• Không có kết quả nào được tìm thấy

12-GIÓ TRÁI

CHƯƠNNG 7.THI CƠNG PHẦN THÂN 7.1Biện pháp kỹ thuật thi cơng phần thân

7.2 Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống

7.2.4 Ván khuôn sàn

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 170

Sơ đồ tính

+ Tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm:

Ptc = 493,9.0,5=247 kG Ptt = 615,1.0,5=307,6kG - Điều kiện bền

go

W M

W=bh2/6 = 240cm3; =95 kG/cm2

3 3

10.10 4

833,33

12 12

J bh cm

kgm

l p M

tt

4 , 4 115

5 , 1 6 , 307

4

L: Khoảng cách giữa hai xà dọc 1,5ms

W M

max =

240 10 4 ,

115 2

=48,3kGm/cm2gỗ=95kg/cm2 - Theo điều kiện võng

Môđun đàn hồi của gỗ: E = 105 kG/cm2

3 3

5

429, 54.140 140

0, 2 0, 35

48EJ 48.10 .833, 33 400 400

P ltc l

f cm f cm

Vậy xà gồ đủ chịu lực.

Do ta dùng giáo chống lên khoảng cách của xà gồ dọc lấy bằng 1,4m 7.2.2.4Thiết kế ván khuôn thành dầm

- Về lý thuyết, tải trọng tác dụng lên thành dầm luôn nhỏ hơn tải trọng tác dụng lên đáy dầm trong quá trình thi công bởi không kể đến tải trọng do người và phương tiện. Mặt khác, khi cấu tạo ván khuôn, ván khuôn thành được giữ bởi hệ thanh nẹp đứng và chống xiên. Các thanh chống xiên nằm tại vị trí cột chống của ván đáy. Do đó, ván khuôn thành dầm được chống theo cấu tạo, với khoảng cách nẹp đứng và chống xiên bằng khoảng cách xà gồ đỡ ván đáy là 0,6m. Các điều kiện về cường độ và độ võng chắc chắn được đảm bảo.

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 171

1)Cấu tạo

Ván khuôn sàn được tạo bởi các tấm ván khuôn định hình với khung bằng kim loại.

Để đỡ ván sàn ta dùng các xà gồ ngang, dọc tì trực tiếp lên đỉnh giáo PAL.

Khi thiết kế ván khuôn sàn ta dựa vào kích thước sàn, ván khuôn chọn cấu tạo sau đó tính toán khoảng cách xà gồ. Ta tính cho 1 ô sàn tầng điển hình, các ô sàn khác tính tương tự.

1 2

3

4

9 8

7

12

11 5

10 13

6 +

+ + + ++

Cấu tạo ván khuôn sàn

2)Tính toán ô sàn: 4500x4200 a)Cấu tạo ván khuôn ô sàn

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 172

:Tổ hợp ván khuôn sàn

Số hiệu ván khuôn Số lượng Đặc trưng hình học

F(cm2) V(cm3) g(kg/cm3) m(kg) y(mm) J(cm4) W(cm3) 1500x300x55 28 7,71 1368,8 0,00785 10,75 12,2 21,83 5,1 1500x200x55 2 6,21 1071,6 0,.00785 8,412 14,96 19,39 4,84 900x300x55 14 7,71 1137,5 0,00785 8,93 12,2 21,83 5,1 900x200x55 1 6,21 885,32 0,00785 6,95 14,96 19,39 4,84

1500x200x55 1500x300x55

1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x200x55 900x300x55

900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x300x55 900x200x55

1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55 1500x300x55

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 173

Tổ hợp ván khuôn sàn

b)Kiểm tra độ bền và độ võng của ván khuôn sàn

- Tải trọng tác dụng lên ván sàn: tính cho tấm 1500x300x55 + Trọng lượng bản thân của bê tông cốt thép:

q1

tc = 2500.0,1 = 250 Kg/m2 q1

tt = P1

tcxn1 = 250.1,2 = 300 kG/m2 + Trọng lượng ván sàn:

q2

tc= 10,75/(1,5.0,3) = 23,89 kG/m2 q2tt

= P2tc

.n2 = 23,89.1,1 = 26,28kG/m + Hoạt tải do chấn động rung đổ bê tông:

q3

tc=400 kG/m2 q3

tt=P3

tc.n3=400.1,3=520kG/m2

+ Hoạt tải do người và máy vận chuyển:

q4

tc=250 kG/m2

1 2

4 5

6

7 8

9

11 12

14

13 14

10

MÆT C¾T B-B

3 4

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 174

q4tt=P4tc.n4=250.1,3=325kG/m2 + Tải trọng do đầm bê tông:

q5

tc=200kG/m2 q5

tt= 200.1,3=260kG/m2

+ Tổng tải trọng phân bố trên 1 tấm ván khuôn:

qtc = 500+23,89+400+250+200 = 1123,89 kG/m2 qtt = 300+26,28+520+325+260 = 1431,28kG/m2

