PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
3.2. Kiến nghị với nhà nước
Các chính sách đãi ngộ cho người lao động như tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi… của công ty TNHH du lịch Lăng Cô nói riêng và các doanh nghiệp khác nói chung đều chịu ảnh hưởng từ các quy định của nhà nước. Vì vậy, để đảm bảo quyền và lợi ích của người lao động công ty cần nghiêm chỉnh chấp hành.
Muốn tạo điều kiện tốt để công ty chấp hành các quy định, nhà nước cần:
- Đưa ra các quy định, văn bản, thông tư hướng dẫn cụ thể, chi tiết về vấn đề này một cách thống nhất, tránh gây khó khăn cho công ty trong việc xây dựng và thực thi chính sách.
- Chính sách đãi ngộ tài chính còn bị ảnh hưởng bởi mức lương của người lao động, trong khi đó mức lương tối thiểu do nhà nước quy định còn quá thấp là 1.210.000 đồng, chưa đáp ứng đủ nhu cầu của người lao động. Vì vậy nhà nước cần tăng cường cải cách quy chế về tiền lương, thưởng hay các khoản phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi.
- Cập nhập, sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp quy về đãi ngộ tài chính để doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt và thực thi.
- Thường xuyên tổ chức các hội thảo, hội nghị nhằm thu thập ý kiến của các công ty, người lao động để đưa ra một chính sách đãi ngộ hợp lý, đảm bảo được quyền lợi của người lao động.
- Nhà nước cần đưa ra chính sách vay vốn hợp lý, tạo điều kiện cho các công ty làm ăn kinh doanh, từ đó công ty có thể nâng cao được mức đãi ngộ tài chính cho người lao động, giúp họ có thêm nguồn thu nhập ổn định cuộc sống.
- Cập nhập giá cả thị trường trước khi có quyết định tăng lương, vì hiện nay giá cả thị trường thường tăng cao hơn nhiều so với mức lương của người lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc -Th.S Bùi Văn Chiêm, Giáo trình Quản trị nhân lực, Trường ĐHKT Huế.
2. Cách thức trả lương trong doanh nghiệp - mof.gov.vn.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2005), Phân tích dữ kiệu nghiên cứu với phần mềm spss, NXB Thống kê TPHCM.
4. Khái niệm Resort- Hotelviet.vn.
5. TS. Lê Huân -Chương 5, Quản trị nguồn nhân lực. Hà Nội, Trường Đại học Thương mại, 2009.
6. TS. Nguyễn Hữu Thân (2004),Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê, Hà Nội.
7. PGS.TS Phạm Văn Dược (2008), Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB Thống kê, Hà Nội.
8. Khóa luận tốt nghiệp các năm tại thư viện trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 9. TS. Trần Kim Dung (2006), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP. Hồ Chí Minh.
10. Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT
Mã số phiếu:………
Kính chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế.
Hiện tại tôi đang thực hiện học phần khóa luận tốt nghiệp với nội dung: “Chính sách đãi ngộ nhận sự tại công ty TNHH du lịch Lăng Cô (LangCo Beach Resort)”. Rất mong anh (chị) dành ít thời gian giúp tôi trả lời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành khóa luận này. Tôi xin đảm bảo các thông tin được cung cấp trong phiếu điều tra sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đề tài.
Rất mong nhận được sự hợp tác và giúp đỡ của anh (chị), xin chân thành cảm ơn!
A: ĐÁNH GIÁ CỦA ANH/CHỊ VỀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH LĂNG CÔ (LANGCO BEACH RESORT)
Lưu ý: đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu ” ” vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn anh/chị càng hài lòng:
1= Rất không đồng ý 2= Không đồng ý
3= Trung lập 4= Đồng ý
5= Rất đồng ý
STT Kí hiệu Các chỉ tiêu Thang đo
1 TL Tiền lương 1 2 3 4 5
1.1 TL1 Tiền lương được quyết định dựa trên năng lực của anh/chị.
1.2 TL2 Công ty trả lương đúng hạn.
1.3 TL3 Mức lương tương xứng với kết quảlàm việc.
1.4 TL4 Công ty có chế độ tăng lương hợp lí.
1.5 TL5 Anh/chị hài lòng với chế độtrả lương của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1 PC_TC1 Công ty có các mức phụcấp khác nhau phù hợp với đặc điểm công việc của anh/chị.
