Bước 3: Xác định người trúng tuyển
2.1.2 Phương thức 2: Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh thi đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có kết quả thi từ điểm sàn trở
lên tương ứng với từng khối thi của bậc đại học và cao đẳng, không có môn nào bị điểm 0;
2.1.2.1) Tiêu chí xét tuyển:
- Tổng điểm 3 môn thi (không nhân hệ số).
- Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực.
- Xét điểm theo khối thi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước;
2.1.2.2) Lịch xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 7 giờ ngày 20/8/2014 đến 17 giờ ngày 9/9/2014.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 7 giờ ngày 10/9/2014 đến 17 giờ ngày 30/9/2014.
2.1.2.3) Phương thức đăng kí của thí sinh;
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển (ĐKXT) qua Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang.
- Hồ sơ xét tuyển gồm có: Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và đào tạo; Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có); 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại.
- Hồ sơ và lệ phí ĐKXT của thí sinh nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường trong thời hạn quy định của trường, đều hợp lệ và có giá trị xét tuyển như nhau.
- Nếu không trúng tuyển hoặc có nguyện vọng rút hồ sơ ĐKXT đã nộp, thí sinh được quyền rút hồ sơ ĐKXT.
2.1.2.4) Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:
Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.1.2.5) Lệ phí tuyển sinh:
Thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng lệ phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp và Thông tư liên tịch số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT.
Trường Đại học nông lâm Bắc Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 Hệ Đại học: 570 chỉ tiêu- Ký hiệu trường: DBG
stt Ngành đào tạo Mã ngành Khối xét tuyển
Dự kiến Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
1 Khoa học cây trồng D620110 A, A1, D1, B 36
2 Chăn nuôi D620105 A, A1, D1, B 36
3 Thú y D640101 A, A1, D1, B 72
4 Quản lý đất đai D850103 A, A1, D1, B 72
5 Quản lý Tài nguyên &
Môi trường
D850101 A, A1, D1, B 72
6 Công nghệ thực phẩm D540101 A, A1, D1, B 36
7 Lâm sinh D620205 A, A1, D1, B 30
Tổng điểm 3 môn
stt Ngành đào tạo Mã ngành Khối xét tuyển
Dự kiến Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
8 Công nghệ sinh học D420201 A, A1, D1, B 30
9 Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
D620211 A, A1, D1, B 36
10 Kế toán D340301 A, A1, D1 48
11 Bảo vệ thực vật * D620112 A, A1, D1, B 36
12 Kinh tế * D310101 A, A1, D1 36
13 Lâm nghiệp đô thị * D620202 A, A1, D1, B 30
Hệ Cao đẳng: 90 chỉ tiêu-Ký hiệu trường DBG
Stt Ngành đào tạo Mã ngành Khối xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
1 Dịch vụ Thú y C640201 A, A1, D1, B 24
2 Quản lý đất đai C850103 A, A1, D1, B 24
3 Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
C620211 A, A1, D1, B 24
4 Kế toán C340301 A, A1,D1 18
Tổng điểm 3 môn
Trong đó: Khối A: Toán, Lý, Hóa Khối A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ (Anh) Khối B: Toán, Hóa, Sinh
Khối D1: Toán, Ngữ văn, Anh 40. ĐH Sao đỏ
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu trường
Mã
Ngành Môn thi
Dự kiếnchỉ tiêu
tuyển sinh TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SAO ĐỎ SDU 4.800
Số 24 Thái học II, Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương
ĐT: 03203 882 269. Website: www.saodo.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3.800
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật điện,
điện tử D510301
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật điện
tử, truyền thông D510302
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Công nghệ thực phẩm D540101
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật hóa
học D510401
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Công nghệ may D540204
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Kế toán D340301
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Việt Nam học D220113
Văn, Sử, Địa
Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Anh D220201
Văn, Sử, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Văn, Sử, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật xây
dựng D510103
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật công
trình xây dựng D510102
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật cơ
khí C510201
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
Công nghệ hàn C510503
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Hóa, Ngoại ngữ - Phương thức tuyển sinh:
* Phương thức 1: Xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo khối dựa trên kết quả của kỳ thi THPT quốc gia. Nhà trường sử dụng các tổ hợp của 3 môn thi tương ứng với từng khối cho tất cả các ngành đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy dựa trên kết quả học tập tại THPT của thí sinh cho tất cả các ngành đào tạo.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
41. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG