• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm:

12-GIÓ TRÁI

2. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm:

a, Tính toán cốt thép đai cho phần tử dầm 43 (22x45) cm ( tầng trệt , nhịp AB):

+ Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:

Q=90,2 KN + Bê tông cấp độ bền B20 có:

Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa.; Eb=2,7.104 MPa + Thép đai AI

Rs= Rsc= 175 MPa; Es=2,1.105 MPa + Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với

g=g1+g01=960+0,22.0,45.2500.1,1=1232 daN/m= 12,32 daN/cm p=1395,5 daN/m= 13,955 daN/cm

Giá trị q1=g+ 0,5.p=31,31+0,5.13,955=38,3 daN/cm + chọn a= 4cm -> h0=h-a= 45-4= 41cm

+Điều kiện tính toán;

Qb0 = 0,5. φb4.(1+ φn).Rbt.b.h0 =0,5.(1+0).0,9.22.41 = 406 daN

 Q > Qb0

+ Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:

Q< Qbt = 0,3.φw1b1.Rb.b.h0

Do chưabố trí cốt đai nên ta giả thiết φw1b1= 1

Ta có: Qbt = 0,3.Rb.b.h0=0,3.115.22.41=31119 daN >Q=9020daN : Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính

+ Xác định giá trị:

Mb= φb2.(1+ φfn).Rbt.b.h0

2= 2.(1+0+0).0,9.22.412= 66568 daN.cm do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo φf= φn =0

C* =

Q Mb .

2 =

9020 66568 .

2 = 14,76 (cm) C* < h0 => C = 45 (cm)

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 53

C0 = C* = 14,76 (cm)

+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai:

Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên φn= 0

Qbminb3.(1+φf + φn).Rbt.b.h0= 0,6.(1+0 +0).0,9.22.41= 487,1 daN Qb=

45 66568

= 1479 daN

=> Q=1479 daN > Qbmin =487,1 daN : Cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt.

+Giá trị Qsw tính toán:

Qsw=Q – Qb= 9020 – 1479 = 7541 daN qsw1 =

C0

Qsw

= 14,76

7541 = 511 daN/cm qsw2 =

0 min

. 2h Qb

= 2 41 1 ,

487 = 5,9 daN/cm

+ Yêu cầu qsw = min [qsw1; qsw2 ] nên ta lấy giá trị qsw= 511 daN để tính cốt đai.

_ Sử dụng đai φ6, số nhánh n=2:

-> khoảng cách S tính toán: S= . 19,5 511

57 175 .

qsw

Asw

Rsw cm

+ Dầm có h= 45cm => Sct= min(h/3; 50cm)= 20 cm + Giá trị Smax= φb4.(1+φn).Rbt.b.h0

2/Q= 1,5.(1+0).9.22.562/14329 =65 cm S=min(Stt; Sct; Smax)= 19,5 cm

=> Chọn S=15 cm = 200 mm Ta bố trí φ6a200 cho dầm.

-Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai Q<0,3.φw1b1.Rb.b.h0

Với φw1=1,05

Dầm bố trí φ6a200 có

α = . 7,78

27000 210000 Eb

Es

μw= . 0,0013 200

. 220

57 .s

b Asw

φw1=1+5.α.μw = 1+5.0,0013.7,78= 1,06 > 1, 05 φb1= 1-β.Rb= 1-0,01.11,5= 0,885

=> Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính

b, Tính toán cốt thép đai cho phần tử dầm(44-48; 71-76 )

Tương tự như dầm 43, ta chọn cốt đai 6a200 cho toán bộ các dầm có kích thước 22x45 cm

c, Tính toán cốt đai cho phần tử dầm50 ( tầng trệt, nhịp BC) 22x45 cm:

+ Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 54

Q=128,6 KN + Bê tông cấp độ bền B20 có:

Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa.; Eb=2,7.104 MPa + Thép đai AI

Rs= Rsc= 175 MPa; Es=2,1.105 MPa + Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với

g=g1+g01=810+0,22.0,45.2500.1,1=1082 daN/m= 10,82 daN/cm p=1395,5 daN/m= 13,955 daN/cm

Giá trị q1=g+ 0,5.p=10,82+0,5.13,955=17,9 daN/cm + chọn a= 4cm -> h0=h-a= 45-4= 41cm

+Điều kiện tính toán;

Qb0 = 0,5. φb4.(1+ φn).Rbt.b.h0 =0,5.(1+0).0,9.22.41 = 406 daN

 Q > Qb0

+ Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:

Q< Qbt = 0,3.φw1b1.Rb.b.h0

Do chưabố trí cốt đai nên ta giả thiết φw1b1= 1

Ta có: Qbt = 0,3.Rb.b.h0=0,3.115.22.41=31119 daN >Q=12860daN : Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính

+ Xác định giá trị:

Mb= φb2.(1+ φfn).Rbt.b.h02

= 2.(1+0+0).0,9.22.412= 66568 daN.cm do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo φf= φn =0

C* =

Q Mb .

2 =

9020 66568 .

2 = 14,76 (cm) C* < h0 => C = 45 (cm)

C0 = C* = 14,76 (cm)

+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai:

Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên φn= 0

Qbminb3.(1+φf + φn).Rbt.b.h0= 0,6.(1+0 +0).0,9.22.41= 487,1 daN Qb=

45 66568

= 1479 daN

=> Q=1479 daN > Qbmin =487,1 daN : Cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt.