2.2 PC_TC2 Công ty luôn thực hiện đầy đủcác chế độ bảo hiểm (y tế, xã hội) cho nhân viên.
2.3 PC_TC3 Công ty trợcấp một phần chi phí cho nhân viên học tập và đào tạo hàng năm.
2.4 PC_TC4 Anh/chị được công ty trợcấp kinh phí ăn uống khi làm việc.
2.5 PC_TC5 Anh/chị hài lòng với chế độphụcấp, trợ cấp của công ty.
3 PL_TT Phúc lợi, tiền thưởng 1 2 3 4 5
3.1 PL_TT1 Mức tiền thưởng xứng đáng với sự đóng góp của anh/chịtại công ty.
3.2 PL_TT2 Công ty thường xuyên tặng quà, tiền thưởng cho nhân viên vào dịp lễ, tết.
3.3 PL_TT3 Công ty thực hiện việc cho nhân viên nghỉ phép, nghỉbệnh theo chế độ.
3.4 PL_TT4 Hàng năm công ty thường tổchức cho nhân viên đi du lịch, nghỉ dưỡng.
3.5 PL_TT5 Anh/chị hài lòng với chế độphúc lợi và tiền thưởng tại công ty.
4 CV Đãi ngộ thông qua công việc 1 2 3 4 5
4.1 CV1 Công việc phù hợp với khả năng và năng lực của anh/chị.
4.2 CV2 Vịtrí làm việc tương xứng với nhu cầu và mong muốn của anh/chị.
4.3 CV3 Cơ chế đánh giá kết quảhoàn thành công việc của anh/ chịtại doanh nghiệp là công
Trường Đại học Kinh tế Huế
bằng, chính xác.
4.4 CV4 Anh/chị hài lòng với công việc hiện tạiở công ty.
5 MTLV Đãi ngộ thông qua môi trường làm việc 1 2 3 4 5 5.1 MTLV1 Môi trường làm việc phù hợp với công
việc của anh/chị.
5.2 MTLV2 Lãnhđạo tôn trọng và lắng nghe ý kiến của nhân viên.
5.3 MTLV3 Doanh nghiệp thường xuyên tổchức các hoạt động tập thểnhằm khích lệtinh thần làm việc của nhân viên.
5.4 MTLV4 Đồng nghiệp luôn hợp tác và chia sẻkinh nghiệm với nhau trong công việc.
5.5 MTLV5 Anh/chị cảm thấy hài lòng với môi trường làm việc tại công ty.
6 ĐG Đánh giá chung 1 2 3 4 5
6.1 ĐG1 Chế độ đãi ngộnhân sựcủa công ty đáp ứng tốt nhu cầu cuộc sống của Anh/chị.
6.2 ĐG2 Chế độ đãi ngộnhân sựphù hợp với yêu cầu công việc của anh chị
6.3 ĐG3 Anh/chị hài lòng với chế độ đãi ngộnhân sựcủa công ty.
B: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh/chị vui lòng đánh dấu “ ” vào các thông tin dưới đây (Mọi thông tin của anh/chị sẽ được bảo mật một cách tuyệt đối).
1. Giới tính?
Nam Nữ
Trường Đại học Kinh tế Huế
18–25 tuổi 26–35 tuổi
36–45 tuổi 46–60 tuổi
3. Bộ phận làm việc?
Buồng Bảo trì
Lễ tân Kế toàn, tài chính
Nhà hàng Khác:……….
4. Anh/chị làm việc tại đây được bao nhiêu năm?
Từ < 1 năm Từ 1-dưới 3 năm
Từ 3 – 5 năm Từ > 5 năm
5. Mức lương:
Từ < 1 Triệu Từ 1 – dưới 3 Triệu
Từ 3 –5 Triệu Từ > 5 Triệu
6. Trình độ học vấn:
Sơ cấp, chứng chỉ nghề Trung cấp, cao đẳng
Đại học và trên đại học Khác:………
Xin chân thành cám ơn anh/chị đã nhiệt tình giúpđỡ.
