TIẾT 9: SO SÁNH CÁC SỐ Cể NHIỀU CHỮ SỐ I/ MỤC TIấU:
3. Thỏi độ: Yờu thớch học toỏn II/ ĐỒ DÙNG:
Toỏn
TIẾT 9: SO SÁNH CÁC SỐ Cể NHIỀU CHỮ SỐ
BUỔI CHIỀU Địa lớ
BÀI 1 : DÃY HOÀNG LIấN SƠN I/ MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Chỉ vị trớ của dóy nỳi Hoàng Liờn Sơn trờn lược đồ và bản đồ địa lớ tự nhiờn VN.
2. Kỹ năng:
- Trỡnh bày một số đặc điểm của dóy nỳi HLS (vị trớ, địa hỡnh, khớ hậu) . - Mụ tả đỉnh nỳi Phan - xi - păng.
3. Thỏi độ: Dựa vào lược đồ, tranh ảnh, bảng số liệu để tỡm ra kiến thức.
- Tự hào về cảnh đẹp thiờn nhiờn, đất nước VN.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỏy tớnh.
- Mỏy chiếu.
- Mỏy tớnh bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Làm cách nào em điền đợc:
9999 < 10000
- Nhận xét đúng sai.
* GV chốt: Cách so sánh hai số có nhiều chữ số.
Bài tập 2
- HS đọc đề bài - Một HS làm bảng:
- Chữa bài:
? Tại sao em tìm đợc số lớn nhất ? - Nhận xét đúng sai.
* GV chốt: Cách so sánh nhiều số có nhiều chữ số.
* Bài 3: (Gv sử dụng phần mềm Mythware)
- Gv gửi tập tin tới Hs.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài cá nhân rồi gửi tập tin cho gv.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dũ: 4’
- Nờu cỏch so sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số ?
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Hs đọc kết quả và giải thớch cỏch làm.
- Số 9999 là số cú 4 chữ số, số 10000 là số cú 5 chữ số.
Bài tập 2 : Tỡm số lớn nhất trong cỏc số sau:
59876; 651321; 499873; 902011.
- So sỏnh cỏc số.
*Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28092; 943567; 932018
2 hs tr li.
-HS lng nghe
- Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Kiểm tra sỏch vở của hsinh.
Hoạt động học
Đó duyệt 52
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:2’
2.2. Nội dung:
* Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất VN.
*Hoạt động 1: 7’
- Gv chiếu slide và chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản đồ địa lí tự nhiên VN + yêu cầu hs tìm vị trí dãy núi HLS ở H1. Sgk - Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta, trong những dãy núi đó dãy nào dài nhất ?
- Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà ?
- Dãy Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu kilômét, rộng bao nhiêu km ?
- Đỉnh núi, sườn và thung lũng của dãy núi Hoàng Liên Sơn ntn ?
-GVchốt nội dung.
* Hoạt động 2: 10’
- Chỉ đỉnh núi Phan xi păng trên h1 và cho biết độ cao của nó ?
- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng được gọi là “nóc nhà” của Tổ quốc?
- GV chiếu slide và y/c Hs Quan sát h2 hoặc tranh ảnh, mô tả đỉnh núi Pxp ?
- GV nhận xét và kết luận.
* Khí hậu lạnh quanh năm:
*Hoạt động 3: 8’
- Gv yêu cầu hs đọc thầm mục 2Sgk trao đổi theo nhóm4.
- Cho biết khí hậu ở nơi cao của Hoàng Liên Sơn ntn ?
- Yêu cầu 1 hs lên chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ ?
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 2 Sgk.
* Gv y/c Hs sử dụng máy tính bảng tra cứu về SaPa và trình bày hiểu biết của mình.(Sử dụng phần mềm Mythware)
- GV chốt ý.
4. Củng cố, dặn dò. 5’
- Yêu cầu hs trình bày lại những đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu của dãy HLS ?
- Gv nhận xét giờ học,
- Hs tìm vị trí dãy núi.
- Dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Sông Gâm, dãy Ngân Sơn, ...
- Nằm ở phía Tây
-Dài khoảng 180 km,rộng gần 30 km.
-Đỉnh nhọn, sườn dốc,thung lũng hẹp và sâu.
-2Hs lên chỉ trên bảng.
- Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
-2Hs mô tả.
-Lớp nhận xét.
-Hs đọc thầm SGK.
- Hs tự do trao đổi trong nhóm và giải thích.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Làm việc cả lớp
- 1, 2 hs trả lời trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 hs lên thực hiện
Đã duyệt 53
Khoa học
TIẾT 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó.
2. Kỹ năng: Nói tên và vai trò của nhiều thức ăn chứa chất bột đường. Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột đường.
3. Thái độ: Giúp h/s biết bảo vệ môi trường. Cần có ý thức rửa tay trước khi ăn hay chế biến thức ăn.
III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, Vbt.
- Máy tính.
- Máy chiếu.
- Máy tính bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào qúa trình trao đổi chất ?
- Gv nhận xét 2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 2’
- Gv chiếu slide tranh vẽ kết hợp giới thiệu bài.
2.2. Nội dung: 23’
- Hoạt động 1: Phân loại thức ăn và đồ uống.
*Mục tiêu:
- Yêu cầu hs sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc đvật hay thực
vật ?
- Ploại thức ăn dựa vào các chất d2 có trong thức ăn t/ăn đó ?
* Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu hs quan sát kết hợp trả lời câu hỏi:
- Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc đvật. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật ?
- Nói tên các loại thức ăn có nguồn gốc động vật và thực vật ?
Bước 2:
- Người ta còn cách phân loại thức ăn nào ? - Theo cách đó thức ăn được chia làm mấy nhóm, là những nhóm nào ?
* Kết luận: Có mấy cách để phân loại thức ăn dựa vào đâu mà phân loại như vậy ?
Hoạt động của học sinh
- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Hs quan sát Sgk (10)
-Hs trao đổi theo cặp
- Phiếu học tập là Bt1.
- Hs trình bày kết quả.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc to Bạn cần biết.
Đã duyệt 54
Tập làm văn
TIẾT 3 : KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.
2. Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong một bài văn cụ thể.
3. Thái độ: Hs yêu thích học văn
* Giáo dục Giới và Quyền trẻ em :Quyền của trẻ em bị mất ngôi trường gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính.
- Máy chiếu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
- Hoạt động 2: Vai trò của chất bột đường.
* Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những thức ăn ...
* Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu hs qsát hình Sgk (11).
Kể những thức ăn giàu chất bột đường ?
- Hàng ngày em thường ăn những thức ăn .. chất bột đường ?
- y/c Hs tra thông tin trên mạng về vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường ? ( GV sử dụng phần mềm Mythware)
Bước 2: Gv nhận xét, kết luận
- Hoạt động 3:Nguồn gốc thức ăn bột đường ? bđường
* Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ thực vật.
* Tiến hành:
Bước 1: Gv phát phiếu học tập đã chuẩn bị.
Bước 2: Các loại thức ăn chứa nhiều chất bột đường ?
Bột đường có nguồn gốc từ đâu ?
* Kết luận:
3. Củng cố, dặn dò:5’
- Em cần phải làm gì trước khi chế biến thức ăn?
-Em đã làm gì để bầu không khí được trong lành?
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời
- Làm việc theo nhóm.
- Quan sát hình Sgk (11).
- Hs trình bày kết quả, hs khác nhận xét.
- Hs làm việc cá nhân với phiếu học tập
- 2 hs trả lời
- Hs trả lời
- HS lắng nghe
Đã duyệt 55
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Nhân vật trong truyện có thể là những ai ?
- Làm thế nào để biết tính cách của nhân vật ?
Gv nhận xét, đánh giá 2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:1’
Trực tiếp 2.2. Nhận xét:
Hoạt động 1:12’
Đọc truyện: “Bài văn điểm không”.
- Giáo viên đọc lại.
Hoạt động 2:17’
- Gv yêu cầu hs trao đổi theo cặp.
- Ghi lại vắn tắt hành động của cậu bé ?
- Em hãy nhận xét về tính cách của cậu bé ?
- Khi kể về hành động của nhân vật ta chú ý đến điều gì ?
2.3. Ghi nhớ:
* Lưu ý: Kể hành động tiêu biểu nói lên tính cách của nhân vật ?
2.4. Luyện tập:
Bài tập 1:
- GV chiếu slide, yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
Gv hướng dẫn học sinh:
+ Điền đúng tên chim sẻ và chim chích.
+ Sắp xếp các hành động thành một câu chuyện ?
Hoạt động học
- 2 hs phát biểu ý kiến.
- 3 hs đọc nối tiếp bài
- Hoạt động cặp đôi - Hs đọc yêu cầu 2, 3.Sgk
- Hs trao đổi, ghi lại vào Vbt.
+ giờ làm bài, nộp giấy trắng + giờ trả bài, im lặng mãi mới nói.
+ lúc ra về, khóc khi bạn hỏi
cậu yêu cha trung thực
- 2hs đọc ghi nhớ
- Hs đọc yêu cầu của bài - Lớp đọc thầm
- Hs trao đổi với bạn - Làm bài vào Vbt.
- Hs báo cáo, lớp nhận xét.
Đáp án:
+ Một hôm, Sẻ được bà gửi ..
+ Sẻ không muốn chia cho Chích cùng ăn ..
+ Thế là hàng ngày Sẻ nằm ..
+ Khi ăn hết, Sẻ bèn quẳng..
+ Gió đưa những hạt kê còn sót lại ..
+ Chích đi kiếm mồi tìm đợc + Chích bèn gói cẩn thận ..
Đã duyệt 56
Ngày soạn: 18/09/2018
Ngày giảng:Thứ năm ngày 21 thỏng 9 năm 2018 Toỏn
TIẾT 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
2. Kỹ năng: Nhận biết đưược cỏc thứ tự cỏc số cú nhiều chữ số đến lớp triệu.
3. Thỏi độ: Tự giỏc học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK, VBT
- Mỏy tớnh.
- Mỏy chiếu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Gv nhận xột, chốt lại cỏch sắp xếp đỳng.
- Gv khuyến khớch, tuyờn dương học sinh.
3. Củng cố, dặn dũ:5’
- Tớnh cỏch của nhõn vật thể hiện qua đõu
?
- Gv nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài, kể chuyện cho người thõn nghe.
+ Chớch vui vẻ chia cho Sẻ một nửa ...
+ Sẻ ngượng nghịu nhận quà..
- 1 hs kể lại cõu chuyện
- 1 hs trả lời.
- HS lắng nghe
Hoạt động của giỏo viờn 1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào, lớp nghỡn gồm những hàng nào ? - Cho số 653720 nêu rõ từng số thuộc hàng nào? lớp nào? Lớp đơn vị, lớp nghìn gồm những hàng nào?
Gv nhận xột.
2. Dạy bài mới:
2.1: Giới thiệu bài: 1’
Trực tiếp
2.2. Giới thiệu lớp triệu: 13’
- Gv yờu cầu hs viết số : một nghỡn, mười nghỡn, một trăm nghỡn, mười trăm nghỡn.
- Gv: Mười trăm nghỡn cũn gọi là một triệu, viết là: 1000 000.
- Số một triệu gồm bao nhiờu chữ số 0 ?
Hoạt động của học sinh
- 2 học sinh lờn bảng làm bài.
1 000, 10 000,100 000, 1 000 000
- 3 hs đọc lại - 6 chữ số 0
- Hs viết bảng 10 000 000
- Hs viết và đọc.
Đó duyệt 57
- Mười triệu cũn gọi là một chục triệu, viết như thế nào ?
- Mười chục triệu cũn gọi là một trăm triệu, viết như thế nào ? Số này cú bao nhiờu chữ số 0 ?
* Kl: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm những hàng nào ?
- Em hóy nờu lại cỏc lớp đó học ? 2.3. Thực hànhVBT/12.:17’
Bài tập 1.
- HS đọc yêu cầu - HS làm miệng - Chữa bài:
- Nhận xét đúng sai.
Bài tập 2.
-Gv chiếu slide.
1 hs đọc yờu cầu của bài.
Mẫu :
1 chục triệu 2 chục triệu 10000000 20000000
- Hs tự làm bài, chữa bài.
Đọc lại các số -Gv nhận xột.
Bài tập 3.
- GV yờu cầu học sinh nờu yờu cầu bài
Mẫu:
Năm mươi nghỡn: 50000
Số 50000 là số cú 5 chữ số và cú 4 chữ số 0.
-Chữa bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dũ:
- Lớp triệu gồm những hàng nào ? - Gv nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập
- Triệu, chục triệu, trăm triệu.
* Bài 1: Đếm thờm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Bài tập 2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 chục triệu 4 chục triệu
5 chục triệu 6 chục triệu
7 chục triệu 8 chục triệu
9 chục triệu 1 trăm triệu 100000000 2 trăm triệu 3 trăm triệu
Bài tập 3: viết cỏc số sau và cho biết mỗi số cú bao nhiờu chữ số, mỗi số cú bao nhiờu chữ số 0:
Bảy triệu
Ba mươi sỏu triệu Chớn trăm triệu
Đó duyệt 58
Tập làm văn
TIẾT 4: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs hiểu: Trong bài tập kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện, tìm hiểu truyện. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
2/ Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, tư duy sang tạo.
3. Thái độ: Tự giác học tậP II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính.
- Máy chiếu.
- Vbt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều gì ?
- Gv nhận xét, đánh giá 2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:1’
Trực tiếp
2.2. Nhận xét:12’
- Gv chiếu slide đoạn văn.
- Yêu cầu hs đọc đoạn văn.
- Yêu cầu các em làm vào Vbt.
- Gv quan sát, giúp đỡ hs nếu cần.
* Gv nhận xét, kết luận rút ra ghi nhớ: Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu góp phần nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân vật.
2.3. Ghi nhớ:
- Yêu cầu hs nêu nội dung ghi nhớ, cho ví dụ ? 2.4. Luyện tập:17’
Bài tập 1:
- Yêu cầu hsinh đọc thầm trả lời.
