Bước 5: Tiếp nhận sinh viên khóa mới nhập học
3. Các thông tin khác:
- Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi do các trường đại học chủ trì và cụm thi tại địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia thì chỉ xét các thí sinh thi tại cụm do các đại học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí sinh thi tại các cụm thi địa phương vẫn được xét tuyển bằng kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
- Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu cho một số ngành đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia thì được xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &
QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE 1,500
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,500
1 Hệ Đại học 1,500
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội;
Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công)
D310101 A00,A01,D01,D07* 375
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp;
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản)
D340101 A00,A01,D01,D07* 305
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu
trường Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển (Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự kiến) Marketing (gồm các chuyên
ngành:Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing)
D340115 A00,A01,D01,D07* 100
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn)
D340103 A00,A01,D01,D07* 100
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Kiểm toán)
D340301 A00,A01,D01,D07* 310
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng)
D340201 A00,A01,D01,D07* 210
Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật
Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) D380107 A00,A01,D01,D07* 100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK 1,780
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,780
1 Hệ Đại học 1,780
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình;
Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép)
D520103 A00,A01, D01*,D07* 350
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) D905218 A00,A01, D01*,D07* 100 Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên
ngành : Cơ điện tử) D520114 A00,A01, D01*,D07* 70
Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ
thuật Vật liệu) D520309 A00,A01, D01*,D07* 50
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện;
Kỹ thuật điện)
D520201 A00,A01, D01*,D07* 210 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) D905228 A00,A01, D01*,D07* 100
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)
D520207 A00,A01, D01*,D07* 140 Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành:
Tin học công nghiệp) D520214 A00,A01, D01*,D07* 40
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá(gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
D520216 A00,A01, D01*,D07* 210 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên
ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
D580201 A00,A01, D01*,D07* 60 Công nghệ chế tạo máy (Chuyên
ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) D510202 A00,A01, D01*,D07* 60 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên
ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) D510301 A00,A01, D01*,D07* 60
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu
trường Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển (Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự kiến) Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên
ngành: Công nghệ ô tô) D510205 A00,A01, D01*,D07* 60
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin)
D140214 A00,A01, D01*,D07* 40 Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên
ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp;
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
D510604 A00,A01, D01*,D07* 100 Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành:
Quản lý Công nghiệp) D510601 A00,A01, D01*,D07* 40
Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành:
Kỹ thuật Môi trường) D520320 A00,A01, D01*,D07* 60
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng
Anh kỹ thuật) D220201 A00,A01, D01*,D07* 30
-Thông tin cần lưu ý:
Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kỹ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học Tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức.
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC NÔNG LÂM DTN 2,240
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,344
1 Hệ Đại học 1,344
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)
D850103 A00,B00, C02*,D01 168 Phát triển nông thôn D620116 A00,B00, C02*,D01 84
Kinh tế nông nghiệp D620115 A00,B00, C02*,D01 84
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)
D540101 A00,B00, C02*,D01 84
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng;
Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)
D620211 A00,B00, C02*,D01 84
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn
nuôi thú y) D620105 A00,B00, C02*,D01 84
Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú
y;Dược thú y) D640101 A00,B00, C02*,D01 126
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành:
Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) D620201 A00,B00, C02*,D01 84
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu
D620110 A00,B00, C02*,D01 84
Khuyến nông D620102 A00,B00, C02*,D01 42
Khoa học môi trường D440301 A00,B00, C02*,D01 84
Khoa học và quản lý môi D904429 A00,B00, C02*,D01 42
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu
trường Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển (Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự kiến) trường(chương trình tiên tiến)
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A00,B00, C02*,D01 42
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan;Hoa viên cây cảnh)
D620113 A00,B00, C02*,D01 42
Công nghệ sinh học D420201 A00,B00, C02*,D01 42
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên
ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) D540104 A00,B00, C02*,D01 42 Quản lý tài nguyên và môi
trường(chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
D850101 A00,B00, C02*,D01 42
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)
D850102 A00,B00, C02*,D01 84
II Xét tuyển theo
đề án tuyển sinh riêng 896
1 Hệ Đại học 896
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)
D850103 A00,B00, C02*,D01 112 Phát triển nông thôn D620116 A00,B00, C02*,D01 56
Kinh tế nông nghiệp D620115 A00,B00, C02*,D01 56
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)
D540101 A00,B00, C02*,D01 56
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng;
Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)
D620211 A00,B00, C02*,D01 56
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn
nuôi thú y) D620105 A00,B00, C02*,D01 56
Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú
y;Dược thú y) D640101 A00,B00, C02*,D01 84
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành:
Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) D620201 A00,B00, C02*,D01 56
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)
D620110 A00,B00, C02*,D01 56
Khuyến nông D620102 A00,B00, C02*,D01 28
Khoa học môi trường D440301 A00,B00, C02*,D01 56
Khoa học và quản lý môi
trường(chương trình tiên tiến) D904429 A00,B00, C02*,D01 28
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A00,B00, C02*,D01 28
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan;Hoa viên cây cảnh)
D620113 A00,B00, C02*,D01 28
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu
trường Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển (Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Công nghệ sinh học D420201 A00,B00, C02*,D01 28
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên
ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) D540104 A00,B00, C02*,D01 28 Quản lý tài nguyên và môi
trường(chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
D850101 A00,B00, C02*,D01 28
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)
D850102 A00,B00, C02*,D01 56
Thông tin cần lưu ý:
Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN).
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).
2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.
+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.
Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM DTS 1,750
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,750
1 Hệ Đại học 1,750
Giáo dục học (chuyên ngành: Sư
phạm Tâm lý – Giáo dục) D140101 B03*,C00,D01 80
Giáo dục Mầm non D140201 M00 160
Giáo dục Tiểu học (gồm các chuyên
ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu D140202 C01*,C02*, D01 140
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu
trường Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển (Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự kiến) học – tiếng Anh)
Giáo dục Chính trị D140205 C00,C03*,C04*, D01 70
Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng;
Giáo dục thể chất)
D140206 T00 100
Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin)
D140209 A00,A01 240
Sư phạm Tin học D140210 A00,A01 60
Sư phạm Vật lí D140211 A00,A01,C01* 120
Sư phạm Hoá học D140212 A00,D07* 130
Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá)
D140213 B00,D08* 120
Sư phạm Ngữ Văn (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa)
D140217 C00,D01,D14* 250
Sư phạm Lịch Sử D140218 C00,D14*, C03* 120
Sư phạm Địa lí D140219 C00,C04*,D10* 120
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D01 40
-Thông tin cần lưu ý: