• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T 2 L

  C . B. T 2 C

  L . C. T 2

LC

  . D. T 2 LC  .

2 0,42 m

   (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng 1?

A. Bậc 7.

B. Bậc 10.

C. Bậc 4.

D. Bậc 6.

Câu 11: Chất phóng xạ 21084 Po phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì

84206Pb . Biết chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt 84210Po. Sau bao lâu thì có 0,75No hạt nhân chì được tạo thành?

A. 552 ngày.

B. 276 ngày.

C. 138 ngày.

D. 414 ngày.

Câu 12: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U 25kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống này phát ra là

A. 4,968.10 m.11 B. 2,50.10 m.10 C. 4,968.10 m.10 D. 2,50.10 m.11

Câu 13: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng  12 121,6 nm;  13 102,6nm; 97,3nm. 14 Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Banme và vạch đầu tiên trong dãy Pasen là

A. 686,6 nm và 447,4 nm.

B. 660,3 nm và 440,2 nm.

C. 624,6nm và 422,5 nm.

D. 656,6 nm và 486,9 nm.

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,39 m   0,76 m. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng là bao nhiêu?

A. 2,34 mm.

B. 2 mm.

C. 0,5 mm.

D. 3,15 mm.

Câu 15: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 73Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt 73Lilà 7,0144u, của prôtôn là 1,0073u, của hạt α là 4,0015u;

tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng

A. 14,85.106m/s.

B. 18,49.106m/s.

C. 37,96.106m/s.

D. 16,93.106m/s.

Câu 16:Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 C và cường độ dòng điện cực đại là 10 A . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là bao nhiêu?

A. 10 s6 . B.2.10 s6 . C. 4.10 s6 . D. 10 s4 .

Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Lúc đầu tụ được tích điện tới điện tích cực đại là 8 nC. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 s. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là

A. 2mA.

B. 2 mA.

C. 2 2 mA.

D. 3mA.

Câu 18:Chọn câusaikhi nói về phản ứng nhiệt hạch?

A. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ.

B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. Các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác.

D. Hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác.

Câu 19:Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 20: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 m. Lấy c 3.10 m / s. 8 Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. 1,452.1014Hz.

B. 1,596.1014Hz.

C. 1,875.1014Hz.

D. 1,956.1014Hz.

Câu 21:Cho phản ứng hạt nhân: X199F42He168O. Hạt X là A. anpha.

B. nơtron.

C. đơteri.

D. prôtôn.

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4

3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này là:

A. 0,9 mm.

B. 1,6 mm.

C. 1,2 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 23: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6 μm. Biết rằng cứ 100 phôtôn chiếu vào thì có 5 phôtôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng

A. 0,013.

B. 0,067.

C. 0,033.

D. 0,075.

Câu 24: Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30o. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:

A. 1,503.

B. 1,82.

C. 1,414.

D. 1,731.

Câu 25: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là

8 1

5.10 .s

  . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là

A. 2.10 s.7 B. 5.107s.

C. 2.10 s.8 D. 5.108s.

Lời giải chi tiết đề 3 Câu 1:

Khi chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp gồm hai màu tới mặt nước thì tia sáng sẽ bị tán sắc nên chùm tia khúc xạ sẽ gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm.

Vì chiết suất của nước đối với tia sáng màu vàng nhỏ hơn đối với tia sáng màu chàm nên góc khúc xạ của tia màu vàng sẽ lớn hơn góc khúc xạ của tia màu chàm.

Chọn đáp án C.

Câu 2:

Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn Enthì nó phát ra phôtôn có năng lượng là:  Em E .n

Chọn đáp án B.

Câu 3:

Mỗi nguyên tố hoá học có quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng. Mỗi nguyên tố hóa học phát ra quang phổ vạch khác nhau về cường độ, màu sắc, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch. (vạch quang phổ không có bề rộng).

Chọn đáp án B Câu 4:

A – sai vì năng lượng của phản ứng hạt nhân còn phụ thuộc vào khối lượng của nhiên liệu.

B – đúng

C – sai vì phản ứng nhiệt hạch cho sản phẩm sạch hơn phản ứng phân hạch.

D – sai vì phản ứng phân hạch con người có thể điều khiển được còn phản ứng nhiệt hạch thì con người đang nghiên cứu.

Chọn đáp án B Câu 5:

Sóng điện từ được sắp xếp theo sự tăng dần của bước sóng như sau: tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

Chọn đáp án C.

Câu 6:

Ta có công thức tính chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC: T 2 LC 

Chọn đáp án D Câu 7:

Sóng siêu âm chỉ truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không.

Chọn đáp án C Câu 8:

Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Chọn đáp án D Câu 9:

Cường độ dòng điện qua ống là:

3 17

19

| q | n | e | i.t 10.10 .60

i n 37,5.10

t t e 1,6.10

    

Chọn đáp án B.