Chúc Anh,Chị thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống!
……
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ Bảng 2.1.1. Thống kê mô tả từng biến định tính:
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 40 33,3 33,3 33,3
Nữ 80 66,7 66,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 18–25 tuổi 18 15,0 15,0 15,0
26–35 tuổi 70 58,3 58,3 73,3
36–45 tuổi 27 22,5 22,5 95,8
46–60 tuổi 5 4,2 4,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Bộ phận làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Buồng 35 29,2 29,2 29,2
Bảo trì 10 8,3 8,3 37,5
Lễ tân 7 5,8 5,8 43,3
Kế toán, tài chính 9 7,5 7,5 50,8
Nhà hàng 26 21,7 21,7 72,5
Khác:………
…….
33 27,5 27,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
Thời gian làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Từ 1-dưới 3 năm 19 15,8 15,8 15,8
Từ 3 – 5 năm 54 45,0 45,0 60,8
Từ > 5 năm 47 39,2 39,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mức lương
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Từ 1 – dưới 3 Triệu 13 10,8 10,8 10,8
Từ 3 –5 Triệu 90 75,0 75,0 85,8
Từ > 5 Triệu 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Sơ cấp, chứng chỉ nghề 48 40,0 40,0 40,0
Trung cấp, cao đẳng 39 32,5 32,5 72,5
Đại học và trên đại học 23 19,2 19,2 91,7
Khác:……… 10 8,3 8,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Bảng 2.1.2. Thống kê mô tả từng biến độc lập:
Tien luong 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,5 2,5 2,5
Trung lập 53 44,2 44,2 46,7
Đồng ý 47 39,2 39,2 85,8
Rất đồng ý 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Tien luong 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7
Trung lập 52 43,3 43,3 45,0
Đồng ý 57 47,5 47,5 92,5
Rất đồng ý 9 7,5 7,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tien luong 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7
Trung lập 37 30,8 30,8 32,5
Đồng ý 69 57,5 57,5 90,0
Rất đồng ý 12 10,0 10,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
Tien luong 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,5 2,5 2,5
Trung lập 47 39,2 39,2 41,7
Đồng ý 53 44,2 44,2 85,8
Rất đồng ý 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Tien luong 5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 38 31,7 31,7 31,7
Đồng ý 61 50,8 50,8 82,5
Rất đồng ý 21 17,5 17,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phu cap, tro cap 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Không đồng ý 6 5,0 5,0 5,8
Trung lập 35 29,2 29,2 35,0
Đồng ý 49 40,8 40,8 75,8
Rất đồng ý 29 24,2 24,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phu cap, tro cap 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7
Trung lập 36 30,0 30,0 31,7
Đồng ý 64 53,3 53,3 85,0
Rất đồng ý 18 15,0 15,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phu cap, tro cap 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7
Trung lập 39 32,5 32,5 34,2
Đồng ý 55 45,8 45,8 80,0
Rất đồng ý 24 20,0 20,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phu cap, tro cap 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 5,0 5,0 5,0
Trung lập 30 25,0 25,0 30,0
Đồng ý 44 36,7 36,7 66,7
Rất đồng ý 40 33,3 33,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phu cap, tro cap 5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 41 34,2 34,2 34,2
Đồng ý 49 40,8 40,8 75,0
Rất đồng ý 30 25,0 25,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phuc loi, tien thuong 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Không đồng ý 2 1,7 1,7 2,5
Trung lập 46 38,3 38,3 40,8
Đồng ý 54 45,0 45,0 85,8
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rât đồng ý 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phuc loi, tien thuong 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Trung lập 47 39,2 39,2 40,0
Đồng ý 57 47,5 47,5 87,5
Rất đồng ý 15 12,5 12,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phuc loi, tien thuong 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,5 2,5 2,5
Trung lập 36 30,0 30,0 32,5
Đồng ý 59 49,2 49,2 81,7
