• Không có kết quả nào được tìm thấy

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.

D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

Câu 6:Tia X khôngcó ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 7:Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian ba năm có 87,5% số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác.

Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 8 năm.

B. 9 năm.

C. 3 năm.

D. 1 năm.

Câu 8: Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ nước ra không khí, phát biểu nào sau đây là đúng? Bước sóng của sóng cơ

A. tăng, sóng điện từ giảm.

B. giảm, sóng điện từ tăng.

C. và sóng điện từ đều giảm.

D. và sóng điện từ đều tăng.

Câu 9: Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là:

A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10: Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức E 13,62 eV.

  n Từ trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô được kích thích để động năng của êlectron giảm đi 4 lần. Bước sóng dài nhất mà nguyên tử này phát ra là

A. 1,827.107m. B. 1,096 m . C. 1,218.10 m7 . D. 1,879 m .

Câu 11: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h 6,625.10 J.s; 34 c 3.10 m / s 8 và 1 eV 1,6.10 J. 19 Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 0,66.10-3eV.

B.1,056.10-25eV.

C. 0,66 eV.

D. 2,2.10-19 eV.

Câu 12: Khối lượng nghỉ của hạt êlectron là me 9,1.10 kg31 . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c 3.10 m / s 8 . Nếu êlectron bứt ra từ

một phân rã hạt nhân với tốc độ v 1.2.10 m / s 8 thì khối lượng tương đối tính của hạt là

A. m 9,93.10 kg. 31 B. m 9,1.10 kg. 31 C. m 8,89.10 kg. 31 D. m 9,5.10 kg. 31

Câu 13: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số phôtôn do chùm sáng này phát ra là A. 4,42.1012phôtôn/s.

B. 2,72.1018phôtôn/s.

C. 2,72.1012phôtôn/s.

D. 4,42.1012phôtôn/s.

Câu 14: Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng

6

 

q Q sin 2 .10 t C . 0  Thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường lần đầu tiên là:

A. 2,5.10-7 s.

B. 0,625.10-7s.

C. 1,25.10-7 s.

D. 5.10-7 s.

Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là

A. 6,625.10-20J.

B. 6,625.10-17J.

C. 6,625.10-19J.

D. 6,625.10-18J.

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn

quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng

1 0,5mm

  và  2 0,4mm. Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1?

A. 9.

B. 7.

C. 14.

D. 15.

Câu 17:Phát biểu nào sau đây làsaikhi nói về điện từ trường?

A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận.

B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận.

C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau.

D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

Câu 18:Khẳng định nào làđúngvề hạt nhân nguyên tử?

A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử.

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.

C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.

D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.

Câu 19: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.

Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng tia hồng ngoại.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo được xác định là

0 11

r 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M có giá trị là A. 132,5.10-11m.

B. 21,2.10-11 m.

C. 84,8.10-11 m.

D. 47,7.10-11m.

Câu 21:Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45mvới công suất P1 = 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60m với công suấtP2 = 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 1.

B. 20 9 . C. 2.

D. 3 4.

Câu 22: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20F thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải

A. tăng điện dung của tụ thêm10( F). B. giảm điện dung của tụ 5( F).

C. tăng điện dung của tụ thêm 25( F). D. giảm điện dung của tụ 10( F).

Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc  1 0,6 m,  2 0,45 m và 3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 m đến 0,76 m ). Trên màn quan sát, trong khoảng

giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ 12. Giá trị của 3là:

A. 0,72 m. B. 0,70 m. C. 0,64 m. D. 0,68 m.

Câu 24:Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:

A. 4Δt.

B. 6Δt.

C. 3Δt.

D. 12Δt.

Câu 25: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 656nm và 0,4860 m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là

A. 0,0224 m. B. 0,4324 m. C. 0,0975 m. D. 0,3672 m.

Lời giải chi tiết đề 2 Câu 1:

Khi ló ra khỏi ống chuẩn trực, chùm ánh sáng phát ra từ nguồn S sẽ trở thành một chùm song song. Chùm này qua lăng kính (bộ phận chính của

bộ phận tán sắc) sẽ bị phân tách thành nhiều chùm đơn sắc song song, lệch theo các phương khác nhau.

Chọn đáp án C Câu 2:

A, C, D – đúng vì lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân.