Hoạt động của học sinh
- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.
- 2 hs phát biểu ý kiến.
- 3 hs nối tiếp nhau đọc - Hs làm việc cá nhân - Hs báo cáo.
Đáp án:
- Nhà Trò: sức vóc gầy yếu quá.
+ thân hình: bé nhỏ, bự những phấn, như mới lột.
+ cánh: mỏng như cánh bướm non.
+ trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ ..
- Tính cách: yếu đuối
+ thân phận: tội nghiệp, đáng thương.
- 3 hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Đã duyệt 59
Lịch sử
TIẾT 2 ; LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiếp theo) I/ MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Trỡnh tự cỏc bưưước sử dụng bản đồ.
2. Kỹ năng: Xỏc định đưưược 4 hưưướng chớnh (Bắc, Nam , Đụng, Tõy).
3.Thỏi độ: Tỡm một số đối tưưượng địa lớ dựa vào bảng chỳ giải.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỏy tớnh.
- Mỏy chiếu.
- SGK,phiếu học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
+ Chi tiết nào miờu tả đặc điểm ngoại hỡnh của chỳ bộ liờn lạc ? Điều đú gợi lờn điều gỡ ?- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài tập 2:
- Gv yờu cầu hs quan sỏt slide minh hoạ truyện thơ Nàng tiờn ốc.
- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Củng cố, dặn dũ:5’
- Khi tả ngoại hỡnh nhõn vật, ta cần chỳ ý tả những gỡ ?
- Gv nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài
- Hs đọc thầm, dựng bỳt chỡ gạch chõn những đặc điểm ngoại hỡnh.
+ Thõn hỡnh .. gia đỡnh nghốo, quen vất vả.
+ Hai tỳi ỏo .. hiếu động lựu đạn đi liờn lạc.
+ Bắp chõn .. nhanh nhẹn, thụng minh.
Kể lại cõu chuyện Nàng tiờn Ốc kết hợp tả ngoại hỡnh của cỏc nhõn vật.
HS k theo nhóm đôi.
-HS thi kể theo tổ.
-3 Hs tr li
-HS lng nghe
-
Hoạt động của giỏo viờn 1/ Kiểm tra bài cũ:5’
- Bản đồ là gỡ ? Nờu những yếu tố của bản đồ ?
- Gv nhận xột.
2/ Dạy bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: 1’
Trực tiếp 2.2. Nội dung:
a, Cỏch sử dụng bản đồ:
*Hoạt động 1: 15’
B1: Gv yờu cầu hs thảo luận cõu hỏi:
- Tờn bản đồ cho biết gỡ ?
- Dựa vào bảng chỳ giải ở h3 để đọc cỏc kớ hiệu của một số đối tượng địa lớ ?
- Chỉ đường biờn giới phần đất liền của VN
Hoạt động của học sinh
- 2 hs lờn bảng trả lời.
- Hs trao đổi trong nhúm, 2 nhúm làm phiếu to dỏn bảng.
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo- Nhận xột.
Đó duyệt 60
1.
2.
SINH HOẠT LỚP I . MỤC TIÊU :
- Rút kinh nghiệm công tác đầu năm . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 2.
- Báo cáo tuần 1.
III. LÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) - Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 1
- Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyn trt t k lut.
Các t trng báo cáo
với các nước láng giềng trên h3 ? Giải thích vì sao em biết ?
B2:
Gv giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
B3: Gv giúp hs nêu các bước sử dụng bản đồ.
b, Vị trí, giới hạn của nước ta.
*Hoạt động 2: 10’
B1: Gv nêu yêu cầu làm bài tập 1, 2 Sgk.
B2: Gv quan sát, hướng dẫn hs làm bài.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
c. Thực hành chỉ bản đồ.
- Gv chiếu slide hình ảnh bản đồ, yêu cầu hs:
+ Đọc tên, chỉ bản đồ, chỉ hớng
+ Chỉ vị trí tỉnh, thành phố em đang sống trên bản đồ ?
+ Nêu tên một số tỉnh tiếp giáp với tỉnh em ? - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Củng cố, dặn dò:4’
- Xác định phương hướng của bản đồ như thế nào ?
-Giáo viên chốt nội dung bài và cách chỉ bản đồ.
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài.
Đáp án:
- Nước láng giềng: Trung Quốc, Lào, Cam pu chia.
- Vùng biển là một phần của biển Đông.
- Quần đảo: Trường Sa, Hoàng Sa.
- Đảo: Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Bà, ..
- Sông chính: sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, ..
- Hs thực hành chỉ bản đồ.
- Hs khác nhận xét.
-2 Hs lên chỉ.
-2 Hs trả lời.
- 1 hs trả lời.
- HS lắng nghe
Đã duyệt 61