Rất đồng ý 22 18,3 18,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phuc loi, tien thuong 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7
Trung lập 46 38,3 38,3 40,0
Đồng ý 50 41,7 41,7 81,7
Rất đồng ý 22 18,3 18,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Phuc loi, tien thuong 5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 38 31,7 31,7 31,7
Đồng ý 60 50,0 50,0 81,7
Rất đồng ý 22 18,3 18,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
CV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đồng ý 62 51,7 51,7 70,0
Rất đồng ý 36 30,0 30,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
CV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Không đồng ý 2 1,7 1,7 2,5
Trung lập 57 47,5 47,5 50,0
Đồng ý 49 40,8 40,8 90,8
Rất đồng ý 11 9,2 9,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
CV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,5 2,5 2,5
Trung lập 34 28,3 28,3 30,8
Đồng ý 66 55,0 55,0 85,8
Rất đồng ý 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
CV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 40 33,3 33,3 33,3
Đồng ý 48 40,0 40,0 73,3
Rất đồng ý 32 26,7 26,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
MTLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,5 2,5 2,5
Trung lập 43 35,8 35,8 38,3
Đồng ý 51 42,5 42,5 80,8
Rất đồng ý 23 19,2 19,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MTLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 3,3 3,3 3,3
Trung lập 56 46,7 46,7 50,0
Đồng ý 46 38,3 38,3 88,3
Rất đồng ý 14 11,7 11,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
MTLV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 47 39,2 39,2 39,2
Đồng ý 56 46,7 46,7 85,8
Rất đồng ý 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
MTLV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7
Trung lập 31 25,8 25,8 27,5
Đồng ý 54 45,0 45,0 72,5
Rất đồng ý 33 27,5 27,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
MTLV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 39 32,5 32,5 32,5
Đồng ý 57 47,5 47,5 80,0
Rất đồng ý 24 20,0 20,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2.1.3. Thống kê mô tả từng biến phụ thuộc:
Đanh gia chung 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Đồng ý 29 24,2 24,2 24,2
Đồng ý 67 55,8 55,8 80,0
Rất đồng ý 24 20,0 20,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
Đanh gia chung 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 50 41,7 41,7 41,7
Đồng ý 54 45,0 45,0 86,7
Rất đồng ý 16 13,3 13,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Đanh gia chung 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 56 46,7 46,7 46,7
Đồng ý 53 44,2 44,2 90,8
Rất đồng ý 11 9,2 9,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ANPHA CÁC THANG ĐO Bảng 3.1.1: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo tiền lương
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,818 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Tiền lương 1 14,92 4,574 ,590 ,789
Tiền lương 2 14,97 5,024 ,543 ,800
Tiền lương3 14,82 5,042 ,541 ,801
Tiền lương 4 14,88 4,749 ,539 ,804
Tiền lương 5 14,72 4,154 ,856 ,705
Bảng 3.1.2: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo phụ cấp, trợ cấp Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,727 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Phụ cấp, trợ cấp 1 15,55 5,107 ,452 ,697
Phụ cấp, trợ cấp 2 15,56 5,879 ,394 ,713
Phụ cấp, trợ cấp 3 15,53 5,629 ,418 ,706
Phụ cấp, trợ cấp 4 15,39 5,350 ,379 ,727
Phụ cấp, trợ cấp 5 15,47 4,352 ,862 ,527
Bảng 3.1.3: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo phúc lợi, tiền thưởng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,811 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Phúc lợi, tiền thưởng 1 15,18 5,143 ,557 ,788
Phúc lợi, tiền thưởng 2 15,17 5,199 ,630 ,766
Phúc lợi, tiền thưởng 3 15,05 5,376 ,494 ,806
Phúc lợi tiền thưởng 4 15,12 5,398 ,470 ,814
Phúc lợi tiền thưởng 5 15,02 4,521 ,891 ,685
Do biến phúc lợi, tiền thưởng 4 cronbach’s alpha if item deleted 0,814 lớn hơn cronbach’s alpha 0,811 nên loại bỏ biến này.