Câu 10:

Điều kiện để có sự trùng nhau của hai hệ vân sáng là:

2 1 1

2

1 2

k 0,6 10 k 7

k 10

k 0,42 7

 

      

Vậy vạch sáng gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc 7 của 1.

Chọn đáp án A.

Câu 11:

Ta có số hạt Po còn lại:

0 0

Tln N

N 0,25N t N 276

ln 2

 

 

 

     ngày

Chọn đáp án B Câu 12:

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U 25kV . Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không.

Bước sóng nhỏ nhất min của tia Rơn-ghen do ống này phát ra thỏa mãn:

min 11 min

hc e U hc 4,96875.10 (m) e U

    

 .

Chọn đáp án A Câu 13:

Ta có: 23 13 12

12 13

. 656,64nm

    

  

14 12 24

12 14

. 486,9nm

    

   Chọn đáp án D.

Câu 14:

Vị trí có hai bức xạ cho vân sáng ứng với n = 1.

Quang phổ bậc k bắt đầu chồng lấn với quang phổ bậc (k – 1) khi:

 

minD maxD

k k n

a a

   

max

max min

k n 1. 0,76 2,054 k 3,4,5,...

0,76 0,39

      

   

Vậy vị trí đầu tiên có vân trùng nhau là vị trí quang phổ bậc 3 phủ lên quang phổ bậc 2

Vị trí gần vân trung tâm nhất để tại đó có hai bức xạ cho vân sáng là:

min min minD 0,39.2

x k 3. 2,34mm.

a 1

   

Chọn đáp án A Câu 15:

p Li

2

Q m m 2m c

1,0073 7,0144 2.4,0015 .931 17,41MeV

   

Ta có: KKp Q 2K1m v2 12m vp p2 Q 2. m .v12 2 2

 

  

   

 



2

2 6

p

8 8

v 21,37.10

0,5.1,0073.931 17,41 4,0015.931

3.10 3.10

 

 

      

   

p 6

v 16,93.10 m / s

 

Chọn đáp án D.

Câu 16:

Ta có: 0

0

I

 Q

6

 

0 6 0

2 Q 10.10

T 2 2 2.10 s

I 10

 

        

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là:T 10 s6

2

.

Chọn đáp án A.

Câu 17:

Lúc đầu tụ được tích điện tới điện tích cực đại là q Q 0 Tụ phóng hết điện tích khi q = 0.

Thời gian để tụ phóng hết là: t tQ0 0 T 2 s T 8 s

4

       

Cường độ dòng điện cực đại: I0 Q0 2 Q0 T

   

Suy ra cường độ dòng hiệu dụng bằng:

9 3

0 0 6

I 1 2

I . .Q 2. .8.10 2.10 s

T 8 .10

2 2

 

   

Chọn đáp án B

Câu 18:

B – sai vì phản ứng phân hạch, nhiệt hạch, phóng xạ đều là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Chọn đáp án B Câu 19:

Ứng dụng của tia tử ngoại:

+ Trong y học: tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, để chữa một số bệnh.

+ Trong công nghiệp thực phẩm: tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.

+ Trong công nghiệp cơ khí: tia tử ngoại được sử dụng để tìm các vết nứt trên bề mặt các

vật bằng kim loại.

Chọn đáp án A.

Câu 20:

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì     0 f f .0

Ta có: min 0 14

0

f  f c 1,596.10 Hz

Chọn đáp án B.

Câu 21:

Phương trình phản ứng: AZX 199F42He168O Ta có: A 19 4 16 A 1 11p

Z 9 2 8 Z 1

   

 

 

     

 

Vậy X là hạt prôtôn.

Chọn đáp án D.

Câu 22:

Ta có: ' n

n '

 

   

Khoảng vân lúc thí nghiệm trong không khí là: i D. a

 

Khoảng vân khi tiến hành thí nghiệm trong nước là: i' 'D. a'

 Để khoảng vân không đổi so với ban đầu thì:

D 'D '

i i' a a ' a a '

   

    

a 4 1,2 a' 0,9mm

' a' 3 a'

      

Chọn đáp án A.

Câu 23:

Công suất nguồn sáng phát quang:P   N. N.hc

 Nên ta có:

1

ph ph 1 kt

kt 2 ph

2 kt

. hc

. 5.0,4 0,033

hc . 100. 6

N N

0 . N

N ,

P P

 

   

Chọn đáp án C

Câu 24:

Góc lệch của tia sáng qua lăng kính:

0 0

1 2 min

D i i   A D  2i A 30   i 45 Khi đó r r1 2 A 300

  2  .

Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng: n sini 2

sinr  . Chọn đáp án C

Câu 25:

Số hạt phóng xạ còn lại: N N e0 t N0 t 1 2.107 e

    

 s.

Chọn đáp án A.

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Hỏi sóng này đến M từ phía nào?

A. Từ phía Nam.

B. Từ phía Bắc.

C. Từ phía Đông.

D. Từ phía Tây.

Câu 2:Phát biểu nào sau đây làsaikhi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

C. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.