noi tieng cua
thuong hieu 6,63 3,714 ,542 ,588
TH2: Su pho bien cua
thuong hieu 6,15 4,245 ,476 ,668
TH3: Gia tri cam nhan ma
thuong hieu mang lai 6,49 3,825 ,549 ,579
- Phí bảo hiểm
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,629 3
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted PBH1: Muc phi dong
bao hiem phu hop 7,35 2,618 ,522 ,404
PBH2: Co nhieu hinh
thuc dong phi bao hiem 7,29 2,990 ,508 ,443
PBH3: Dong phi bao
hiem linh hoat 7,92 3,243 ,306 ,714
- Quyền lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,834 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QL1: Quyen loi bao hiem cao 12,79 6,271 ,716 ,766
QL2: Danh muc duoc bao
hiem rong 12,65 6,760 ,649 ,797
QL3: Dam bao tai chinh cho
khach hang trong tuong lai 12,89 6,301 ,694 ,776
QL4: Quyen loi tich luy, sinh
loi cao 12,79 6,393 ,602 ,820
- Dịch vụ
Reliability Statistics
Đại học kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
,705 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted DV1: Qua tang kem
theo khi mua 12,31 5,967 ,442 ,678
DV2: Dich vu cham
soc khach hang 12,11 5,776 ,598 ,572
DV3: Thoi gian giai
quyet khieu nai nhanh 12,21 5,919 ,510 ,629
DV4: Co nhieu trung
tam ho tro khach hang 11,76 7,332 ,436 ,677
- Nhân viên tư vấn Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,735 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted NVTV1: Nghiep vu
cua nhan vien tu van 11,71 6,611 ,491 ,698
NVTV2: Ky nang cua
nhan vien tu van 11,89 6,479 ,578 ,645
NVTV3: Thai do cua
nhan vien tu van 12,02 6,929 ,507 ,686
Đại học kinh tế Huế
NVTV4: Trinh do chuyen mon cua nhan vien tu van
11,89 6,805 ,534 ,672
- Động cơ mua Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,649 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted ĐCMBH1: Tich luy,
tiet kiem 7,10 3,617 ,399 ,630
ĐCMBH2: Chuan bi
cho cuoc song huu tri 7,32 3,259 ,521 ,469
ĐCMBH3: Bao ve tai
chinh cho gia dinh 7,19 3,163 ,462 ,549
- Quyết định mua Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,784 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Đại học kinh tế Huế
QĐM1: Cong ty dap ung duoc nhu cau cua anh chi
7,04 3,821 ,660 ,666
QĐM2: Cong ty cung cap day du cac loi ich vuot troi
7,03 3,768 ,715 ,604
QĐM3: Cong ty thau
hieu khach hang 6,76 4,622 ,505 ,827
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
- Phân tích nhân tố cho các biên đôc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,796
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1264,192
df 210
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5,566 26,506 26,506 5,566 26,506 26,506 3,021 14,385 14,385
2 2,685 12,784 39,291 2,685 12,784 39,291 2,317 11,035 25,421
3 1,622 7,725 47,015 1,622 7,725 47,015 2,304 10,973 36,394
4 1,309 6,232 53,248 1,309 6,232 53,248 2,265 10,788 47,181
5 1,181 5,625 58,873 1,181 5,625 58,873 1,797 8,558 55,739
6 1,070 5,093 63,966 1,070 5,093 63,966 1,728 8,227 63,966
7 ,834 3,973 67,939
8 ,783 3,728 71,667
9 ,744 3,541 75,208
10 ,646 3,077 78,285
11 ,622 2,964 81,249
12 ,573 2,727 83,976
Đại học kinh tế Huế
13 ,553 2,635 86,611
14 ,532 2,535 89,145
15 ,463 2,205 91,351
16 ,422 2,012 93,363
17 ,380 1,810 95,172
18 ,302 1,436 96,608
19 ,253 1,205 97,814
20 ,249 1,188 99,002
21 ,210 ,998 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
QL3: Dam bao tai chinh cho khach hang trong
tuong lai ,696
DV2: Dich vu cham soc khach hang ,654 -,437
QL2: Danh muc duoc bao hiem rong ,654
QL1: Quyen loi bao hiem cao ,652 -,418
PBH1: Muc phi dong bao hiem phu hop ,632 QL4: Quyen loi tich luy, sinh loi cao ,613 DV3: Thoi gian giai quyet khieu nai nhanh ,603
NVTV2: Ky nang cua nhan vien tu van ,578 ,481 DV4: Co nhieu trung tam ho tro khach hang ,556
ĐCMBH1: Tich luy, tiet kiem ,528 -,441
DV1: Qua tang kem theo khi mua ,515 -,422
PBH2: Co nhieu hinh thuc dong phi bao hiem ,496 ,446 TH3: Gia tri cam nhan ma thuong hieu mang lai ,704
TH1: Su noi tieng cua thuong hieu ,672
TH2: Su pho bien cua thuong hieu ,665
ĐCMBH2: Chuan bi cho cuoc song huu tri ,417 ,576 ĐCMBH3: Bao ve tai chinh cho gia dinh ,491 NVTV4: Trinh do chuyen mon cua nhan vien tu
van ,523 ,582
Đại học kinh tế Huế
NVTV1: Nghiep vu cua nhan vien tu van ,430 ,524 NVTV3: Thai do cua nhan vien tu van ,491 ,492
PBH3: Dong phi bao hiem linh hoat ,499
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
QL1: Quyen loi bao hiem cao ,801
QL3: Dam bao tai chinh cho khach hang trong
tuong lai ,779
QL4: Quyen loi tich luy, sinh loi cao ,716 QL2: Danh muc duoc bao hiem rong ,706
DV3: Thoi gian giai quyet khieu nai nhanh ,676 DV2: Dich vu cham soc khach hang ,428 ,664
DV1: Qua tang kem theo khi mua ,637
DV4: Co nhieu trung tam ho tro khach hang ,599
NVTV1: Nghiep vu cua nhan vien tu van ,746
NVTV2: Ky nang cua nhan vien tu van ,723
NVTV4: Trinh do chuyen mon cua nhan vien tu
van ,424 ,676
