• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Hỏi sóng này đến M từ phía nào?

A. Từ phía Nam.

B. Từ phía Bắc.

C. Từ phía Đông.

D. Từ phía Tây.

Câu 2:Phát biểu nào sau đây làsaikhi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

C. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

Câu 4: Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:

A. tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.

B. tổng động năng và nội năng của vật.

C. tổng động năng và thế năng của vật.

D. tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 5: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 6: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0= 4 V. Tại thời điểm mà năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng:

A. 2 V.

B. 1 V.

C. 3 V.

D. 2,4 V.

Câu 7: Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?

A. Hệ tán sắc.

B. Phim ảnh.

C. Buồng tối.

D. Ống chuẩn trực.

Câu 8:Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường A. tăng gấp đôi.

B. giảm một nửa.

C. tăng gấp 4.

D. không đổi.

Câu 9: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol23 1 , khối lượng mol của hạt nhân urani 23892U là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam urani 23892U là A. 2,2.1025 nơtron.

B. 1,2.1025 nơtron.

C. 8,8.1025 nơtron.

D. 4,4.1025 nơtron.

Câu 10: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 5,3.10 mo11 . Cho hằng số điện

9 2 2

k 9.10 Nm / C , me 9,1.10 kg, e 1,6.10 C.3119 Vận tốc góc của êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo thứ nhất này là

A. 6,8.10 rad / s.16 B. 4,6.10 rad / s.16 C. 2,4.10 rad / s.16 D. 4,1.10 rad / s.16

Câu 11: Khi mắc một tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 100 m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 75 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được bước sóng là

A. 50 m.

B. 1200 m.

C. 60 m.

D. 125 m.

Câu 12:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng có a = 1 mm, D = 1 m. Ánh sáng chiếu tới hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng

0,5 m.

   Xét hai điểm M và N (ở cùng một phía so với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt là xM 2mm và xN 6,25mm. Trên đoạn MN có số vân sáng là

A. 10.

B. 9.

C. 8.

D. 7.

Câu 13:Hạt nhân 146 C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron.

B. 7 prôtôn và 7 nơtron.

C. 6 prôtôn và 7 nơtron.

D. 7 prôtôn và 6 nơtron.

Câu 14: Khi êlectron dừng ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của hiđrô được xác định bởi công thức En 13,62 (eV)

  n ( với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa 1 và 2

A. 25  2 36 1. B. 6  2 5 1. C. 256 2 6751.

D. 675 2 2561.

Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím từ một môi trường trong suốt ra không khí dưới góc tới i 30 0. Chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 2 và 3. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là:

A. 15 .0 B. 60 .0 C. 45 .0 D. 30 .0

Câu 16: Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 kV với dòng điện trong ống là 1 mA. Coi rằng 99% số êlectron đập vào anôt chuyển thành nhiệt năng đốt nóng anôt. Cho khối lượng của anôt là 100g và nhiệt dung riêng là 120J/kg.độ. Sau một phút hoạt động thì anôt nóng thêm bao nhiêu độ?

A. 4,60C.

B. 4,950C.

C. 460C.

D. 49,0050C.

Câu 17: Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5 m.

Trên màn, tại M có vân sáng và tại N có vân tối, ở khoảng giữa hai điểm M và N (không kể điểm N) trên màn cách nhau 23,25 mm có 15 vân tối, với tốc độ ánh sáng là c 3.10 m / s 8 thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra là:

A. 5,12.10 Hz.15 B. 6,25.10 Hz.14 C. 8,5.10 Hz.16

D. 2,68.10 Hz.13

Câu 18: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L 30 H,  một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:

A. 0,18 W.

B. 1,8 mW.

C. 1,8 W.

D. 5,5 mW.

Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r .0 Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12r .0 B. 9r .0 C. 16r .0 D.4r .0

Câu 20:Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d. Hai khe cách màn một đoạn là 2,7 m.

Cho S dời theo phương song song với S S1 2về phía S1một đoạn 1,5 mm.

Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 4,5 mm theo phương song song với S S1 2về phía S2. Tính d?

A. 0,45 m.

B. 0,9 m.

C. 1,8 m.

D. 2,7 m.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Tại vị

trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 22: Êlectron trong nguyên tử hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là 2,186.10 m / s6 . Khi êletron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là

A. 2,732.10 m / s.5 B. 5,465.10 m / s.5 C. 8,198.10 m / s.5 D. 10,928.10 m / s.5

Câu 23: Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích điện âm, thì

A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.

B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.

C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.

Câu 24: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì

A. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.

B. tấm kẽm mất dần điện tích dương.

C. tấm kẽm trở lên trung hòa về điện.

D. tấm kẽm mất dần điện tích âm.

Câu 25: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước phản ứng sẽ

A. tăng.

B. được bảo toàn.

C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.

D. giảm.

Lời giải chi tiết đề 6 Câu 1:

Các vectơ E,B,v  

tuân theo quy tắc bàn tay trái:

Xòe bàn tay trái, E

hướng theo chiều của 4 ngón tay, B

hướng vào lòng bàn tay, v

hướng theo chiều ngón tay cãi choãi ra.

Ta có hình vẽ:

Từ hình vẽ ta thấy chiều truyền sóng là từ Nam đến Bắc.

Chọn đáp án A Câu 2:

Với phóng xạ : AZX  A 4Z 2 Y

Số nơtron của hạt nhân con:

     

Y X

N  A 4  Z 2  A Z  2 N 2

 Hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ + Với phóng xạ : AZX   AZ 1 Y

 Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

+ Với phóng xạ : AZX   AZ 1 Y

 Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn, số nơtron khác nhau.

+ Với mọi phản ứng hạt nhân: không có định luật bảo toàn số prôtôn, nơtron và khối lượng.

Chọn đáp án B Câu 3:

Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau  hf.

Chọn đáp án D Câu 4:

Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.

Chọn đáp án A Câu 5:

Khi ló ra khỏi ống chuẩn trực, chùm ánh sáng phát ra từ nguồn S mà ta cần nghiên cứu sẽ trở thành một chùm song song. Chùm này qua lăng kính sẽ bị phân tách thành nhiều chùm đơn sắc song song, lệch theo các phương khác nhau. Mỗi chùm sáng đơn sắc ấy được thấu kính L2 của buồng ảnh làm hội tụ thành một vạch trên tiêu diện của L2 và cho ta ảnh thật của khe F là một vạch màu. Tập hợp các vạch màu đó tạo thành quang phổ của nguồn S.

Chọn đáp án C Câu 6:

Khi W 3WLCW W W 4W LCC

2 2 0

1CU0 4 C.U1 U U 2V

2 2 2

    

Chọn đáp án B Câu 7:

Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ song song với trục chính. Trong ống chuẩn trực, nguồn S đặt tại tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ, cho chùm sáng sau khi đi qua thấu kính là chùm sáng song song.

Chọn đáp án D Câu 8:

Điện trường tại một điểm E k Q2

 r

 không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử  do vậy việc tăng hay giảm độ lớn của điện tích thử không làm thay đổi độ lớn của cường độ điện trường.

Chọn đáp án D Câu 9:

Số hạt nhân Urani có trong lượng chất trên là:

23 23

m A 119

N = .N = .6,02.10 = 3,01.10

A 238 hạt nhân.

Mà trong 1 nguyên tử U ta có: 238 92 146  nơtron.

Tổng số nơtron có trong lượng chất đó là:146.3,01.1023 4,4.1025nơtron.

Chọn đáp án D Câu 10:

Lực Culông đóng vai trò lực hướng tâm nên F mv2 ke22 v e k .

r r mr

   

Ta có: v e k3 4,1.10 rad / s.16

r mr

   

Chọn đáp án B Câu 11:

Bước sóng của sóng điện từ:   2 .c LC ; hai tụ mắc nối tiếp

C ntC1 2

:

nt 1 2

1 2

C C C

 C C

 .

Suy ra: nt 1 2

1 2

2 .c L C C

C C

 

     

nt 1 2

2 2 2 2 2 2 2

nt 1 2 1 2

1 1 1 100.75 60(m)

100 75

         

      

Chọn đáp án C Câu 12:

Khoảng vân là: i D 0,5.1 0,5 mm

 

a 1

   

Trên đoạn MN, ta có:

M N

x  ki x  2 k.0,5 6,25 4 k 12,5 k 4;5;6;...;12

    

Vậy trên đoạn MN có 9 vân sáng.

Chọn đáp án B Câu 13:

Viết phương trình phóng xạ 146 C AZX + -10 - , do đó X là hạt nhân 147 N Hạt này có 7 prôtôn và 7 nơtron

Chọn đáp án B Câu 14:

Ta có:

4 2 2 2

 

1

hc E E 13,6 13,6 2,55 1

4 2

 

      

  

5 3 2 2

 

2

hc E E 13,6 13,6 1088 2

5 3 1125

 

      

  

   

12 21 EE E45 E23 675256 675 1 256 .2

 

      

 

Chọn đáp án C Câu 15:

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n sini n sin r12 ta có:

0 0

d d

0 0

t t

2 sin30 sin r r 45 3sin30 sin r r 60

   

 

 

  

 

Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là: D r r 15 .  t d 0 Chọn đáp án A

Câu 16:

Vì chỉ có 99% êlectron đập vào anôt chuyển thành nhiệt năng nên dòng điện tới anôt là I’ = 0,99I.

Nhiệt lượng anôt nhận được chính bằng nhiệt lượng do ống phát ra nên:I' .R.t m.c. t2  

3

2 3

2 3 0

10.10 0,99.10 . .60

I' .R.t 10

t 49,005 C

m.c 0,1.120

   

Chọn đáp án D Câu 17:

Vì M là vân sáng, N là vân tối, giữa M và N có 15 vân tối nên:

MN 15i i 23,25mm i 1,5mm.

  2  

Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: ai 0,8.1,5 0,48 m.

D 2,5

    

Tần số ánh sáng do nguồn S phát ra là: f c 3.108 6 6,25.10 Hz.14 0,48.10

  

Chọn đáp án B Câu 18:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

12

0 0 6

C 3000.10

I U .6 0,06 A.

L 30.10

 

Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V thì phải bù đắp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng đã mất đi do tỏa nhiệt trên điện trở R.

Năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động của mạch phải có công suất

bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở:

2 2

2 I0 0,06 3

I R R 1 1,8.10 W 1,8mW.

2 2

P    

Chọn đáp án B Câu 19:

Bán kính quỹ đạo dừng O và quỹ đạo dừng M lần lượt là 25r0 và 9r0. Bán kính quỹ đạo giảm bớt là 25r – 9r 16 r0 00.

Chọn đáp án C Câu 20:

Khi dời S theo phương song song với S S1 2về phía S1thì vị trí vân trung tâm thay đổi một đoạn y x.D d x.D 1,5.10 .2,73 3 0,9m.

d y 4,5.10

 

     

Chọn đáp án B

Câu 21:

Ta có: x ki ks D a

  

Lại có: x 4s DD k 4 d 4 d 3,04( m)

a k k

 

          Mà: 0,38 3,04 0,76 4 k 8

 k    