• Không có kết quả nào được tìm thấy

(THPT Chuyờn KHTN Hà Nội) Cho hàm số

A. 16 8

3 3

y   x   B. 16 8

3 3

yx  

C. 1 8

3 3

y   x   D. 1 8

3 3

yx  

Cõu 30. (THPT Trần Phỳ – Tp. Hồ Chớ Minh) Tỡm giỏ trị thực của tham số

m

sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx3 3x2mx 2 song song với đường thẳng

: 4 3 0.

d x   y

A. m 1. B. m 2.

C. m  3. D. m  4.

Cõu 31. (THPT Lương Văn Chỏnh Phỳ Yờn) Biết đường thẳng d y: (3m1)x 3 vuụng gúc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx3 3x2 1. Giỏ trị của m bằng A. 1

6 B. 1

 3 C. 1

3 D. 1

 6

Cõu 32. (Tạp Chớ Toỏn Học & Tuổi Trẻ) Cho hàm số y   x3 3x2 4. Biết cú hai giỏ trị m m1, 2 của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xỳc với đường trũn

2 2

( ) : (C xm) (ym1) 5. Tổng m1m2 bằng A. 0.

B. 10.

C. 6.

D. 6.

Daùng toaựn 3. Bieọn luaọn hoaứnh ủoọ cửùc trũ hoaởc tung ủoọ cửùc trũ



 Cần nhớ:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Cho hàm số yx33mx2 3mxm2. Cú

bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m  ( 5;5) để hàm số cú 2 điểm cực trị ?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Hàm số đó cho cú hai điểm cực trị

y 3x2 6mx 3m 0 cú hai nghiệm phõn

biệt 2

L

6 3 0 ( )

( m) 36m 0

  a



    



Đ 0

1. m m

 

  

( 5;5) { 4; 3; 2; 1;2; 3; 4}.

m

m  m

      Chọn đỏp ỏn C.

2. Cho hàm số yx3 3x2 (m1)x 2. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m ( 10;10) để hàm số cú 2 điểm cực trị ?

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

...

...

...

...

...

...

3. Cho hàm số yx3 3x2 2mxm. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m thỏa m 5 sao cho hàm số cú 2 điểm cực trị ?

A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.

...

...

...

...

...

4. Cho hàm số y 2x3 (m2)x2 (63 ) .m x Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m thỏa món

20

m  sao cho hàm số cú 2 điểm cực trị ? A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.

...

...

...

...

...

5. Cho hàm số 1 3 2

4 2011.

y  3xmxx  Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số khụng cú điểm cực trị ?

A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.

Hàm số khụng cú điểm cực trị

2 2 4 0

yx mx

     vụ nghiệm hoặc cú

nghiệm kộp 2

L

0 ) 1 0 (

(2 ) 16 a

m

  

     Đ

4m2 16 0 2 m 2.

      

Do m m  { 2; 1; 0;1;2}. Chọn A.

6. Cho hàm số 1 3 2

(3 2) .

y  3xmxmx Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số khụng cú điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 7. D. Vụ số.

...

...

...

...

...

7. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m  ( 5;5) để hàm số yx3 6x2 3(m2)xm1 khụng cú điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 7. D. 8.

...

...

...

...

8. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m ( 9;9) để hàm số yx33x2 2mxm khụng cú điểm cực trị ?

A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.

...

...

...

...

9. Tất cả cỏc giỏ trị của tham số m sao cho hàm số y(m2)x3 3x2mx5 cú điểm cực tiểu nằm bờn trỏi điểm cực đại là

A.  3 m1. B.  3 m 1.

C.  3 m  2. D.  3 m  2.

...

...

...

...

10.Tất cả cỏc giỏ trị của tham số m sao cho hàm số ymx3 3mx2 3x 1 cú điểm cực đại nằm bờn trỏi điểm cực tiểu là

A. 0m 1. B. m1.

C. m 1. D. m 0 m1.

...

...

...

...

11.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m ( 9;9) sao cho hàm số yx4 (m1)x2 43 điểm cực trị ?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.

...

...

...

12.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m sao cho hàm số ymx4 (m2)x2 13 điểm cực trị ?

A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.

...

...

...

13.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m ( 5;5) để hàm số ym x2 4 (m4)x2m cú 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại ?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.

...

...

...

...

14.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m ( 6;6) để hàm số ymx4 (m2 9)x2m2 cú 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu ?

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

...

...

...

...

15.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m ( 5;5) để đồ thị hàm số yx3 4x2  (1 m x2) 1 cú hai điểm cực trị nằm về hai phớa so với trục tung Oy ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

...

...

...

...

16.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để đồ thị hàm số y   x3 x2 (m23 )m x4 cú hai điểm cực trị nằm về hai phớa so với trục tung Oy ?

A. 2. B. 5. C. 7. D. Vụ số.

...

...

...

...

17.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m để đồ thị

3

2 2

2 ( 1) ( 4 3)

3

yxmxmmx cú 2 điểm cực trị nằm bờn phải trục tung Oy ?