NVTV3: Thai do cua nhan vien tu van ,654
TH1: Su noi tieng cua thuong hieu ,838
TH3: Gia tri cam nhan ma thuong hieu mang lai ,742
TH2: Su pho bien cua thuong hieu ,696
PBH3: Dong phi bao hiem linh hoat ,723
PBH1: Muc phi dong bao hiem phu hop ,418 ,679
PBH2: Co nhieu hinh thuc dong phi bao hiem ,660
ĐCMBH3: Bao ve tai chinh cho gia dinh ,686
ĐCMBH1: Tich luy, tiet kiem ,436 ,639
ĐCMBH2: Chuan bi cho cuoc song huu tri ,452 ,575
Đại học kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
- Phân tích nhân tố cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,651
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 166,147
df 3
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction QĐM1: Cong ty dap ung duoc nhu
cau cua anh chi 1,000 ,749
QĐM2: Cong ty cung cap day du
cac loi ich vuot troi 1,000 ,797
QĐM3: Cong ty thau hieu khach
hang 1,000 ,556
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2,102 70,053 70,053 2,102 70,053 70,053
2 ,609 20,313 90,367
3 ,289 9,633 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
Đại học kinh tế Huế
1 QĐM2: Cong ty cung cap day du cac loi
ich vuot troi ,893
QĐM1: Cong ty dap ung duoc nhu cau cua
anh chi ,865
QĐM3: Cong ty thau hieu khach hang ,746 Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Kiểm định One – Sample Statistics One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QuyetDinhMua 170 3,4706 ,95843 ,07351
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QuyetDinhMua 6,402 169 ,000 ,47059 ,3255 ,6157
5. Kiểm định Independent Sample T Test Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QuyetDinhMua
Nam 62 3,4409 1,00413 ,12753
Nu 108 3,4877 ,93554 ,09002
Independent Samples Test
Đại học kinh tế Huế
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QuyetDinh Mua
Equal variances
assumed 1,402 ,238 -,306 168 ,760 -,04679 ,15312 -,34909 ,25550
Equal variances
not assumed -,300 119,96 ,765 -,04679 ,15610 -,35586 ,26227
6. Phân tích phương sai 1 chiều One Way ANOVA – Quê quán với quyết định mua
Descriptives QuyetDinhMua
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Thanh pho 112 3,5060 ,97617 ,09224 3,3232 3,6887 1,00 5,00
Thi tran, thi xa 32 3,4063 ,95315 ,16849 3,0626 3,7499 1,67 5,00
Nong thon 26 3,3974 ,91418 ,17929 3,0282 3,7667 1,67 5,00
Total 170 3,4706 ,95843 ,07351 3,3255 3,6157 1,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances QuyetDinhMua
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
,202 2 167 ,817
ANOVA QuyetDinhMua
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups ,412 2 ,206 ,222 ,801
Within Groups 154,830 167 ,927
Đại học kinh tế Huế
Total 155,242 169
– Thu nhập với quyết định mua
Descriptives QuyetDinhMua
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Duoi 4 trieu 20 3,3333 ,87860 ,19646 2,9221 3,7445 2,33 5,00 Tu 4 - 7 trieu 74 3,3333 ,97924 ,11383 3,1065 3,5602 1,00 5,00 Tu 7 - 10 trieu 44 3,6667 ,81650 ,12309 3,4184 3,9149 1,67 5,00 Tren 10 trieu 32 3,6042 1,10534 ,19540 3,2056 4,0027 1,33 5,00
Total 170 3,4706 ,95843 ,07351 3,3255 3,6157 1,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances QuyetDinhMua
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,099 3 166 ,351
ANOVA QuyetDinhMua
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,033 3 1,344 1,476 ,223
Within Groups 151,208 166 ,911
Total 155,242 169
8. Phân tích hồi quy
Correlations Thuong
hieu
Phi bao hiem
Quyen loi Nhan vien tu van
Dich vu Dong co mua bao hiem
Quyet dinh mua
Đại học kinh tế Huế
Thuong hieu
Pearson
Correlation 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,097
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,210
N 170 170 170 170 170 170 170
Phi bao hiem
Pearson
Correlation ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,390**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 170 170 170 170 170 170 170
Quyen loi
Pearson
Correlation ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,175*
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,022
N 170 170 170 170 170 170 170
Nhan vien tu van
Pearson
Correlation ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,335**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 170 170 170 170 170 170 170
Dich vu
Pearson
Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,136
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,076
N 170 170 170 170 170 170 170
Dong co mua bao hiem
Pearson
Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,233**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,002
N 170 170 170 170 170 170 170
Quyet dinh mua
Pearson
Correlation ,097 ,390** ,175* ,335** ,136 ,233** 1
Sig. (2-tailed) ,210 ,000 ,022 ,000 ,076 ,002
N 170 170 170 170 170 170 170
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1 Phi bao hiem . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100).