B – sai vì lực hạt nhân không phải là lực tĩnh điện, nó không phụ thuộc vào điện tích của nuclôn.

Chọn đáp án B.

Câu 3:

Ánh sáng phát ra từ bóng đèn dây tóc là ánh sáng trắng, quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục, gồm một dải ánh sáng có màu thay đổi một cách liên tục từ đỏ đến tím.

Đến một nhiệt độ xác định thì quang phổ liên tục cho đủ 7 màu.

Chọn đáp án B Câu 4:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số, vuông pha với nhau.

Chọn đáp án D.

Câu 5:

Năng lượng của các phôtôn ánh sáng  hf phụ thuộc vào tần số của ánh sáng.

Chọn đáp án B Câu 6:

Ứng dụng của tia X:

+ Tia X dùng để chiếu điện, chụp điện để chẩn đoán xương gãy, mảnh kim loại trong người, chữa bệnh ung thư.

+ Trong công nghiệp, tia X được dùng để kiểm tra chất lượng các vật đúc, tìm vết nứt, các bọt khí trong các vật bằng kim loại.

+ Ngoài ra tia X còn được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay, nghiên cứu cấu trúc vật rắn.

Chọn đáp án D.

Câu 7:

Số hạt nhân bị phân rã sau 3 năm là:

t 3

T T

0 0 0

N N . 1 2  0,875N N . 1 2

        

   

3 3

T T

1 2 0,875 2 0,125 T 1

 

      

  (năm)

Chọn đáp án D.

Câu 8:

+ Tần số của sóng điện từ và sóng cơ không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

+ Ta có: f  v

 v tỉ lệ thuận với .

+ Đối với sóng cơ: vn  vk     n k bước sóng của sóng cơ giảm.

+ Đối với song điện từ: vn  vk     n k bước sóng điện từ tăng.

Chọn đáp án B.

Câu 9:

+ Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3i 3i 4mm i 4mm.

    3

+ Số vân tối quan sát được trong khoảng từ M đến N là số giá trị k thỏa mãn:

M 1 N 1 4

x k i x 3 k . 9

2 2 3

   

         1,75 k 6,25 k 2,3,...,6.

    

 Có 5 giá trị k thỏa mãn. Vậy trong khoảng từ M đến N có 5 vân tối.

Chọn đáp án C.

Câu 10:

+ Ta có động năng: Wd 1mv2

 2

+ Động năng giảm đi 4 lần  Vận tốc của nguyên tử giảm 2 lần + Ta có: F Fd ht ke22 mv2 v2 k e2

r r m.r

    

v giảm 2 lần  r tăng 4 lần

+ Mà rn  n r2 0  n tăng 2 hay nói cách khác, nguyên tử chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L

+ Ta có: EL EK 13,62 13,62 10,2eV

2 1

 

        + Mà   hc  1,218.107m

Chọn đáp án C.

Câu 11:

Năng lượng kích hoạt (là năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn)

34 8

 

19 6 19

0

hc 6,625.10 .3.10 0,6607 eV .1,6.10 1,88.10 .1,6.10

   

Chọn đáp án C.

Câu 12:

Khối lượng tương đối tính xác định bởi 0

2 2

m m 1 v

c

Thay số, xác định được

 

 

31 31

8 2 8 2

9,1.10

m 9,93.10 kg.

1,2.10 1 3.10

 

Chọn đáp án A.

Câu 13:

ε hc .

= N N N

hc

P P

    

 thay số tính được N 2,72.1018 phôtôn/s.

Chọn đáp án B Câu 14:

Chu kì của mạch dao động LC: T 2 10 s.6

 

Tại thời điểm t = 0, điện tích trên tụ q Q sin0 0. 0  Tại thời điểm điện trường bằng từ trường có:

L C c 1

W W W W

   2

2 2

0 0

1 q 1 1 Q q Q .

2 C 2 2 C 2

    

Vậy thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện đầu tiên là:

0

Q 7

0 2

t t T 1,25.10 8

    s.

Chọn đáp án C Câu 15:

Ta có: 19

o

A hc 6,625.10 J

Chọn đáp án C.

Câu 16:

Vị trí vân sáng của bức xạ 1 thỏa mãn điều kiện: xs k i1 1 Vị trí vân tối của bức xạ 2 thỏa mãn điều kiện: xt k2 1 i2

2

 

  

 

Vì vân sáng trùng với vị trí vân tối nên ta có: 2 1 1

1 2 2

2k 1 2i c 5

k i b 2

 

   

 Vị trí vân trùng: x b 2k 1 i 2 2k 1 0,5.

 

1

 

2

2k 1

    2 

Số vân trùng nhau trong đoạn MN thỏa mãn điều kiện:

 

M N

x  x  x 5,5 2k 1 35,5  2,25 k 17,25  k 3,4,...,16,17.

 

 Có 15 giá trị k thỏa mãn.

Vậy trên đoạn MN có 15 vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ 2trùng với vân sáng của bức xạ 1.

Chọn đáp án D.

Câu 17:

Điện trường xoáy được sinh ra xung quanh một điện tích chuyển động hoặc xung quanh một từ trường biến thiên, có đường sức là đường cong khép kín, không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Chọn đáp án C.

Câu 18:

Nguyên tử gồm hạt nhân và các êlectron xung quanh, khối lượng của êlectron rất bé so với hạt nhân nên khối lượng của nguyên từ xấp xỉ khối lượng của hạt nhân.

Câu 19:

Ta có bước sóng của dải sóng này nằm trong khoảng:

max m n 4

8 8

1 14

i

3.10 3.10 4,0.10

m

c c c

f 0

7 7

, 0

5 4

. 5

1 f

, m

0 f

,

         

     

Những ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm mới giúp cho mắt nhìn thấy các vật và phân biệt được màu sắc.

Đó là các ánh sáng nhìn thấy được (ánh sáng khả kiến).

Chọn đáp án C.

Câu 20:

Quỹ đạo dừng M có n = 3 khi đó rM 3 .5,3.102 11 4,77.10 m10 Chọn đáp án D

Câu 21:

Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A:

B B A 2 B

A A B 1 A

N . . 0,6.0,6 1

N 0,8.0,45

 

   

 

P P

P P

Chọn đáp án A.

Câu 22:

Bước sóng của sóng điện từ: 1 1

2 2

2 .c LC 2 .c LC

2 .c LC

  

   

  

   

2

1 2

2 2 1

2 1

C C 45 F C C 25 F

C

 

         

Vậy phải tăng điện dung của tụ thêm 25 F

 

Chọn đáp án C.

Câu 23:

+ Xét với 12, giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của 12nên: 1 2

2 1

k 0,45 3 6.

k 0,6 4 8

    

+ Vậy vị trí trùng của hai bức xạ 12ứng với vân sáng bậc 3 của 1 và vân sáng bậc 4 của 2. Vị trí vân trùng tiếp theo của hai bức xạ này ứng với vân sáng bậc 6 của 1 trùng với vân sáng bậc 8 của 2và bậc n của bức xạ 3.

+ Xét với 13: 1 3 3 3

3 1

k 6 3,6

k 0,6 n n

 

     

+ Mà 0,62 3 0,76 0,62 3,6 0,76 4,74 n 5,81

     n    

3 3,6

n 5 0,72 m.

     5  

Chọn đáp án A.

Câu 24:

Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại là tại biên Q0

Điện tích trên một bản tụ điện đạt một nửa giá trị cực đại là tại Q0

2 tương ứng góc

3

, đề yêu cầu tính thời gian ngắn nhất nên ta chọn 3

Vậy thời gian đi từ 0 đến 3

 là t 3 .T T T 6 t

2 6

     

Chọn đáp án B.

Câu 25:

Ta có:  21 122 nm; 32 656nm; 42 0,4860 m.

Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman:

41

42 21

1 0,0975 m.

1 1

   

   Chọn đáp án C

---HẾT---Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:

A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

B. vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Câu 2: Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em

sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn En thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là . Công thức nào sau đây đúng?

A. Em E .n 2

  

B.  Em E .n C. Em E .n

2

  

D.  Em E .n

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---ĐỀ SỐ 3

Câu 3:Phát biểu nào sau đây làđúngkhi nói về quang phổ?

A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Câu 4: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng đó là phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch. Chọn kết luậnđúng:

A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.

D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.

Câu 5: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng

A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 6:Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác

định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T 2 L

  C . B. T 2 C

  L . C. T 2

LC

  . D. T 2 LC  .