• Không có kết quả nào được tìm thấy

( ) ,SAB ABCD

Câu 39. Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A. Phân tích bài toán:

1)Hình chóp đều nên đáy là hình vuông và với

.Suy ra hình vẽ đã được xác định.

2)Theo tính chất hình chóp đều,các cạnh bên . Từ đó các dữ

kiện tính toán có mối quan hệ với nhau.

3) Góc giữa hai mặt phẳng là góc không tù, cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. Tận dụng đặc điểm của hình chóp đều có , kẻ hai đường thẳng lần lượt nằm trong 2 mặt phẳng và và vuông góc với giao tuyến .Khi đó học sinh sẽ dễ ngộ nhận góc giữa hai mặt phẳng là góc , không phải góc .Góc giữa hai mặt phẳng

và là góc bù với góc .Vì góc là góc tù.

4) Định lí cosin trong tam giác với ; ; suy ra .

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta sẽ tìm được cạnh của hình vuông đáy. Dễ dàng suy ra chiều cao của hình chóp. Thể tích đã được tính.

Lời giải Chọn C

.

S ABCD SA a 11SBC

SCD 1

10 S ABCD.

3a3 9a3 4a3 12a3

.

S ABCD ABCD SOABCD

O AC BD

11 SA SB SC SD a

 

BDSAC

SBC SCDSC

BMD BMD

SBC SCDBMD BMD

ABC a BC bAC cAB

2 2 2 2 cos

ab  c bc BMD SO BMD

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 19

Có ; . Trong tam giác kẻ đường cao

. Góc giữa hai mặt phẳng và chính là góc giữa hai đường thẳng và .

Trong tam giác vuông có

. Hay góc tù .

Đặt , là đường cao trong tam giác nên . Áp dụng định lí cosin trong tam giác có

. Thể tích của khối chóp bằng

. Cách 2. Cách nhìn khác tìm yếu tố cạnh đáy.

Đặt Ta có

Hay đến đây OK.

Câu 43. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông tạiA AB, 1, BC2. Góc

' 90 ,0 ' 120 .0

CBBABB  Gọi M là trung điểm cạnhAA. Biết d AB CM

',

77. Tính thể

tích khối lăng trụ đã cho.

A. 2 2. B. 4 2

9 . C. 4 2. D. 4 2 .

3 Lời giải

Chọn A

BDAC BD SO BD SC SBC BM

DM SC

SBC SCD

MB MD

OMC OM OC OB 2OMBD  B D M   180 M M 

   M 90 BMD cos 1 BMD 10

  

ABx SE SBC SE BC. BM SC.

2 2

11 . . 11

4

a x x BM a

   . 11 2 2

11 4

x x

BM a

  a

BMD

2 2 2 2 . .cos

BDBMDMBM DM BMDBD2 2BM22BM2cosBMD

2 2 2 1 cos

BD BM BMD

  

 

x 2 2 2a x11. 11a2x42    21 101

2 2

2 2

2

2 11

2 11

11 4 10

x x

x a

a

 

 

    

2 2

1 10 40

x

  a  x 2a .

S ABCD 1 .

3 ABCD

VSO S 1 2 2. 4

 

2

3 SC OC a

  11 2 2 .42 2 4 3 3

aa a a

 

,2  x OB= α =BMD

2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 cos 2 2cos 1 cos 9 9 11 1 1

10 20 20 9 11

OM x x

OM OB OM x a x

α α α

− = = − ⇔ = ⇔ + = ⇔ = =  + − 

2

2 2

2 9 11

x a x

= −

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 20

Gọi I BM AB IN CM N BC  '; / / (  ). Khi đó: CM/ /(AB N' ) ( , ' ) ( ,( ' )) 7.

d CM A B d C AB N 7

  

Mặt khác: 1 1

' 2 2

IM AM NC IM

IBBB   NBIB  ( ,( ' )) 2 ( ,( ' )) 2 7. d B AB N d C AB N 7

  

Ta có: cosABN ABBC12. Đặt BB'x,áp dụng công thức thể tích khối chóp tam giác khi biết ba cạnh chung đỉnh và ba góc tại đỉnh đó. Ta được:

2 2

2 . '

1 4.1. . . 1 2. 1 1. .0 1 1 0 2.

6 3 2 2 2 2 9

B AB N

Vx           x

Ta có:

2 4 2 16 2 2 13

' 1, ' , 2 . .cos .

3 9 3

ABx  x BN NBxANABBNAB BN ABN

2 2

2 2

13 16

1 9 9 3 2

cos '

2 13( 1) 2 13( 1)

3

x x x

B AN x

x x x x

 

      

 

   

 

2

2

3 2

sin ' 1

52( 1)

B AN x

x x

   

  .

2 2 2

' 2

13( 1) 1 (3 2) 43 40 48

6 52( 1) 12

AB N

x x x x x

S x x

    

  

  .

Do đó: . ' 2

'

3 32 2 7

( ,( ')) 4( 0).

43 40 48 7 12

B ANB ANB

V x

d B ANB x x

S x x

     

 

Vậy . ' 4 2

B ANB 9

V  và . ' ' ' 3 '. 3 3 . ' 9 4 2. 2 2

2 2 9

ABC A B C B ABC B ANB

VV   V   .

Câu 44. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2 3 3

a

. B. 4 3

3 a

. C. 3

3 a

. D. 2a3. Lời giải

Chọn A

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 21

Thể tích khối nón: V   13 2a a 2 23a3 .

Câu 45. Một hình nón có đường sinh bằng và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Tính chiều cao của khối nón.

A. 66 3

a . B. 3

6

a . C. 6

3

a . D. 6

2 a . Lời giải

Chọn D

Xét hình nón đỉnh S . Ta có: SAI600SA SB 1 suy ra SAB đều.

Do đó: AB SA SB a   2  1 2

2 2

r AI  ABa .

 

2 2

2 2 2 2 6

2 2

a a

h SI  SAAIa    .

Câu 46. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính chiều cao khối trụ.

A. 4 9

. B. 4 6

9 . C. 6

9 . D. 2 6

3 . Lời giải

Chọn D

a 2a

2

a 600

60°

a 2

A I B

S

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 22

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ.

Do thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên độ dài đường sinh của hình trụ là l2r.

Diện tích toàn phần của hình trụ là 2r22rl2r22 .2r r 6r2. Theo giả thiết ta có 6r2 4 2 2

r 3

  6

r 3

  . Suy ra chiều cao khối trụ là 2 2 6

h l  r 3 .

Câu 47. Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là và tổng thể tích của đồng hồ là . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn B

Gọi lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới và phía

trên của đồng hồ. Ta có: .

Khi đó: thể tích của đồng hồ:

30cm 1000 60° π cm3

1 3 3

1 8

1

64 271

, , ,

h h r r′ ′ 30 15 h 2

 ≥ = 

 

 

; 30 ; 30

tan 60 3 3 3

h h h h

r= = h′= −h r′= ′ = −

°

( )

2 2

1 2 1 1 30 30

3 3 3 3 3

h h

V = πr h+ πr h′ ′= π  h+  −h 

3 2 3

1 27000 2700 90

3 3

h h h h

π + +

=  

  1 90 2700 27000 1000

(

2

)

h h π

= − + =

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 23

Do 2 hình nón đồng dạng nên .

Câu 48. Câu 48. Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng không đổi bằng r r

0

là mặt nào dưới đây?

A. mặt cầu. B. mặt nón. C. mặt nón. D. mặt phẳng.

Lời giải Chọn A

Theo định nghĩa tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng không đổi là mặt cầu tâm O bán kính r OM .

Câu 49. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB BC a  3,

  90

SAB SCB   và khoảng cách từ điểm A đến

SBC

bằng a 2 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng

A. 2a2. B. 8a2. C. 16a2. D. 12a2. Lời giải

Chọn D

Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC)

Ta có: BC SC HC BC

SH BC

 

  

 

Tương tự AH AB

ABC vuông cân tại B nên ABCH là hình vuông. Gọi O AC BH , O là tâm hình vuông. Dựng một đường thẳng d qua O vuông góc với

ABCH

, dựng mặt phẳng trung trực của SA qua trung điểm J cắt d tại II là tâm mặt cầu ngoại tiếp.

Ta hoàn toàn có IJ SA IJ AB/ / I là trung điểm SB, hay I d SC  .

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp: . 2 2 ; 3

2 2

S ABC a

rAIIJJA IJ

( )

2 20

30 200 0 20 10

10 15

h h h h h

h

 =

⇒ − + = ⇔ = < ⇔ = ⇒ =′

3 1

2

1 8

V h

V h

 ′

=   =

S

K I J

H

A O B

C

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 24

Do AH SBC//

 

d A SBC

,

  

d H SBC

,

HK

(K là hình chiếu của H lên SCBC

SHC

HK

SBC

) 2

HK a

  . Tam giác SHC vuông tại HSH a 6. Tam giác SHA vuông tại HSA3a.

2 2

.

3 3 4 12

2 2 S ABC mc

SA a

JA  rAI a Sra .

Câu 50. Cho hình chóp S ABC.AC a AB a ,  3,BAC150 và SA vuông góc với mặt đáy.

Gọi M N, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SBSC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A BCNM. bằng

A. 4 7 3 3

a

. B. 44 11 3 3

a

. C. 28 7 3 3

a

. D. 20 5 3 3

a

. Lời giải

Chọn C

Dựng đường tròn tâm O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Kẻ đường kính AQ Xét tam giác ACB:

2 2 2 2. . .cos 3 2 2 2. . 3.cos1502 7 2 7

7 7 7

2sin 2.sin150

o

ABC o

BC AB AC AB AC BAC a a a a BC a

BC a

R a AO a

A

        

    

AQ là đường kính đường tròn tâm O, điểm B thuộc đường tròn này nên QB AB . Ta có: QB ABQB SA   QB

SAB

QB AM



Ta có: AM QBAM SB  AM

SQB

AM QM  AMQ

 vuông tại M.

Chứng minh tương tự ta được: ANQ vuông tại N

Ta có các tam giác: ABQ AMQ ANQ ACQ, , , là các tam giác vuông lần lượt ở , , ,

B M N C

Do đó các điểm A B C N, , , ,M thuộc mặt cầu đường kính AQ

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 25

 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCMN bằng AO a 7

V 43R343

 

a 7 3 28 73a3 .

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 1

Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1. Môn Toán Lớp 12 File word Full lời giải chi tiết

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

( )

2x y =2 .2x y x y, . B. 2x y+ =2 2x+ y x y, .

C.

( )

2x y =2x y x y, . D. 2x y =2 2x y x y, .

Lời giải Chọn C

Câu 2: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng Svà chiều cao bằng h thì có thê tích dược tính theo công thức:

A. 1

V =9Sh. B. V =3Sh. C. 1

V =3Sh. D. V Sh= . Lời giải

Chọn C

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log2

( )

xy =xlog2 y x y∀ , >0. B. log2

( )

xy =log2x+log2 y x y∀ , >0. C. log2

( )

xy =log .log2 x 2 y x y∀ , >0. D. log2

( )

xy = ylog2x x y∀ , >0.

Lời giải Chọn B

Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình log3x= − 2 là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải Chọn C

Ta có log3x= − 2⇔ =x 3 2.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.

(

− + ∞2;

)

. B.

(

−∞ −; 1

)

. C.

(

−∞;2

)

. D.

(

−2;2

)

. Lời giải

Đề: ➃