• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tình hình nghiên cứu nước ngoài

1.7. Tình hình nghiên cứu trong nước và nước ngoài 1. Tình hình nghiên cứu trong nước

1.7.2. Tình hình nghiên cứu nước ngoài

Nhi u nghiên c u gần ây v Alzheimer t p trung vào các cách tiếp c n khác nhau ể tìm kiếm hình nh tổn th ng c các c u trúc thùy thái ng trên nh nhân Alzheimer. Hồi hồi h i mã là khu v c c quan tâm vì: Nó là một phần c h th ng trí nh thùy thái ng và nh h ng s m trong quá trình xu t hi n nh. Các nghiên c u mô nh học ch ng minh rằng h ch h nh nhân cũng tổn th ng nghiêm trọng trong nh Alzheimer, v i nh ng thay ổi nh lý x y ra trong h ch h nh nhân ho c ra các báo v tổn th ng hồi h i mã.

Dahlbeck và cộng s 48 gi i thi u một iến c gọi là kho ng cách Interuncal (IUD) là công cụ ể o m c ộ teo hồi h i mã. Công cụ này c trình bày nh một ph ng pháp ch n o n n gi n cho nh nhân Alzheimer và xu t rằng kho ng cách 30 mm tr lên sẽ g i ý s hi n i n c nh.

Scheltens v cộng s 49 o c o ộ nh y 81% ằng c ch nh gi tr c qu n hồi h i m v th y th i ng (MTA), kết qu n y c o c o t ng qu n ng kể v i teo thể t ch.

S gi m ng kể c ộ khuếch t n trung nh khi chụp cộng h ng từ khuếch t n t i c c v ng nh h ng: hồi h i m , hồi c nh h i m v hồi i l c s cho vi c ch n o n s m nh Alzheimer.

Trên cộng h ng từ phổ, có gi m NAA, tăng MyoInositol các vùng ch m, thái ng, ỉnh và trán trên nh nhân Alzheimer. M i ây, MRS cho th y có kh năng ch n o n suy gi m nh n th c nhẹ (MCI), là một tình tr ng nh lý c ghi nh n nh là kh i ầu c sa sút trí tu . MRS cũng có kh năng báo nh nhân MCI sẽ phát triển thành Alzheimer.

L u l ng m u n o (CBF) gi m tr n c c th y n o nh l một u hi u sinh học c thể x y r s m v ng tin c y trong ch n o n nh Alzheimer tr n cộng h ng từ t i m u.

Chụp cộng h ng từ x c nh nh ng th y ổi trong n o giúp ch n o n Alzheimer từ gi i o n s m: Chuỗi xung CHT cho th y h nh nh teo n o tr n nh nhân AD c i t thu th i ng gi v hồi h i m , ộ khuếch t n trung nh trong c c v ng n o kh c nh u, c s tăng gi m nồng ộ c c ch t trong phổ v th y s gi m t i m u c c v ng n o tr n chuỗi xung t i m u từ c thể ch n o n v ph t hi n s m nh Alzheimer 50 51 52.

Các tiến ộ v kỹ thu t ch n o n hình nh m i ây giúp gi m th i gian nh giá xu ng cũng nh c i thi n tín hi u, ộ nhiễu. Các kỹ thu t CHT tiến ộ, nh cộng h ng từ phổ, khuếch tán và t i máu có thể ra các thông tin chuyển hoá và sinh lý quan trọng trên in vivo, ổ sung cho các u hi u hình thái từ CHT th ng quy trên lâm sàng. Kết h p CHT t i máu và phổ giúp gi i quyết nh ng tr ng h p khó và tăng ộ tin c y cho ch n o n.

H nh nh cộng h ng từ (CHT) l ph ng th c h nh nh linh ho t, kh thi, gi c ph i chăng v m nh mẽ nh t hi n c , c thể cung c p c c phân t ch chi tiết v gi i ph u học, kh i l ng m v tr ng th i m . C thể xem xét cộng h ng từ ph t hi n r nh nhân c nguy c s sút tr tu trong gi i o n ầu c s th y ổi nh lý khi tri u ch ng nhẹ. Nh ng ng g p c c c ph ng th c kh c nh u c cộng h ng từ (c u trúc, khuếch t n, phổ v t i m u) trong vi c x c nh ch n o n AD gi i o n s m em l i gi tr v c ng to l n v gi tr cho cộng ồng.

CHƯƠNG 2

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Đối tượng, địa bàn, thời gian nghiên cứu 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu

C c nh nhân ến kh m v i u tr t i nh vi n L o kho trung ng và Trung tâm Đi n qu ng nh vi n B ch M i trong th i gi n tiến h nh nghi n c u c chi th nh 2 nh m:

2.1.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn

* Nhóm bệnh nh n mắc Alzheimer (Nhóm bệnh):

Là các nh nhân ến kh m v i u tr t i B nh vi n L o kho Trung ng trong th i gi n tiến h nh nghi n c u, c ộ tuổi tr n 55, kh ng phân i t gi i t nh.

