PHẦN III: KẾT LUẬN
2. Kiến nghị
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển, đặc biệt ưu tiên những người có năng lực, cử đi đào tạo, học tập và nghiên cứu để sau nâng cao khả năng phát triển công ty.
Khuyến khích nhân viên học hỏi đưa ra các ý tưởng sáng tạo mang lại lợi ích thực tiễn cho công ty.
Ban lãnhđạo thực hiện đầy đủ công tác tuyên truyền vận động người lao động có ý thức trong việc thực hiện điều kiện lao động.
Ban lãnhđạo phải hòa nhã, lịch sự với người lao động. Luôn tôn trọng lắng nghe ý kiến từ cấp dưới, không phân biệt đối xử và phán xét sự việc một cách công bằng, người lao động nào cũng phải có cơ hội phấn đấu thăng tiến ngang nhau không thiên vị.
Tạo hòm thư góp ý để người lao động có thể phản ánh lên tổng giám đốc về những hành động của cấp trên hoặc một số người trong ban lãnhđạo chưa được hợp lý.
Thường xuyên tổ chức các hoạt động giải trí nhằm lấy lại tinh thần làm việc cho người lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
1. Báo cáo tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo tình hình nhân sự công ty cổ phần Dệt May Huế.
2. Trần Xuân Cầu (2008), Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực, Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội.
3. Bùi Văn Chiêm (2007), Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Đạihọc Kinh Tế Huế.
4. Trần Kim Dung (2005), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Giáo dục 5. Lê Thế Giới (2007), Quản trị học, NXB tài chính.
6. Tống Viết Bảo Hoàng (2011), Bài giảng môn hành vi khách hàng, Đại học Kinh Tế Huế.
7. Hồ Sỹ Minh, Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh Tế Huế.
8. Ngô Quý Nhâm (2010), bài giảng Quản trị nhân lực, Trường Đại học Ngoại Thương.
9. Nguyễn Tài Phúc, Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình Quản trị học, Đại học Kinh Tế Huế
10. Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Vân Điềm (2012), Giáo trình quản trị nhân lực, trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân
11. Lê Thị Phương Thảo, Bài giảng hành vi tổ chức, Đại học Kinh Tế Huế.
12. Bùi Anh Tuấn (2009), Giáo trình Hành vi tổ chức, trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
13. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS–tập 1, NXB Hồng Đức Hà Nội.
14. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS–tập 2, NXB Hồng Đức Hà Nội.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu tiếng Anh
15. Adams, J.S., (1963). Toward an understanding of inequity. Journal of Abnormal Psychology.
16. Hair J.F, Talham R.L, Anderson R.E. and Black W (1998), Multivariate Data Analysis, 5thEdition, New Jerser: Prentice- Hall, Inc
17. Herzberg, F., Mausner, B., Snyderman, B.B., (1959). The Motivation to Work (2nd ed.), New York: John Wiley.
18. Maslow, A.H, (1943). Atheory of human motivation. Psychological review.
19. Mitchell (1999), New York, Dial Press Trade Paperback.
20. Vroom, V.H., (1964). Work and motivation, Oxford. England: Wiley.
21. Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (2007). Using multivariate statistics (5th ed.).
Allyn & Bacon/Pearson Education.
22. Wiley, C (1997), What motivates Employees According to over 40 years of motivation surveys, Internationl joural of Manpower.
23. Kovach, K.A. (1995), Employee motivation: addressing a crucial factor in your organization’s performance, Employment Relations Today 22 (2), page 93-107.
24. Taguchi, M.; Makkar, HPS, 2015. Factors forming motivation to work in Japan.
25. Khan M, et al. (2014). Bioorg Med Chem
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
A.THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết những thông tin sau:
Câu 1: Giới tính
Nam
Nữ Câu 2: Độ tuổi
Dưới 25 tuổi
Từ 25 –40 tuổi
Từ 41 –55 tuổi
Trên 55 tuổi Câu 3: Thời gian làm việc
Dưới 2 nămTừ 2-5 năm Trên 5 năm Câu 4: Thu nhập
Dưới –5 triệu đồng
Từ 5 –7 triệu đồng
Dưới 7- 10 triệu đồng
Trên 10 triệu đồng B. THÔNG TIN CHÍNH
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về sự hài lòng của anh/chị về các yếu tố theo thang điểm (khoanh tròn đáp án được lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không
đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
LƯƠNG THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI 1 2 3 4 5 LTPL1 Công ty luôn trả lương đầy đủ, đúng thời hạn cho nhân
viên
LTPL2 Mức lương của nhân viên luôn cạnh tranh so với người làm cùng vị trí của các công ty khác
LTPL3 Lương tăng ca luôn tương xứng với công sức nhân viên bỏ ra
LTPL4 Nhân viên luôn được thưởng khi đạt kết quả cao trong công việc
LTPL5 Nhân viên luôn nhận được quà trong các dịp lễ, tết…
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
MTLV1 Môi trường làm việc trong công ty đảm bảo tính an toàn MTLV2 Không khí làm việc mang lại cho nhân viên cảm giác
thoải mái
MTLV3 Đồng nghiệp và cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên trong công việc
MTLV4 Cóđầy đủ trang máy móc thiết bị hỗ trợ
SỰ HỨNG THÚ TRONG CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
SHT1 Nhiệm vụ và trách nhiệm công việc của nhân viên luôn được xác nhận rõ ràng
SHT2 Công việc hiện tại phù hợp với khả năng và trìnhđộ của nhân viên
SHT3 Công việc cho phép nhân viên duy trì một sự cân bằng giữa cuộc sống và nghề nghiệp
CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
BTCV1 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề và chuyên môn của nhân viên
BTCV2 Công việc luôn được mô tả và hướng dẫn rõ ràng
Trường Đại học Kinh tế Huế
BTCV3 Công ty luôn tạo điều kiện để nhân viên làm việc ở vị trí đúng với nguyện vọng của mình
BTCV4 Việc luân chuyển vị trí phù hợp với trình độ của nhân viên
ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5
DTTT1 Cơ hội để thăng tiến của nhân viên cao hơn ở các công ty khác
DTTT2 Cấp trên luôn quan tâm tới những khó khăn trong công việc của nhân viên
DTTT3 Công ty luôn quan tâm tới việc đào tạo, nâng cao trình độ cho nhân viên
DTTT4 Nội dung đào tạo công ty đưa ra luôn cần thiếtcho công việc
SỰ CÔNG NHẬN VỀ ĐÓNG GÓP 1 2 3 4 5
CNDG1 Những ý kiến và ý tưởng của nhân viên luôn được ghi nhận và công nhận xứng đáng
CNDG2 Chỉ tiêu để xét thưởng về các đóng góp luôn được rõ ràng
CNDG3 Chỉ tiêu để xét thưởng tại công ty luôn công bằng
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5 DLLV1 Nhìn chung, những chính sách của công ty đề ra đã tạo
động lực làm việc cho nhân viên
DLLV1 Nhân viên sẽ tiếp tục làm việc tại công ty trong thời gian tới
DLLV1 Anh/chịsẽ giới thiệu người thân vào làm việc tại công ty khi có cơ hội
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: CÁC KẾT QUẢ SPSS
GIOI TINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
NAM 38 29.2 29.2 29.2
NU 92 70.8 70.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
DO TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DUOI 25 32 24.6 24.6 24.6
TU 25 - 40 70 53.8 53.8 78.5
TU 40 - 55 18 13.8 13.8 92.3
TREN 55 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
THOI GIAN LAM VIEC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DUOI 2 NAM 47 36.2 36.2 36.2
TU 2 - 5 NAM 61 46.9 46.9 83.1
TREN 5 NAM 22 16.9 16.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
THU NHAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DUOI 5 TRIEU 29 22.3 22.3 22.3
TU 5 - 7 TRIEU 75 57.7 57.7 80.0
TU 7 - 10 TRIEU 18 13.8 13.8 93.8
TREN 10 TRIEU 8 6.2 6.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SHT1 7.52 1.476 .653 .751
SHT2 7.55 1.458 .708 .698
SHT3 7.62 1.401 .630 .779
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.841 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BTCV1 11.84 3.299 .759 .762
BTCV2 12.15 3.356 .665 .802
BTCV3 11.68 3.752 .672 .805
BTCV4 11.98 3.061 .641 .824
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DTTT1 11.05 2.516 .566 .814
DTTT2 11.48 2.128 .733 .738
DTTT3 11.27 2.229 .559 .827
DTTT4 11.65 2.228 .765 .729
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.742 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CNDG1 7.68 1.538 .547 .685
CNDG2 7.73 1.253 .557 .681
CNDG3 7.84 1.346 .613 .605
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.821 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DLLV1 7.98 1.752 .672 .762
DLLV2 8.32 1.414 .736 .688
DLLV3 8.28 1.597 .629 .800
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1493.620
df 253
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
LTPL3 .792
LTPL4 .747
LTPL2 .694
LTPL5 .666
LTPL1 .634
BTCV1 .751
BTCV3 .746
BTCV2 .703
BTCV4 .696
DTTT2 .867
DTTT4 .862
DTTT1 .683
DTTT3 .564
MTLV4 .745
MTLV2 .736
MTLV3 .704
MTLV1 .605
CNDG2 .775
CNDG3 .703
CNDG1 .687
SHT1 .786
SHT2 .692
SHT3 .549
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.767 33.772 33.772 7.767 33.772 33.772 3.016 13.111 13.111
2 2.410 10.480 44.252 2.410 10.480 44.252 2.945 12.805 25.916
3 1.681 7.310 51.562 1.681 7.310 51.562 2.665 11.587 37.503
4 1.538 6.687 58.249 1.538 6.687 58.249 2.556 11.112 48.615
5 1.327 5.770 64.019 1.327 5.770 64.019 2.355 10.238 58.853
6 1.039 4.516 68.535 1.039 4.516 68.535 2.227 9.683 68.535
7 .867 3.772 72.307
8 .747 3.249 75.556
9 .692 3.007 78.564
10 .637 2.768 81.331
11 .528 2.297 83.628
12 .484 2.103 85.732
13 .476 2.069 87.801
14 .437 1.900 89.701
15 .387 1.683 91.384
16 .365 1.589 92.973
17 .301 1.310 94.283
18 .284 1.233 95.516
19 .264 1.149 96.665
20 .225 .979 97.644
21 .202 .878 98.522
22 .198 .859 99.381
23 .142
Trường Đại học Kinh tế Huế
.619 100.000KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .698
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 143.376
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.217 73.887 73.887 2.217 73.887 73.887
2 .477 15.908 89.795
3 .306 10.205 100.000
Correlations
DLLV LTPL MTLV SHT BTCV DTTT CNDG
Pearson Correlation
DLLV 1.000 .571 .640 .462 .581 .600 .572
LTPL .571 1.000 .357 .359 .345 .475 .382
MTLV .640 .357 1.000 .482 .499 .407 .413
SHT .462 .359 .482 1.000 .643 .246 .423
BTCV .581 .345 .499 .643 1.000 .360 .518
DTTT .600 .475 .407 .246 .360 1.000 .410
CNDG .572 .382 .413 .423 .518 .410 1.000
Sig. (1-tailed)
DLLV . .000 .000 .000 .000 .000 .000
LTPL .000 . .000 .000 .000 .000 .000
MTLV .000 .000 . .000 .000 .000 .000
SHT .000 .000 .000 . .000 .002 .000
BTCV .000 .000 .000 .000 . .000 .000
DTTT .000 .000 .000 .002 .000 . .000
CNDG .000 .000 .000 .000 .000 .000 .
