• Không có kết quả nào được tìm thấy

MỰch ệiÒu khiÓn tèc ệé

Trong tài liệu Công nghệ 12 (Trang 63-66)

— Biạt ệđĩc cềng dông cựa mỰch ệiỷn tỏ ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể mét pha.

— HiÓu ệđĩc mỰch ệiÒu khiÓn tèc ệé quỰt ệiỷn bỪng triac.

I − Cềng dông cựa mỰch ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể ệiỷn xoay chiÒu mét pha

ậéng cể ệiỷn xoay chiÒu mét pha (ệéng cể mét pha) ệđĩc sỏ dông khị réng rởi trong cềng nghiỷp vộ trong ệêi sèng nhđ ệéng cể mịy bểm nđắc, quỰt ệiỷn. Khi sỏ dông loỰi ệéng cể nộy, ngđêi ta phời ệiÒu khiÓn nhiÒu chạ ệé nhđ ệiÒu khiÓn tèc ệé, mẻ mịy, ệờo chiÒu, hởm,... ẻ ệẹy, chóng ta chử giắi thiỷu vÒ ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể.

ậÓ ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể mét pha, ngđêi ta cã thÓ sỏ dông cịc phđểng phịp sau :

− Thay ệữi sè vưng dẹy cựa stato.

− ậiÒu khiÓn ệiỷn ịp ệđa vộo ệéng cể.

− ậiÒu khiÓn tẵn sè nguăn ệiỷn ệđa vộo ệéng cể (trong trđêng hĩp nộy ệiỷn ịp còng phời thay ệữi cho phỉ hĩp).

ậiÒu khiÓn ệiỷn ịp vộ tẵn sè ệđ a vộo ệéng cể lộ nhọng ph đểng phịp th đêng sỏ dông.

II − Nguyến lÝ ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể mét pha

MỰch ệiỷn tỏ ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể mét pha ệđĩc sỏ dông khị phữ biạn lộ hai loỰi mỰch ệiỷn tỏ ệiÒu khiÓn cã sể ệă khèi nhđ hừnh 15 − 1.

− ậiÒu khiÓn tèc ệé bỪng cịch thay ệữi ệiỷn ịp nhđ hừnh 15 − 1a. Tèc ệé ệđĩc ệiÒu khiÓn bỪng mỰch ệiỷn tỏ thay ệữi trỡ sè ệiỷn ịp ệẳt vộo ệéng cể.

− ậiÒu khiÓn tèc ệé bỪng cịch thay ệữi tẵn sè vộ ệiỷn ịp ệđa vộo ệéng cể (hừnh 15 − 1b). MỰch ệiÒu khiÓn cã nhiỷm vô ệiÒu khiÓn tẵn sè f1 vộ ệiỷn ịp U1 thộnh tẵn sè f2 vộ ệiỷn ịp U2 ệđa vộo ệéng cể.

a) b)

Hừnh 15 − 1. Sể ệă khèi mỰch ệiỷn tỏ ệiÒu khiÓn ệéng cể mét pha

III − mét sè mỰch ệiÒu khiÓn ệéng cể mét pha

Hừnh 15 − 2 vỳ hai sể ệă ệển giờn ệiÒu khiÓn quỰt ệiỷn, ệang ệđĩc sỏ dông phữ biạn bỪng cịch thay ệữi ệiỷn ịp.

Hừnh 15 − 2. ậiÒu khiÓn ệéng cể mét pha bỪng triac

a) Sể ệă nguyến lÝ mỰch ệiÒu khiÓn triac dỉng R, C ; b) Giờn ệă cịc ệđêng cong ệiỷn ịp cựa hừnh 15-2a ; c) Sể ệă nguyến lÝ mỰch ệiÒu khiÓn triac dỉng R, C vộ ệiac ; d) Giờn ệă cịc

ệđêng cong ệiỷn ịp cựa hừnh 15-2c.

Chục nẽng cựa cịc linh kiỷn :

Ta − Triac ệiÒu khiÓn ệiỷn ịp trến quỰt.

VR − Biạn trẻ ệÓ ệiÒu chửnh khoờng thêi gian dÉn cựa triac.

R − ậiỷn trẻ hỰn chạ.

Da − ậiac ệỡnh ngđìng ệiỷn ịp ệÓ triac dÉn.

C − Tô ệiỷn tỰo ệiỷn ịp ngđìng ệÓ mẻ thềng triac vộ mẻ thềng ệiac K − Cềng tớc.

a)

b)

c)

d)

Nguyến lÝ ệiÒu khiÓn cựa mỰch hừnh 15 − 2a ệđĩc giời thÝch nhđ sau:

Khi ệãng khoị K nguăn cÊp u1 hừnh sin, tỰi thêi ệiÓm ệiỷn ịp u1 ệữi dÊu triac chđa dÉn, tô C ệđĩc nỰp. ậiỷn ịp trến tô tẽng dẵn (theo ệđêng uC hừnh 15 − 2b). Khi nộo ệự ệiÒu kiỷn, triac ệđĩc dÉn tõ ệã tắi cuèi bịn kừ (phẵn gỰch chĐo trến hừnh 15 − 2b). Nhđ vẺy, viỷc dÉn cựa triac phô thuéc sù biạn thiến ệiỷn ịp uC vộ ệẳc tÝnh triac. Trong quị trừnh lộm viỷc, ệẳc tÝnh cựa triac cã thÓ thay ệữi chót Ýt lộm cho dưng ệiỷn, ệiỷn ịp tời cã thÓ thay ệữi.