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,814 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Phúc lợi, tiền thưởng 1 11,42 3,287 ,553 ,806
Phúc lợi, tiền thưởng 2 11,40 3,351 ,624 ,771
Phúc lợi, tiền thưởng 3 11,28 3,364 ,537 ,813
Phúc lợi, tiền thưởng 5 11,25 2,895 ,850 ,663
Bảng 3.1.4: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo đãi ngộ thông qua công việc
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,787 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CV1 11,30 3,338 ,508 ,776
CV2 11,85 3,137 ,587 ,738
CV3 11,60 3,385 ,493 ,783
CV4 11,48 2,554 ,806 ,613
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 3.1.5: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo đãi ngộ thông qua môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,833 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MTLV1 15,19 5,198 ,685 ,784
MTLV2 15,39 5,719 ,558 ,820
MTLV3 15,23 6,041 ,510 ,831
MTLV4 14,99 5,538 ,574 ,817
MTLV5 15,10 4,982 ,859 ,735
Bảng 3.1.6: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo đánh giá chung Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,892 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Đánh giá chung 1 7,34 1,521 ,815 ,823
Đánh giá chung 2 7,58 1,472 ,813 ,825
Đánh giá chung 3 7,68 1,650 ,740 ,888
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
Bảng 4.1.1: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,627 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1262,202
Df 253
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative %
1 3,556 15,461 15,461 3,556 15,461 15,461 3,120 13,566 13,566
2 3,118 13,558 29,019 3,118 13,558 29,019 3,012 13,094 26,660
3 2,887 12,553 41,572 2,887 12,553 41,572 2,791 12,134 38,795
4 2,500 10,868 52,440 2,500 10,868 52,440 2,575 11,196 49,991
5 1,983 8,620 61,060 1,983 8,620 61,060 2,546 11,069 61,060
6 ,987 4,293 65,353
7 ,878 3,818 69,171
8 ,858 3,732 72,903
9 ,810 3,521 76,424
10 ,738 3,210 79,634
11 ,708 3,080 82,714
12 ,590 2,565 85,279
13 ,543 2,359 87,638
14 ,534 2,320 89,958
15 ,469 2,040 91,998
16 ,440 1,913 93,911
17 ,378 1,643 95,554
18 ,299 1,298 96,852
19 ,197 ,855 97,707
20 ,160 ,696 98,403
21 ,143 ,620 99,023
22 ,132 ,572 99,595
23 ,093 ,405
Trường Đại học Kinh tế Huế
100,000Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Môi trường làm việc 5 ,924 Môi trường làm việc 1 ,814 Môi trường làm việc 4 ,731 Môi trường làm việc 2 ,711 Môi trường làm việc 3 ,671
Tiền lương 5 ,916
Tiền lương 1 ,769
Tiền lương 3 ,708
Tiền lương 2 ,698
Tiền lương 4 ,678
Phúc lợi, tiền thưởng 5 ,918
Phúc lợi, tiền thưởng 2 ,781
Phúc lợi, tiền thưởng 1 ,739
Phúc lợi, tiền thưởng 3 ,715
Phụ cấp, trợ cấp 5 ,929
Phụ cấp, trợ cấp 1 ,679
Phụ cấp, trợ cấp 3 ,661
Phụ cấp, trợ cấp 4 ,592
Phụ cấp, trợ cấp 2 ,580
Công việc 4 ,888
Công việc 2 ,792
Công việc 1 ,723
Công việc 3 ,658
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.
