• Không có kết quả nào được tìm thấy

1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn: “M­ười năm cõng bạn đi học”.

2. Kỹ năng: Luyện phân biệt và viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn x/s, ăng/ ăn.

3. Thái độ: Có ý thức tốt

* Giáo dục Giới và Quyền trẻ em : Quan tâm giúp đỡ, chăm sóc người khác.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy tính bảng.

- Máy chiếu.

- Bảng tương tác.

- Vbt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Em đã sống đoàn kết với mọi người chưa? Hãy kể một ví dụ em đã đoàn kết với bạn?

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà học thuộc các câu tục ngữ trên .

 - Hs trả lời  

   

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1/ Kiểm tra bài cũ: 5’

- Tìm các tiếng có âm đầu l/n ?   Gv nhận xét.

B. Bài mới

  1. Giới thiệu bài: (2 p)

  2. Hướng dẫn nghe viết (16 p)     a. HD viết

G: Giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng G: Đọc đoạn văn cần viết

H: Theo dõi

+ Bài có những tên địa danh nào, danh từ riêng nào

? Viết như thế nào  ? + Bài có nội dung gì ?

H: Đọc thầm đoạn văn, tìm những từ dễ viết sai G: Viết bảng, lưu ý các tiếng viết

H: Nhận xét các hiện tượng chính tả và cách trình bày

H+G: Nhận xét, bổ sung G: Đọc lại đoạn văn( 1 lượt)    b.Viết chính tả

G: Đọc chính tả cho hs viết. Nhắc nhở tư thế viết bài

G: Theo dõi nhắc nhở thêm G: Đọc toàn bài hs soát lỗi

 

1 HS  lên bảng  

               

Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang…

 

 4 kilômét, khúc khuỷu, gập ghềnh.

           

H: Viết bài vào vở  

 

Đã duyệt 40

1.

2.

  Toỏn

TIẾT 7: LUYỆN TẬP I/. MỤC TIấU: 

Kin thc: Luyn vit và c s cú ti sỏu ch s ( c tr-ng hp cú cỏc ch s 0 ).

K nng: Làm thành tho cỏc bài tp

  3. Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc cho học sinh.

II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

  - SGK, VBT.

  - Mỏy tớnh.

  - Mỏy chiếu.

  - Bảng tương tỏc.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

3. Chấm chính tả (6 phút)

G: Chấm từ 7 - 10 bài, nhận xét, chữa lỗi chung trớc lớp..

  4. Hớng dẫn làm bài tập (10 phút)

* Bài 2a:

G: Gợi ý, hớng dẫn, chiếu silde bảng phụ bài 2a.

     

H+G: Nhận xét, chữa bài.

 

- Nờu tớnh khụi hài của truyện, cõu chuyện muốn núi đến điều gỡ ?

         

*Bài 3a :

H: Đọc yêu cầu phần a .

H: Thi giải câu đố nhanh, đúng (sử dụng phần mềm mythware.)

H+G: Nhận xét, đánh giá.

5. Củng cố - dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét giờ học.

H: Về nhà học thuộc 2 câu đố, chuẩn bị bài sau.

H: Soỏt bài  

     

* Bài 2: Chọn cỏch viết đỳng từ đó cho trong ngoặc đơn trong mẩu truyện:  Tỡm chỗ ngồi

Đỏp ỏn:

Lát sau, rằng, phải chăng, xin bà, băn khoăn, không sao, để xem.

+ ễng khỏch ở hàng ghế đầu tưởng người đàn bà giẫm phải chõn ụng hỏi thăm và xin lỗi ụng. Hoỏ ra bà ta chỉ hỏi để biết mỡnh cú trở lại đỳng hàng ghế đú hay khụng để tỡm chỗ ngồi của mỡnh ?

*Bài 3a :  

       Giải câu đố

a) Chữ sáo bớt dấu sắc thành sao.

Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

? Kể tờn cỏc hàng đó học?

 

Nờu quan hệ giữa hai hàng liền kề?

? Xỏc định cỏc hàng và chữ số thuộc hàng đú trong số 825713?

? Đọc cỏc số: 850203; 820004; 800007;

Hoạt động học  

- Trăm nghỡn, chục nghỡn, nghỡn, trăm, chục, đơn vị.

- Hơn kộm nhau 10 lần.

- Trăm nghỡn: 8 - Chục nghỡn: 2….

- HS nối tiếp đọc cỏc số

Đó duyệt 41

832100; 832010.

-   Gv nhận xét.

2. Dạy bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:1’

 Trực tiếp

2.2. Luyện tập: 30’

    Bài tập 1.

- GV yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài

? Giải thích cách làm?

- Nhận xét đúng sai.

- Đổi chéo vở kiểm tra.      

* GV chốt: Quan hệ giữa các hàng trong một số.

Bài tập 2

- GV yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - HS làm bài cá nhân, một Hs làm bảng.

- Chữa bài:

Nêu lại cách đọc các số trên?

- Nhận xét đúng sai.  

 

* GV chốt: Cách đọc viết các số có 6 chữ số Bài tập 3: Viết các số sau

 

- Làm bài tập cá nhân.

 

- Gv nhận xét.

     

Bài tập 4

- HS đọc yêu cầu

- HS làm bài theo nhóm 2

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.(Gv sử dụng bảng tương tác).

+ Cách chơi: HS lần lượt lên bảng điền số vào cột bảng tiếp sức.

- Chữa bài:

? Giải thích cách làm?

? Các số vừa viết lên bảng có gì đặc biệt?

- Nhận xét đúng sai, tuyên dương đội thắng.

 3. Củng cố, dặn dò:  5’

- Đọc và viết các số sau:

801 010;  990710;  760304;

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà học bài, làm bài tập  

           

* Bài 1:  Viết theo mẫu: ( sgk-10) - HS đọc yêu cầu bài

- HS làm cá nhân, hai hs làm bảng.

- Chữa bài  

   

*Bài 2: a) Đọc các số sau:

2453:

65243:

762543:

53620:

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

   

- 1 hs đọc

a) Bốn nghìn ba trăm:

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu:

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một:

 

- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm vbt

* Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:

 

a) 300000; 400000; 500000; ….; ….;

…..

b) 350000; 360000; 370000; …;….;

…..

 

Đã duyệt 42

BUỔI CHIỀU Đạo đức

Bài 1:  TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 2)