+Giá trị Qsw tính toán:

Qsw=Q – Qb= 12860 – 1479 = 11381 daN qsw1 =

C0

Qsw

= 14,76 11381

= 511 daN/cm qsw2 =

0 min

. 2h Qb

= 2 41 1 ,

487 = 5,9 daN/cm

+ Yêu cầu qsw = min [qsw1; qsw2 ] nên ta lấy giá trị qsw= 511 daN để tính cốt đai.

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 55

_ Sử dụng đai φ6, số nhánh n=2:

-> khoảng cách S tính toán: S= . 19,5 511

57 175 .

qsw

Asw

Rsw cm

+ Dầm có h= 45cm => Sct= min(h/3; 50cm)= 20 cm + Giá trị Smax= φb4.(1+φn).Rbt.b.h0

2/Q= 1,5.(1+0).9.22.562/14329 =65 cm S=min(Stt; Sct; Smax)= 19,5 cm

=> Chọn S=15 cm = 200 mm Ta bố trí φ6a200 cho dầm.

-Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai Q<0,3.φw1b1.Rb.b.h0

Với φw1=1,05

Dầm bố trí φ6a200 có

α = . 7,78

27000 210000 Eb

Es

μw= . 0,0013 200

. 220

57 .s

b Asw

φw1=1+5.α.μw = 1+5.0,0013.7,78= 1,06 > 1, 05 φb1= 1-β.Rb= 1-0,01.11,5= 0,885

=> Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính

d, Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 51-55;64-69 (22x45 cm):

Tương tự như tính toán dầm 50, ta bố trí thép đai 6a200.

e, Tính toán cốt đai cho phần tử dầm58( tầng lửng, nhịp CD) 22x45 cm:

+ Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:

Q=107,4KN + Bê tông cấp độ bền B20 có:

Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa.; Eb=2,7.104 MPa + Thép đai AI

Rs= Rsc= 175 MPa; Es=2,1.105 MPa + Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với

g=g1+g01=786+0,22.0,45.2500.1,1=1058 daN/m= 10,85 daN/cm p=1395,5 daN/m= 13,955 daN/cm

Giá trị q1=g+ 0,5.p=10,85+0,5.13,955=17,8daN/cm + chọn a= 4cm -> h0=h-a= 45-4= 41cm

+Điều kiện tính toán;

Qb0 = 0,5. φb4.(1+ φn).Rbt.b.h0 =0,5.(1+0).0,9.22.41 = 406 daN

 Q > Qb0

+ Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:

Q< Qbt = 0,3.φw1b1.Rb.b.h0

Do chưabố trí cốt đai nên ta giả thiết φw1b1= 1

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 56

Ta có: Qbt = 0,3.Rb.b.h0=0,3.115.22.41=31119 daN >Q=10740daN : Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính

+ Xác định giá trị:

Mb= φb2.(1+ φfn).Rbt.b.h0

2= 2.(1+0+0).0,9.22.412= 66568 daN.cm do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo φf= φn =0

C* =

Q Mb .

2 =

9020 66568 .

2 = 14,76 (cm) C* < h0 => C = 45 (cm)

C0 = C* = 14,76 (cm)

+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai:

Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên φn= 0

Qbminb3.(1+φf + φn).Rbt.b.h0= 0,6.(1+0 +0).0,9.22.41= 487,1 daN Qb=

45 66568

= 1479 daN

=> Q=1479 daN > Qbmin =487,1 daN : Cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt.

+Giá trị Qsw tính toán:

Qsw=Q – Qb= 10740 – 1479 = 9261 daN qsw1 =

C0

Qsw

= 14,76

9261 = 511 daN/cm qsw2 =

0 min

. 2h Qb

= 2 41 1 ,

487 = 5,9 daN/cm

+ Yêu cầu qsw = min [qsw1; qsw2 ] nên ta lấy giá trị qsw= 511 daN để tính cốt đai.

_ Sử dụng đai φ6, số nhánh n=2:

-> khoảng cách S tính toán: S= . 19,5 511

57 175 .

qsw

Asw

Rsw cm

+ Dầm có h= 45cm => Sct= min(h/3; 50cm)= 20 cm + Giá trị Smax= φb4.(1+φn).Rbt.b.h0

2/Q= 1,5.(1+0).9.22.562/14329 =65 cm S=min(Stt; Sct; Smax)= 19,5 cm

=> Chọn S=15 cm = 200 mm Ta bố trí 6a200 cho dầm.

-Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai Q<0,3.φw1b1.Rb.b.h0

Với φw1=1,05

Dầm bố trí φ6a200 có

α = . 7,78

27000 210000 Eb

Es

μw= . 0,0013 200

. 220

57 .s

b Asw

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 57

φw1=1+5.α.μw = 1+5.0,0013.7,78= 1,06 > 1, 05 φb1= 1-β.Rb= 1-0,01.11,5= 0,885

=> Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính d, Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 57 (22x45 cm):

Tương tự như tính toán dầm 58, ta bố trí thép đai 6a200.

X/ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT 1. Vật liệu sử dụng.

Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa Thép CII có: Rs= Rsc= 280 MPa.

Tra bảng phụ lục 9 và 10 có: ξr=0,623 αr=0,429

2. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 1 (22x50) cm