• Không có kết quả nào được tìm thấy

[Mức độ 3] Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sơng được chia làm hai phần

( ) ,SAB ABCD

Câu 10. [Mức độ 3] Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sơng được chia làm hai phần

Phần thứ nhất khơng phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của vận tốc, khi v=10(km giờ/ ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sơng là nhỏ nhất ( kết quả làm trịn đến số nguyên).

A. 25(km giờ/ ). B.10(km giờ/ ). C. 20(km giờ/ ). D.15(km giờ/ ).

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 5

Lời giải Chọn C

Gọi x km h( / ) là vận tốc của tàu, x>0. Thời gian tàu chạy quãng đường 1km là: 1

x (giờ).

+) Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là: 1x480= 480x . ( ngàn đồng).

+) Hàm chi phí cho phần thứ hai là p kx= 3 ( ngàn đồng/ giờ).

Mà khi x=10⇒ =p 30⇒ =k 0,03. Nên p=0,03x3 ( ngàn đồng/ giờ).

Do đó chi phí phần 2 để chạy 1km là: 1 0,03x x3 =0,03 .x2 ( ngàn đồng).

Vậy tổng chi phí: f x( )=480x +0,03x2 =240 240x + x +0,03x2 3 1728 36.3 = . Dấu ’’=’’ xảy ra khi x=20.

Câu 11. [Mức độ 4] Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm so�

2018 2018

sin cos

y= x+ x trên . Khi đó:

A. M =2, 10081

m=2 . B. M =1, 10091

m= 2 . C. M =1, m=0. D. M =1, 10081 m= 2 . Lời giải

Chọn D

Ta có: y sin= 2018x+cos2018x =

(

sin2 x

)

1009+ −

(

1 sin2 x

)

1009.

Đặt t=sin2x, 0≤ ≤t 1 thì hàm số đã cho trở thành y t= 1009+ −

(

1 t

)

1009. Xét hàm số f t

( )

=t1009+ −

(

1 t

)

1009 trên đoạn

[ ]

0;1 .

Ta có: f t

( )

=1009.t10081009. 1

(

t

)

1008

( )

0

f t′ = ⇔1009t1008−1009 1

( )

t 1008 =0 1 t 1008 1

t

 − 

⇔  =

1 t 1 t

⇔ − = 1

t 2

⇔ = Mà f

( )

1 = f

( )

0 1= , 1 10081

2 2

f   =   . Suy ra [ ]

( ) ( ) ( )

max0;1 f t = f 0 = f 1 1= , min[ ]0;1

( )

1 10081

2 2

f t = f    =

Vậy M =1, 10081 m= 2 .

Câu 12. [Mức độ 3] Đồ thị hàm số y= 4x2+4x+ −3 4x2 +1 có bao nhiêu tiệm cận ngang?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn A

TXĐ: D=.

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 6

Ta có xlim→+∞y=xlim→+∞

(

4x2+4x+ −3 4x2+1

)

2 2

4 2

lim 4 4 3 4 1

x

x

x x x

→+∞

= +

+ + + +

2 2

4 2

lim 1

4 3 1

4 4

x

x

x x x

→+∞

= + =

+ + + +

suy ra đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang.

Ta có xlim y xlim

(

4x2 4x 3 4x2 1

)

→−∞ = →−∞ + + − +

2 2

4 2

lim 4 4 3 4 1

x

x

x x x

→−∞

= +

+ + + +

2 2

4 2

lim 1

4 3 1

4 4

x

x

x x x

→−∞

= + = −

− + + − +

suy ra đường thẳng y= −1 là tiệm cận ngang.

Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.

Câu 13. [Mức độ 4] Cho hàm số 2 2 y x

x

= +

− có đồ thị

( )

C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của

( )

C . Tiếp tuyến của

( )

C cắt hai đường tiệm cận của

( )

C tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng

A. 4 2π . B. 8π . C. 2π . D. 4π.

Lời giải Chọn A

Tập xác định: D=\ 2

{ }

;

(

42

)

2

y x

′ = −

− . lim2

x + y

= +∞ ⇒ tiệm cận đứng là đường thẳng x=2; lim 1

x y

→±∞ = ⇒ tiệm cận ngang là đường thẳng y=1, suy ra I

( )

2;1 .

Phương trình tiếp tuyến của

( )

C có dạng:

( )

2

(

0

)

0

0 0

2 : 4

2 2

d y x x x

x x

+

= − − +

− −

Tiếp tuyến của

( )

C cắt hai đường tiệm cận của

( )

C tại hai điểm A, B nên 0

0

2; 6 2 A x

x

 + 

 − 

 ,

(

2 0 2;1

)

B x − .

Do tam giác IAB vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là 2 R= AB. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB là: P AB= .π

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 7

Chu vi bé nhất khi AB nhỏ nhất

Ta có : 0

0

2 4; 8 AB x 2

x

 − 

= − − 



(

0

)

2 2

0

4 2 8 AB x 2

x

 − 

= − +  − 

(

0

)

2 2

0

4 2 8 x 2

x

 

= − +  −  ≥ 2 4.64 4 2= Vậy Pmin =4 2.π.

Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số y f x=

( )

có đồ thị

( )

C như hình vẽ. Hỏi

( )

C là đồ thị của hàm số nào?

A. y x= 3+1. B. y=

(

x−1

)

3. C. y=

(

x+1

)

3. D. y x= 3−1.

Lời giải Chọn B

Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số y ax bx= 3+ 2+cx d a+

(

≠0

)

. 0

a> ; x= ⇒ = −0 y 1; y= ⇒ =0 x 1 suy ra đáp án B hoặc D

Mặt khác y=

(

x−1

)

3 ⇒ =y′ 3

(

x−1

)

2 =0⇒ =x 1; nên tiếp tuyến tại M

( )

1;0 trùng với trục Ox.

Câu 15. [Mức độ 1] Cho hàm số y x= 4+4x2 có đồ thị

( )

C . Tìm số giao điểm của đồ thị

( )

C và trục hoành.

A. 0. B. 1. C. 2 D. 3.

Lời giải Chọn B

Ta có Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị

( )

C và trục hoành:

4 4 2 0 0

x + x = ⇔ =x .

Vậy đồ thị

( )

C và trục hoành có 1 giao điểm.

Câu 16. [VDT] Cho hàm số yf x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f x 1.

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 8

A. 0. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải Chọn C

Gọi x x x1, ,2 3 là nghiệm của phương trình y0 Ta có bảng biến thiên của hàm sô yf x :

Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận được phương trình có 5 nghiệm.

Câu 17. [VDC] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

[

2019;2019

]

để phương

trình

(

2

)

2

(

2

)

2 2

(

2

)

18 1 1

2 1 1

2 1

x x

x x m x

x x

+ +

+ − + + = +

+ + + có nghiệm thực?

A. 2012. B. 2019. C. 2018. D. 2013. Lời giải

Chọn D Điều kiện

2

2

1 0

2 1 0

x x

x x

 + ≥

 ⇔ ∈

 + + + ≠

 

Ta có

(

2

)

2

(

2

)

2 2

(

2

)

18 1 1

2 1 1

2 1

x x

x x m x

x x

+ +

+ − + + = +

+ + +

2

2

2

21 1 182 1 1

m xx x

x

 + 

⇔ = + −  + + + +

Đặt 2 2 2 1 2 2

1 ( 1) 1

x x

t t

x x x

+ ′ −

= ⇒ =

+ + +

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 9

Từ bảng biến thiên của t suy ra t∈ −

(

1; 5.

Phương trình trở thành m= −

(

t 1

)

2+t18+1 m t3 t2 1t 19 t

− − +

⇔ =

+

3 2 19

( ) 1

t t t

f t t

− − +

= +

2 2

2( 2)( 3 5) '( ) ( 1)

t t t

f t t

− + +

⇒ =

+ .

Lập bảng biến thiên của f t( )trên nửa khoảng

(

1; 5

suy ra f t( ) 7;∈

[

+∞

)

.

Để phương trình

(

2

)

2

(

2

)

2 2

(

2

)

18 1 1

2 1 1

2 1

x x

x x m x

x x

+ +

+ − + + = +

+ + + có nghiệm thực thì

[

7;

)

m∈ +∞ Mà m thuộc đoạn

[

−2019;2019

]

nên m

[

7;2019

]

.

Có 2013 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

[

−2019;2019

]

để phương trình có nghiệm thực.

Câu 18. [NB] Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P a a= 23 bằng

A. a56. B. a5. C. a23. D. a76. Lời giải

Chọn D

Với a>0, ta có P a a a a= 23 = 23 12=a76.

Câu 19. [TH] Rút gọn biểu thức A= 2 1a

(

+a2

)

2 2 :a a 2

(

1a2

)

với a0a≠ ±1 ta được

A. A=2a. B. A 2

= a . C. A 2

=a. D. A= 2a.

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 10

Lời giải Chọn A

Ta có:

(

2

)

2 2

2 1 2 : 1 1

A a a a

a

 

= + −  − 

 = 2a a

(

21 :

) (

a21

)

= 2a.

Câu 20. [NB] Tìm tập xác định của hàm số y=

(

x x2− −2

)

2.

A. D=. B. D= −∞ − ∪

(

; 1

] [

2;+ ∞

)

. C. D= −∞ − ∪

(

; 1

) (

2;+ ∞

)

. D. D=\ 1;2

{

}

.

Lời giải Chọn C

Hàm số y=

(

x x2− −2

)

2 xác định khi: 2 2 0 1 2

< −

− − > ⇔  >

x x x

x . Vậy TXĐ: D= −∞ − ∪

(

; 1

) (

2;+ ∞

)

.

Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. y=log3x. B. y log5 12

x

 

=  

 . C.

1 3

2

x x

y

  +

= −   . D. y=2018 x. Lời giải

Chọn C

Hàm số y=log3x có tập xác định

0; 

nên không thể thỏa đkiện, loại A.

Hàm số 5 2

log 1

y x

 

=  

  có tập xác định D \ 0

 

nên loại B.

Hàm số 2018 x có tập xác định D 0;

nên loại D.

Xét C., ta có y′ = −

(

3x2+  1

)

  12 x x3+ ln   12 =

(

3x2+1

)

   12 x x3+ ln 2 0> với ∀ ∈x . Câu 22. Đạo hàm của hàm số y=

(

2x21

)

2 là:

A.

2

2 1

' 4 .

2 1

y x

x

 

B. y' 2 2x

2x21

2 1 .

C. y'  2 2

x21

2 1 . D.

2

2 1

' 4 .

2 1

y x

 

Lời giải

Chọn A

Đk: 2x2 1 0

Ta có

( ) ( )

( )

2 2 1 2

2 2 1

2. 2 1 . 2 1 4 .

2 1

y x x x

x

+

′ −

′ = − − − =

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 11

Câu 23. Cho . Tính giá trị của biểu thức P log3a 13 a

  

   

A. P  9. B.P  1. C. P 1. D. P 9 .

Lời giải Chọn A

Tự luận :

Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay a 8 rồi nhập biểu thức log3a 13 a

  

  

  vào máy bấm

= ta được kết quả P  9.

Câu 24. Nếu log 612 =a và log 712 =b thì log 72 bằng kết quả nào sau đây?

A. 1 a

a− . B.

1 b

a

− . C.

1 a

b

+ . D.

1 a

b

− . Lời giải

Chọn B

Ta có: 2 12 12 12 12

(

12 12

)

12

log 7 12

log 7 log 7 : log log 7 : log 12 log 6

log 2 6 1

b

= = = = a

. Câu 25. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. 3

x

y  π

=    . B. 1

2

y=log x. C.

(

2

)

4

log 2 1

y= π x + . D. y 2 x e

=     .

Lời giải Chọn D

Hàm số 1

2

log

y= x có TXĐ D=

(

0;+∞

)

nên không nghịch biến trên .

Do 1

3 π >

nên hàm số

3

x

y  π

=  

  đồng biến trên . Do 0 2 1

< <e nên hàm số y 2 x e

=   

  nghịch biến trên .

Hàm số

(

2

)

4

log 2 1 y= π x + có

(

2

)

4 2 1 ln

4 y x

x π

′ = +    

đổi dấu khi x đi qua 0 nên không nghịch biến trên .

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y

x22x2 e

x.

A. y 

x22 e

x. B. y x2ex. C. y  2 ex x. D. y 

2x2 e

x. Lời giải

Chọn B

2 2 2 e

x

2 2 2 e

 

x

y  xx   xx 

2x2 e

x

x22x2 e

xx2ex.

Câu 27. Hàm số ylog3

x22x

nghịch biến trên khoảng nào?

0, 1

a> aP log3a 13

a

 

=  

1 3

3

3 3

log a 1 log 9loga 9

a

P a a

a

 

=  = = − = −

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 12

A.

2;

. B.

;0

. C.

1;

. D.

 

0;1 . Lời giải

Chọn B

Hàm số ylog3

x22x

có tập xác định D 

;0

 

2;

. Ta có

22x2 ln 3

2

y x x

  

 . Khi đó y 0  x1. Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y nghịch biến trên

;0

.

Câu 28. Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng.

Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để mua được một chiếc xe Ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ?

A. 60 tháng B. 50 tháng C. 55 tháng D. 45 tháng Lời giải

ChọnD

Công thức tính: Mỗi tháng gửi một số tiền A đồng với lãi suất kép là r%/ tháng thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng ( nlà số tự nhiên khác 0) là Sn.

1 %

1 1

%

%

n

n A

S r r

r  

     

Thầy giáo gửi mỗi tháng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng.

Từ đây ta có phương trình:

   

8000000

400000000 1 0.5% 1 1 0.5%

0.5%

n

       n 44.5

Vậy thầy giáo cần tiết kiệm 45 tháng để có thể mua chiếc xe ô tô giá 400 000 000 VNĐ.

Câu 29. Gọi x x1, 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình

2 2 3

1 1

7 7

x x

x

 

     . Khi đó x12x22 bằng

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 13

2

2

2 3

1 1 1 2 3 2 2 1

7 7 7 1 2 3 2 0

2 7

x x

x x x x x

x x x x x

x

 

                      . Do đó x12x22  ( 1)2225.

Câu 30. Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình

2 3

 

x 2 3

x 4. Khi đó x122x22 bằng

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có:

2 3 . 2

 

x 3

x 1. Đặt t 

2 3 ,

x t  0

2 3

x 1t.

Phương trình trở thành: t 1 4 t2 4t 1 0 t 2 3

        t . Với t 2 3 

2 3

x 2 3 x 1.

Với t 2 3 

2 3

x  2 3

2 3

 

x  2 3

1  x 1.

Vậy x122x22 3.

Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 7 33

x

 2 x bằng

A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: 7 3 x0.

Ta có log 7 33

x

   2 x 7 3x 32x32x7.3x 9 0 1

 

. Đặt t3x, điều kiện 0 t 7 *

 

.

Phương trình

 

1 trở thành t2  7t 9 0 2 .

 

Dễ thấy phương trình

 

2 có hai nghiệm 1 7 13 t 2

 , 2 7 13 t 2

 thỏa mãn điều kiện

 

*

Theo định lý Vi-ét: t t1 2.  9 3 .3x1 x2  9 3x x1 2  9 x1x2 2. Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 2.

Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x sinx

A. x2cosx C . B. x2cosx C . C. 2 cos

2

xx C . D. 2 cos

2

xx C . Lời giải

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 14

Chọn C

Ta có:

f x x

 

d

 

xsin dx x

x22cosx C .

Câu 33. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x( ) sin 2 x và 1 F    4 . Tính

F     6 .

A. 1

6 2

F     . B. 5

6 4

F     . C. 0

F    6 . D. 3

6 4

F     . Lời giải

Chọn D Ta có

4

6

sin 2 d 1

4 6 6

x x F F F

     

  

       

.

4

6

1 4 1 1

sin 2 d cos 2 cos cos

2 2 2 3 4

6

x x x

 

      

.

Do đó 1 1 3

6 4 4

F       .

Câu 34. Biết rằng xex là một nguyên hàm của f x

 

trên khoảng

 ;

. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

ex thỏa mãn F

 

0 1, giá trị của F

 

1 bằng

A. 7

2. B. 5 e

2

 . C. 7 e 2

 . D. 5 2. Lời giải

Chọn A

Ta có f x

 

 

 

xex  ex xex,    x

;

.

Do đó f x

 

 e  x 

 

x e  x ,    x

;

. Suy ra f x

 

e 1x

x

,    x

;

.

Nên f x

 

e 1x

x

ex

x2

f x

 

ex ex

x2 .e

x  x 2.

Bởi vậy F x

 

 

x2 d

x12

x2

2C.

Từ đó F

 

0 12

0 2

2  C C 2; F

 

0    1 C 1. Vậy F x

 

12

x2

2 1 F

 

 1 12

 1 2

2 1 72.

Câu 35. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện?

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 15

A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3.

Lời giải Chọn D

Câu 36. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.

Lời giải Chọn B

Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.

Câu 37. Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD A B C D. '    có tâm O. Gọi V1 là thể tích khối chóp .

O ABCD.Tính tỉ số VV1 . A. 1

6. B. 1

2. C. 1

4. D. 1

12. Lời giải

Chọn A

A

B C

D E

S

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 16

O là trung điểm A C nên

;

D

 

1

,

D

 

1 1 .

2 2 A ABCD

d O ABCd A ABC VV .

. D 1 . D

3

A ABC ABC

V AA S và V AA S . ABCD. 1 3

A ABCD

V V .

Vậy 1 .

1 1 12 3. 1

2 6

A ABCD V

V V

V V V

  .

Câu 38. Khối đa diện loại

 

3; 5 là khối

A. hai mươi mặt đều. B. tứ diện đều. C. tám mặt đều. D. lập phương.

Lời giải Chọn A

Khối đa diện loại

 

3; 5 là khối đa diện có mỗi mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 5 mặt. Do đó, khối đa diện loại

 

3; 5 là khối hai mươi mặt đều.