B nh nhân c ch n o n s sút tr tu o nh Alzheimer theo ti u chu n c C m n ng Ch n o n v Th ng k c c R i lo n Tâm thần lần th V sử ổi (DSM V) c Hội Tâm thần học Ho K t i B nh vi n L o Kho Trung ng 1. Ti u chu n ch n o n nh s u:

A. Gi m nh n th c, iểu hi n ằng:

- Gi m tr nh (gi m kh năng học th ng tin m i v nh l i nh ng th ng tin cũ), kèm theo.

- C một (ho c nhi u) r i lo n nh n th c s u ây:

+ M t ng n ng (vong ng n) ( ph si )

+ M t kh năng sử ụng ộng t c (vong h nh) ( pr xi ): kh ng c kh năng th c hi n c c ộng t c m c ch c năng v n ộng nh th ng:

+ M t nh n iết (vong tri) ( gnosi ): kh ng c kh năng nh n r v x c nh nh ng ồ v t ho c ng i quen m c ch c năng c m gi c nh th ng.

+ R i lo n ch c năng i u h nh (excutive ysfunction): (v ụ: l n kế ho ch, tổ ch c, ph i h p, trừu t ng ho ).

B. S suy gi m nh n th c trong ti u chu n A1 v A2 l m gi m ng kể ch c năng ngh nghi p v x hội v gi m rõ r t so v i tr c.

C. Kh i ph t từ từ v suy gi m nh n th c n ng ần.

D. Suy gi m nh n th c trong ti u chu n A1 v A2 kh ng o c c nguy n nhân sau:

- C c nh lý c h thần kinh trung ng c thể gây r i lo n tr nh v nh n th c n ng ần (v ụ: nh nh m ch n o, nh P rkinson, nh Huntington, m u tụ ngo i m ng c ng, tr n ch n o p l c nh th ng, u n o).

- C c nh to n thân c thể gây s sút tr tu (thiểu năng gi p, thiếu vit min B12, ho c ci folic, tăng c lci m u, gi ng m i thần kinh).

- Nh ng t nh tr ng o thu c gây r .

E. C c r i lo n tr n kh ng ph i o m s ng.

F. Nh ng r i lo n n y kh ng ph h p v i ch n o n c c nh tâm thần kh c (trầm c m n ng, tâm thần phân li t).

Đ c l m ầy c c test ch n o n (phụ lục) o gồm:

 Test nh gi tr ng thái Tâm thần t i thiểu (Mini Mental State Examination: MMSE)

 Test Nh từ (Verbal Memory)

 Test Trí nh Hình (Visual Memory)

 Xây d ng hình nh qua th giác (Visuoconstruction) - (Clock Drawing Test)

 Trắc nghi m nh gi ch c năng th c hi n (Executive Dysfunction)

 Thang Trầm c m

 Test ho t ộng hàng ngày – ADL

 Trắc nghi m trầm c m Beck

Nh m nghi n c u tiếp xúc, gi i th ch v v n ộng ng i nh th m gi vào quá tr nh nghi n c u. L y s nh nhân mắc Alzheimer gồm 40 ng i v o nghi n c u ể phân lo i m c ộ n ng c nh tr n lâm s ng tr n test MMSE v c chụp cộng h ng từ sọ n o theo Protocol c xây ng cho nghi n c u n y.

* Nhóm bệnh nh n đối chứng (Nhóm chứng):

Gồm nh ng nh nhân i kh m v i u tr t i B nh vi n B ch M i c chỉ nh chụp cộng h ng từ sọ n o t i Trung tâm Đi n qu ng nh vi n B ch M i, c ti m thu c i qu ng từ ể ho n thi n il n ch n o n, tuổi tr n 55 v kh ng mắc c c nh li n qu n t i n o.

Nh m nghi n c u tiếp c n, gi i th ch v v n ộng th m gi v o qu tr nh nghi n c u. Nh ng tr ng h p n y u c l m test MMSE v c s iểm trong gi i h n nh th ng (30), c chụp cộng h ng từ sọ n o theo qui trình c xây ng sẵn nh nh m nghi n c u.

2.1.1.2. Tiêu chuẩn lo i trừ

- C c nh nhân s sút tr tu o một s nguy n nhân kh c nh s sút tr tu o nguy n nhân m ch m u, s sút tr tu thể Lewy, s sút tr tu th y tr n - th i ng, s sút tr tu trong nh Pick.

- Nh ng nh nhân c c nh c thể nh h ng ến ý th c v ho t ộng nh n th c nh t i iến m ch n o, vi m n o, p xe n o, vi m m ng n o, r i lo n chuyển h , ch n th ng sọ n o.

- B nh nhân c c t t gi c qu n nh m , câm, iếc.

- B nh nhân kh ng iết ọc, kh ng iết viết.

- C c nh nhân kh ng ồng ý th m gi nghi n c u.

- B nh nhân mắc nh u n o …