Khi thay ệữi ệiỷn trẻ VR, hỪng sè thêi gian nỰp tô thay ệữi, thêi ệiÓm mẻ triac thay ệữi, khoờng thêi gian dÉn dưng ệiỷn cựa triac thay ệữi, ệiỷn ịp vộ dưng ệiỷn ệđa vộo ệéng cể ệđĩc ệiÒu chửnh. VÝ dô, giờm ệiỷn trẻ VR, tô nỰp nhanh hển, triac dÉn nhiÒu hển, ệiỷn ịp ệđa vộo ệéng cể lắn hển, ệéng cể quay vắi tèc ệé cao hển vộ ngđĩc lỰi. MỰch ệiÒu khiÓn nộy cã nhđĩc ệiÓm lộ triac ệđĩc mẻ do viỷc phèi hĩp ệiỷn ịp ệẳt vộo vộ dưng ệiỷn ệiÒu khiÓn theo ệđêng ệẳc tÝnh cựa triac, nến cã thÓ bỡ thiạu chÝnh xịc khi triac sỏ dông lẹu ngộy.

ậÓ khớc phôc nhđĩc ệiÓm trến, ệđa thếm ệiac vộo nhđ hừnh 15 − 2c. Khi ệiỷn ịp tô uC tẽng tắi ngđìng ệiỷn ịp thềng (UDA) cựa ệiac Da, cã dưng ệiÒu khiÓn chỰy vộo cùc ệiÒu khiÓn triac, triac ệđĩc mẻ tõ thêi ệiÓm ệã tắi khi dưng ệiỷn cựa nã bỪng 0 (ệiỷn ịp tời lộ phẵn gỰch chĐo trến hừnh 15 − 2d).

MỰch ệiÒu khiÓn hừnh 15 − 2 cã thÓ sỏ dông cho cịc loỰi tời khịc nhđ ệiÒu khiÓn ệé sịng cựa ệÌn sĩi ệèt, ệiÒu khiÓn bạp ệiỷn rÊt cã hiỷu quờ. Trong nhọng trđêng hĩp tời khịc nhau cẵn thay ệữi triac cã cềng suÊt khịc nhau.

Cịc mỰch ệiÒu khiÓn ẻ trến cã chÊt lđĩng ệiÒu khiÓn khềng tèt. ậiỷn ịp cã thÓ bỡ thay ệữi do thềng sè triac vộ ệiac thay ệữi. Mẳt khịc, ệiÒu khiÓn theo cịch nộy khã tù ệéng hoị. Khi cẵn ệiÒu khiÓn ệiỷn ịp tời cã chÊt lđĩng cao, ệưi hái mét mỰch ệiÒu khiÓn phục tỰp hển.

Cẹu hái

1. Nếu nhẺn xĐt vÒ ệiỷn ịp ệđa vộo ệéng cể mét pha khi ệiÒu khiÓn bỪng mỰch ệiỷn tỏ.

2. Khi sỏ dông triac ệÓ ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể, cẵn tịc ệéng vộo thềng sè nộo cựa nguăn cÊp ệiỷn cho ệéng cể ?

3. So vắi ệiÒu khiÓn ệéng cể quỰt bỪng phÝm bÊm (kiÓu cể khÝ), thừ ệiÒu khiÓn bỪng ệiỷn tỏ cã đu vộ nhđĩc ệiÓm gừ ?

Thùc hộnh

HiÓu vộ phẹn biỷt ệđĩc sể ệă nguyến lÝ vộ sể ệă lớp rịp mỰch

ệiÒu khiÓn tèc ệé ệéng cể ệiỷn xoay chiÒu mét pha.

Lớp ệđĩc mét mỰch ệiÒu khiÓn ệển giờn.

Cã ý thục thùc hiỷn ệóng quy trừnh vộ cịc quy ệỡnh vÒ an toộn.

I − ChuÈn bỡ

1. Dông cô, vẺt liỷu (cho mét nhãm hảc sinh)

− Triac BTA6 − 600 (I = 4 A, U = 600 V) : 1 chiạc.

− ậiac DB3 : 1 chiạc.

− Tô 0,1 ộF − 300 V : 1 chiạc.

− ậiỷn trẻ 1 kΩ − 0,5 W : 1 chiạc.

− Biạn trẻ (50 ọ 100) kΩ : 1 chiạc.

− Bo mỰch thỏ : 1 chiạc.

− Mét quỰt bộn sời cịnh 400 mm, cềng suÊt 56 W, ệiỷn ịp 220 V, tẵn sè 50 Hz, dưng ệiỷn 0,26 A ệiÒu khiÓn tèc ệé bỪng phÝm bÊm.

− Dẹy ệiỷn :

+ Dẹy ệềi mÒm dội 2 m cã phÝch cớm ;

+ Dẹy cụng mét sĩi (dẹy ệiỷn thềng tin) : 10 ọ 15 ệoỰn, dội 10 cm.

− ữ cớm ệềi cã dẹy nèi khềng phÝch cớm.

− ậăng hă vỰn nẽng.

− Mịy dao ệéng kÝ (nạu cã).

− Mịy ệo tèc ệé cựa quỰt (hay tèc ệé giã nạu cã).

Trong tài liệu Công nghệ 12 (Trang 63-66)