N
DLLV 130 130 130 130 130 130 130
LTPL 130 130 130 130 130 130 130
MTLV 130 130 130 130 130 130 130
SHT 130 130 130 130 130 130 130
BTCV 130 130 130 130 130 130 130
DTTT 130 130 130 130 130 130 130
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 31.293 6 5.215 40.872 .000b
Residual 15.695 123 .128
Total 46.988 129
a. Dependent Variable: DLLV
b. Predictors: (Constant), CNDG, LTPL, MTLV, SHT, DTTT, BTCV
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 .816a .666 .650 .35722 .666 40.872 6 123 .000 1.849
a. Predictors: (Constant), CNDG, LTPL, MTLV, SHT, DTTT, BTCV b. Dependent Variable: DLLV
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.818 .323 -2.533 .013
LTPL .279 .077 .227 3.623 .000 .694 1.441
MTLV .345 .073 .309 4.733 .000 .638 1.567
SHT -.021 .075 -.020 -.280 .780 .530 1.887
BTCV .190 .076 .188 2.503 .014 .483 2.071
DTTT .289 .079 .234 3.662 .000 .666 1.501
CNDG .189 .071 .173 2.656 .009 .642 1.557
a. Dependent Variable: DLLV
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
LTPL1 LTPL2 LTPL3 LTPL4 LTPL5
N
Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.12 3.98 3.58 3.82 3.85
LTPL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 18 13.8 13.8 16.9
dong y 67 51.5 51.5 68.5
rat dong y 41 31.5 31.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
LTPL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 18 13.8 13.8 14.6
dong y 93 71.5 71.5 86.2
rat dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
LTPL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 11 8.5 8.5 8.5
trung lap 41 31.5 31.5 40.0
dong y 69 53.1 53.1 93.1
rat dong y 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LTPL4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 33 25.4 25.4 27.7
dong y 79 60.8 60.8 88.5
rat dong y 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
LTPL5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 32 24.6 24.6 24.6
dong y 85 65.4 65.4 90.0
rat dong y 13 10.0 10.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
MTLV1 MTLV2 MTLV3 MTLV4
N
Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 4.18 3.81 3.75 3.75
MTLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 17 13.1 13.1 13.1
dong y 73 56.2 56.2 69.2
rat dong y 40 30.8 30.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MTLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
trung lap 40 30.8 30.8 32.3
dong y 69 53.1 53.1 85.4
rat dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
MTLV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 41 31.5 31.5 34.6
dong y 69 53.1 53.1 87.7
rat dong y 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
MTLV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 37 28.5 28.5 33.1
dong y 70 53.8 53.8 86.9
rat dong y 17 13.1 13.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
BTCV1 BTCV2 BTCV3 BTCV4
N
Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 4.05 3.73 4.20 3.91
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 25 19.2 19.2 20.0
dong y 71 54.6 54.6 74.6
rat dong y 33 25.4 25.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
BTCV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 42 32.3 32.3 36.2
dong y 66 50.8 50.8 86.9
rat dong y 17 13.1 13.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
BTCV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 13 10.0 10.0 10.0
dong y 78 60.0 60.0 70.0
rat dong y 39 30.0 30.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
BTCV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 10 7.7 7.7 7.7
trung lap 23 17.7 17.7 25.4
dong y 66 50.8 50.8 76.2
rat dong y 31 23.8 23.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
DTTT1 DTTT2 DTTT3 DTTT4
N
Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 4.10 3.67 3.88 3.50
DTTT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 14 10.8 10.8 10.8
dong y 89 68.5 68.5 79.2
rat dong y 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
DTTT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 41 31.5 31.5 34.6
dong y 79 60.8 60.8 95.4
rat dong y 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
DTTT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 23 17.7 17.7 21.5
dong y 84 64.6 64.6 86.2
rat dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DTTT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 57 43.8 43.8 46.9
dong y 69 53.1 53.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
CNDG1 CNDG2 CNDG3
N
Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 3.95 3.89 3.78
CNDG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 28 21.5 21.5 21.5
dong y 81 62.3 62.3 83.8
rat dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
CNDG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 35 26.9 26.9 29.2
dong y 65 50.0 50.0 79.2
rat dong y 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CNDG3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 37 28.5 28.5 30.8
dong y 75 57.7 57.7 88.5
rat dong y 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
DLLV1 DLLV2 DLLV3
N
Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 4.31 3.97 4.02
DLLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 9 6.9 6.9 7.7
dong y 69 53.1 53.1 60.8
rat dong y 51 39.2 39.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
DLLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 23 17.7 17.7 21.5
dong y 73 56.2 56.2 77.7
rat dong y 29 22.3 22.3 100.0
Total 130 100.0 100.0