2 Nhan vien tu
van . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100).
Đại học kinh tế Huế
3 Dong co mua
bao hiem . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100).
4 Quyen loi . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100).
5 Dich vu . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100).
a. Dependent Variable: Quyet dinh mua
Model Summaryf
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,390a ,252 ,247 ,92365795
2 ,514b ,364 ,355 ,86296723
3 ,564c ,419 ,406 ,83294785
4 ,591d ,449 ,433 ,81642153
5 ,606e ,468 ,449 ,80712167 2,075
a. Predictors: (Constant), Phi bao hiem
b. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van
c. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van, Dong co mua bao hiem d. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van, Dong co mua bao hiem, Quyen loi
e. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van, Dong co mua bao hiem, Quyen loi , Dich vu
f. Dependent Variable: Quyet dinh mua
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 25,672 1 25,672 30,091 ,000b
Residual 143,328 168 ,853
Total 169,000 169
2
Regression 44,633 2 22,317 29,967 ,000c
Residual 124,367 167 ,745
Total 169,000 169
3
Regression 53,829 3 17,943 25,862 ,000d
Residual 115,171 166 ,694
Total 169,000 169
4 Regression 59,020 4 14,755 22,137 ,000e
Đại học kinh tế Huế
Residual 109,980 165 ,667
Total 169,000 169
5
Regression 62,163 5 12,433 19,085 ,000f
Residual 106,837 164 ,651
Total 169,000 169
a. Dependent Variable: Quyet dinh mua b. Predictors: (Constant), Phi bao hiem
c. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van
d. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van, Dong co mua bao hiem
e. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van, Dong co mua bao hiem, Quyen loi f. Predictors: (Constant), Phi bao hiem, Nhan vien tu van, Dong co mua bao hiem, Quyen loi , Dich vu
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -2,989E-017 ,071 ,000 1,000
Phi bao hiem ,390 ,071 ,390 5,486 ,000 1,000 1,000
2
(Constant) -5,679E-017 ,066 ,000 1,000
Phi bao hiem ,390 ,066 ,390 5,871 ,000 1,000 1,000
Nhan vien tu van ,335 ,066 ,335 5,046 ,000 1,000 1,000
3
(Constant) -7,437E-018 ,064 ,000 1,000
Phi bao hiem ,390 ,064 ,390 6,083 ,000 1,000 1,000
Nhan vien tu van ,335 ,064 ,335 5,228 ,000 1,000 1,000
Dong co mua bao hiem ,233 ,064 ,233 3,641 ,000 1,000 1,000
4
(Constant) 4,722E-017 ,063 ,000 1,000
Phi bao hiem ,390 ,063 ,390 6,206 ,000 1,000 1,000
Nhan vien tu van ,335 ,063 ,335 5,334 ,000 1,000 1,000
Dong co mua bao hiem ,233 ,063 ,233 3,714 ,000 1,000 1,000
Quyen loi ,175 ,063 ,175 2,791 ,006 1,000 1,000
5
(Constant) 3,885E-017 ,062 ,000 1,000
Phi bao hiem ,390 ,062 ,390 6,278 ,000 1,000 1,000
Nhan vien tu van ,335 ,062 ,335 5,395 ,000 1,000 1,000
Dong co mua bao hiem ,233 ,062 ,233 3,757 ,000 1,000 1,000
Quyen loi ,175 ,062 ,175 2,823 ,005 1,000 1,000
Dich vu ,136 ,062 ,136 2,196 ,029 1,000 1,000