Bảng 4.1.4: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett’s Test với thang đo đánh giá chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,736 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 211,981
Df 3
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 2,469 82,300 82,300 2,469 82,300 82,300
2 ,330 10,999 93,299
3 ,201 6,701 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.1.6: Ma trận xoay thang đo đánh giá chung Component Matrixa
Component 1 Đánh giá chung 1 ,921 Đánh giá chung 2 ,920 Đánh giá chung3 ,879 Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 5.1.1: Tương quan Pearson
Correlations
ĐG TL PC_TC PL_TT CV MTLV
ĐG Pearson Correlation
1 ,375** ,464** ,338** ,424** ,352**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120
TL Pearson Correlation
,375** 1 ,120 ,140 -,066 ,059
Sig. (2-tailed) ,000 ,192 ,126 ,475 ,520
N 120 120 120 120 120 120
PC_TC Pearson Correlation
,464** ,120 1 ,043 ,133 -,037
Sig. (2-tailed) ,000 ,192 ,643 ,148 ,690
N 120 120 120 120 120 120
PL_TT Pearson Correlation
,338** ,140 ,043 1 ,123 ,008
Sig. (2-tailed) ,000 ,126 ,643 ,180 ,931
N 120 120 120 120 120 120
CV Pearson Correlation
,424** -,066 ,133 ,123 1 ,047
Sig. (2-tailed) ,000 ,475 ,148 ,180 ,612
N 120 120 120 120 120 120
MTLV Pearson Correlation
,352** ,059 -,037 ,008 ,047 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,520 ,690 ,931 ,612
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 5.1.2: Hồi quy tuyến tính bội
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,796a ,634 ,618 ,374 1,896
a. Predictors: (Constant), MTLV, PL_TT, PC_TC, CV, TL b. Dependent Variable: ĐG
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 27,703 5 5,541 39,510 ,000b
Residual 15,986 114 ,140
Total 43,689 119
a. Dependent Variable: ĐG
b. Predictors: (Constant), MTLV, PL_TT, PC_TC, CV, TL Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -2,810 ,472 -5,953 ,000
TL ,342 ,066 ,300 5,163 ,000 ,953 1,050
PC_TC ,419 ,063 ,384 6,649 ,000 ,963 1,038
PL_TT ,244 ,060 ,234 4,049 ,000 ,963 1,039
CV ,372 ,062 ,349 6,017 ,000 ,955 1,047
MTLV ,349 ,060 ,331 5,811 ,000 ,991 1,009
a. Dependent Variable: ĐG
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6: HỢP ĐỒNG VỀ GIÁ
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
C.TY TNHH DU LỊCH LĂNG CÔ Số : /HDDL
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG
PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH NĂM 2017 Lăng Cô, ngày tháng năm 2016
Bên A : CÔNG TY TNHH DU LỊCH LĂNG CÔ Tên tiếng Anh : Lang Co Tourist Co., Ltd
Tên khách sạn : Lang Co Beach Resort
Địa chỉ : Thị trấn Lăng Cô –Huyện Phú Lộc- Tỉnh Thừa Thiên Huế Điện thoại : (84-234) 3873 555 . Fax: (84-234) 3873 504
Email đặt phòng : langco@dng.vnn.vn
Website : www.langcobeachresort.com.vn Mã số thuế : 33 00 38 42 64
Tài khoản VND : 016.1.00.008121.5
Tại : NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM-CN HUẾ
Đại diện ký kết :
Bên B :
Địa chỉ :
Điện thoại :
Fax :
Email :
Website :
Mã số thuế : Tài khoản VND :
Tại :
Trường Đại học Kinh tế Huế
Điều 1 : Bên A đồng ý giá phòng bán cho bên B
Giai đoạn : Tháng 1,2,3 ,4,5 và 9,10,11,12 : (trừ dịp lễ 30/4 và 1/5 )
Loại phòng Diện Số lượng Giá phòng 1 đêm (vnd) Tích phòng Phòng đơn Phòng đôi
Budget–Phòng 1 sao 21m2 27 800.000 900,000
Phòng Deluxe 3 sao : các loại sau
Garden View 32m2 24 1,200,000 1,300,000
Ocean View 35m2 39 1,400,000 1,500,000
Ocean View & Poolside 35m2 5 1,500,000 1,600,000
Beach Front With Private Garden 35m2 21 1,700,000 1,800,000 Ocean View Villa (Nguyên căn)
(1 bedroom & 01 Living room) 110m2 2 2.400.000 2.600.000 Beach Front Villa (Nguyên căn)
(1 bedroom & 01 Living room) 110m2 2 2.600.000 2.800.000 Beach Front Villa (Nguyên căn)
(2 bedrooms & 01 Living room) 240m2 1 3.800.000
Extra bed 500.000
Dịp lễ 30/4 và 1/5(cụ thể các ngày 29+30/4 và 1/5)
Loại phòng Diện Số lượng Giá phòng 1 đêm (vnd) Tích phòng Phòng đơn Phòng đôi
Budget 21m2 27 900.000 1,100,000
Garden View 32m2 24 2,200,000 2,300,000
Ocean View 35m2 39 2,500,000 2,600,000
Ocean View & Poolside 35m2 5 2,800,000 2,900,000
Beach Front With Private Garden 35m2 21 2,900,000 3,000,000