+ Dùng ván rộng 30 cm thì tải trọng trên một mét dài ván sàn là:

qtc =0,3.1123,89=337,167 kG/m qtt = 0,3. 1431,28=429,384kG/m

+ Sơ đồ tính: Chọn khoảng cách giữa các xà gồ là 0,6m, sơ đồ tính ván khuôn sàn là dầm liên tục có gối kê là xà gồ

qtt

ql2/11

Sơ đồ tính ván khuôn sàn

- Kiểm tra theo điều kiện bền: σmax=Mmax σthepn

W £

11

2 max

l M q

tt

= 16.64kgm

11 6 . 0 384 .

429 2

2

2 ép 2

AX AX

14, 64.10

287 / 2100 /

W 5,1

M th M

M kG cm kG cm

=> Điều kiện bền của ván khuôn thoả mãn.

- Kiểm tra theo điều kiện độ võng

4 2 4

6

52,167.10 .60 60

0, 0078 0,15

128EJ 128.2,1.10 .21,843 400 400

q ltc l

f cm f cm

=> thỏa mãn điều kiện về độ võng.

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 175 f

f do đó khoảng cách giữa các xà ngang đỡ ván khuôn sàn l = 60 cm là đảm bảo.

c)Tính xà gồ đỡ ván sàn

chọn xà gồ là gỗ nhóm VI, có R = 95 Kg/cm2; E = 105 kG/cm2. Xà gồ ngang tiết diện 10x10 đặt cách nhau 50cm theo c¹nh ng¾n Xà gồ dọc tiết diện 12x12 đặt cách nhau 140cm theo c¹nh dµi - Sơ đồ tính xà gồ ngang

Coi xà gồ là dầm liên tục gối tựa là các xà gồ dọc, nhịp của xà gồ ngang là 0,5m, các xà gồ ngang tựa lên các xà gồ dọc, khoảng cách các xà gồ dọc là 1,4m, xà gồ dọc tựa lên các giáo PAL.

qtt

ql2/11 Sơ đồ tính xà gồ ngang

Xà ngang chịu tải trọng phân bố trên 1 dải có bề rộng bằng khoảng cách giữa hai xà l = 50 cm.

qtc = 1173,89.0,5 +0,1.0,1.650= 593,445kG/m qtt = 1491,28.0,5+1,1.0,1.0,1.650=752,79 kG/m - Kiểm tra độ ổn định của xà gồ ngang: Tiết diện 10x10 cm

+ Mômen lớn nhất :

2 2

AX

752, 79.1, 4

115, 66

11 11

tt M

M q l kGm

+ Mômen chống uốn :

2 2

10.10 3

W 166, 67

6 6

bh cm

+ Mômen quán tính chính :

3 3

10.10 4

833,33

12 12

J bh cm

2

2 2

ax

ax ô

115, 66.10

69, 4 / 95 /

W 166, 67

m

m g

M kG cm kG cm

+ Độ võng:

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 176

4 2 4

5

593, 445.10 .140 130

0, 214 0, 325

128EJ 128.10 .833, 33 400 400

q ltc l

f cm f cm

- Kiểm tra xà gồ dọc : Tiết diện 12x12cm.

Sơ đồ tính toán của xà dọc là dầm liên tục nhịp 1,4m, các gối tựa là các cột chống giáo PAL, chịu các tải trọng tập trung từ xà ngang truyền xuống.

Tải trọng tập trung từ xà ngang truyền xuống

593, 445.1, 4 830,8

PTC kG

752, 79.1, 4 1053, 9

PTT kG

Sơ đồ tính và biểu đồ mômen xà gồ dọc

0,19

0,19 0,13

0,13

0,13

0,19

0,19

biểu đồ mô men

M=0,19T.m=190kg.m + Mômen chống uốn :

2 2

12.12 3

W 288

6 6

bh cm

+ Mômen quán tính chính :

3 3

12.12 4

12 12 1728

J bh cm

+ Theo điều kiện bền:

2

2 2

ax

ax ô

190.10

66 / 95 /

W 288

m

m g

M kG cm kG cm

+ Độ võng :

3 3

5

830,8.140 140

0, 27 0,35

48EJ 48.10 .1728 400 400

P ltc l

f cm f cm

Vậy xà gồ dọc đủ khả năng chịu lực

p p p p p p p p/2

p/2

SVTH: VŨ HỮU HIỆP Trang 177