A. 1. B. 3. C. 5. D. Vụ số.

...

...

...

...

...

...

...

18.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để đồ thị hàm số 1 3 2

( 2)

y  3xmxmx cú hai điểm cực trị nằm bờn trỏi trục tung Oy ? A. 2. B. 3. C. Vụ số. D. 0.

...

...

...

...

...

...

...

19.Tớnh tổng cỏc giỏ trị của tham số m sao cho hàm số yx3 3x2m2 2m cú giỏ trị cực đại bằng 3.

A. 2. B. 2. C. 3. D. 3.

...

...

...

...

...

20.Tớnh tớch cỏc giỏ trị của tham số m sao cho hàm số yx3 3x2m24m cú giỏ trị cực đại bằng 9.

A. 5. B. 4. C. 4. D. 5.

...

...

...

...

...

21.Tham số m thuộc khoảng nào sau đõy thỡ hàm số yx3 3x  1 m cú giỏ trị cực tiểu (yCT) thỏa món 2yCT  8 0 ?

A. (2;5). B. (0; 3). C. (; 0). D. (5;9).

...

...

...

...

...

22.Tổng cỏc giỏ trị của tham số m sao cho hàm số yx33x2m2 2m cú giỏ trị cực tiểu (yCT) thỏa món yCT  4 bằng

A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.

...

...

...

...

...

23.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số yx33x2 2m cú giỏ trị cực đại và giỏ trị cực tiểu trỏi dấu ?

A. 1. B. 3. C. 5. D. Vụ số.

...

...

...

...

...

24.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số yx3 3x  1 m cú giỏ trị cực đại và giỏ trị cực tiểu trỏi dấu ?

A. 1. B. 3. C. 5. D. Vụ số.

...

...

...

...

...

25.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để đồ thị hàm số yx3 3x2m cú hai điểm cực trị nằm hai bờn trục hoành Ox ?

A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.

...

...

...

...

...

26.Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để đồ thị hàm số y   x3 6x2m1 cú hai điểm cực trị nằm hai bờn trục hoành Ox ? A. 7. B. 9. C. 31. D. 33.

...

...

...

...

...

27.Cho hàm số 1 3 2 3 1.

yxmx  x m Tỡm tham số m để hàm số cú 2 điểm cực trị x1

x2 thỏa món x12x22  2.

A. m  1. B. m  0.

C. m  2. D. m  3.

YCBTyx2 2mx  1 0 cú hai nghiệm phõn biệt x1, x2 thỏa món x12x22  2

2

2 2

0 4 4 0 : ( )L

2 2 4 2 6

m

S P m

 

    

 

     

Đ

1.

m   Chọn đỏp ỏn A.

28.Cho hàm số 1 3 2 3 .

yxmxx Tỡm tham số m để hàm số cú 2 điểm cực trị x1x2 thỏa món x12x22x x1 2 7.

A. m  1. B. m  2.

C. m  1. D. m  2.

...

...

...

...

29.Biết hàm số yx33x2mx1 cú 2 điểm cực trị x1,x2 sao cho x12x22x x1 2 13. Hỏi

m thuộc tập hợp nào sau đõy ? A. ( 1; 7). B. (7;10).

C. ( 15; 7).  D. ( 7; 1). 

...

...

...

...

...

...

...

...

30.Biết hàm số 1 3 2

( 1) (2 1)

y  3xmxmx cú hai điểm cực trị x x1, .2 Giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Px12x2210(x1x2) bằng

A. 78. B. 1.

C. 18. D. 22.

...

...

...

...

...

...

...

...

31.Cho hàm số yx33x2m1 cú đồ thị ( ).C Biết đồ thị ( )C cắt trục hoành tại ba điểm phõn biệt lập cú hoành độ lập thành cấp số cộng. Khi đú m thuộc khoảng nào dưới đõy ? A. (2; 4). B. ( 2; 0).

C. ( 5; 2).  D. (4;10).

...

...

...

...

...

...

32.Biết đường thẳng d y:  x m cắt đồ thị hàm số yx3 3x2 1 tạo thành hai phần hỡnh phẳng khộp kớn cú diện tớch bằng nhau.

Khi đú m thuộc khoảng nào dưới đõy ? A. (3;). B. ( 1; 3).

C. ( ; 3). D. ( 3; 1). 

...

...

...

...

...

...

33.Biết đồ thị hàm số yx4 2mx2 1 cú ba điểm cực trị A(0;1), , B C thỏa món BC  4.

Khi đú tham số m bằng

A. 4. B. 2. C. 2. D. 2.

...

...

...

...

...

...

...

34.Biết đồ thị hàm số yx4 2m x2 22 cú ba điểm cực trị A(0;2), , B C thỏa món BC  2.

Khi đú tham số m bằng

A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.

...

...

...

...

...

...

...

35.Biết đồ thị hàm số yx4 2mx2 1 cú ba điểm cực trị A(0;1), , B C sao cho trung điểm I của BC thuộc đường thẳng d y:  1 0.

Khi đú m thuộc tập hợp nào sau đõy ? A. { 4; 0; 4}. B. { 2; 0; 2}.

C. { 1; 0;1}. D. { 2; 0;2}.

...

...

...

...

...

...

...

36.Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số yx4 2(m1)x2m2 cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc vuụng cõn.

A. m  2, m 0. B. m  1, m 0.

C. m 0. D. m  3, m  1.

...

...

...

...

...

...

...

37.Tỡm giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số

4 2 2 2

yxmx  cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc cú diện tớch bằng 1.

A. m 1. B. m  3.

C. m 3 3. D. m3 3.

...

...

...

...

...

...

...

38.Cho hàm số yx4 2(m4)x2m5 cú đồ thị (Cm). Giỏ trị của tham số m để (Cm) cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc nhận gốc tọa độ O làm trọng tõm bằng

A. 5. B. 1. C. 1. D. 3.

...

...

...

...

...

...

...

BÀI TẬP VỀ NHÀ 3

Cõu 41. (THPT Kinh Mụn – Hải Dương) Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số thực m sao cho hàm số y (m3)x3 2(m2m1)x2 (m4)x 1 cú hai điểm cực trị nằm về hai phớa của trục tung Oy ?

A. 4. B. 5.

C. 6. D. 7.

Cõu 42. (Tạp chớ Toỏn Học & Tuổi Trẻ số 484) Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số

3 2

( ) 2 6 1

f xxxm cú cỏc giỏ trị cực trị trỏi dấu ?

A. 2. B. 9.

C. 3. D. 7.

Cõu 43. (THPT Tõn Bỡnh – Tp. Hồ Chớ Minh) Cho hàm số 3 3 2

18 2 1

yx  2xxm cú hai điểm cực trị ( ; ), ( ; )x y1 1 x y2 2 thỏa món x1x2. Tỡm tham số m sao cho y1 4y2 10 ?

A. 21

m   2  B. 23 m   2  C. m  11. D. m  12.

Cõu 44. (Tạp chớ Toỏn Học & Tuổi Trẻ số 484) Tỡm điều kiện của tham số thực m sao cho hàm số

3 2 2

2 ( 1) ( 4 3) 3

y  3xmxmmx  cú cỏc điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm bờn phải của trục tung ?

A.  5 m  1. B.  5 m  3.

C.  3 m  1. D. m  5 hoặc m  1.

Cõu 45. (THPT Chuyờn Quốc Học Huế) Cú mấy giỏ trị nguyờn của tham số m ( 20;18) để đồ thị

hàm số 3 3 2 3

( ) ( 1) 3

2 2

f xxmxmxm nằm về cựng phớa hoành Ox ?

A. 1. B. 19.

C. 20. D. 18.

Cõu 46. (THPT Nguyễn Khuyến – Tp. Hồ Chớ Minh) Tỡm cỏc giỏ trị của tham số thực m để đồ thị hàm số yx3 2x2  (1 m x) m cú hai điểm cực trị nằm về hai phớa đối với trục Ox ? A. 1

4 m 0.

   B. m  0.

C. 1 4 m 0.

   D. 1 m   4

Cõu 47. (THPT Chuyờn Hoàng Văn Thụ – Hũa Bỡnh) Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số

3 3( 1) 2 12 3

yxmxmxm cú hai điểm cực trị x1, x2 thỏa món x1  3 x2 ? A. m 1. B. m 1.

C. 3

m  2 D. 3

m  2

Cõu 48. (THPT Chuyờn Hựng Vương – Phỳ Thọ 2019) Biết m là giỏ trị của tham số m để hàm số

3 3 2 1

yxxmx cú hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x12x22x x1 2 13. Mệnh đề nào dưới đõy đỳng ?

A. m  ( 1;7).

B. m (7;10).

C. m  ( 15; 7). D. m   ( 7; 1).

Cõu 49. (THPT Chuyờn Vĩnh Phỳc năn 2018) Với giỏ trị nào của tham số m thỡ đồ thị hàm số

3 2

2 3( 1) 6( 2) 1

yxmxmx  cú cực đại, cực tiểu thỏa món xxCT 2 ?

A. m 1.

B. m 2.

C. m  1.

D. m  2.

Cõu 50. (THPT Thăng Long – Hà Nội 2018) Biết hàm số 1 3 2

( 1) (2 1)

y  3xmxmx cú hai điểm cực trị x x1, .2 Giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Tx12x22 10(x1x2) bằng

A. 78.

B. 1.

C. 18.

D. 22.

Cõu 51. (THPT Thanh Miện – Hải Dương) Biết rằng đồ thị hàm số 1 3 1 2

( ) 2

3 2

f xxmx  x cú giỏ trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giỏc vuụng cú cạnh huyền là 7. Hỏi cú bao nhiờu giỏ trị của tham số m thỏa món bài toỏn ?

A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Cõu 52. (THPT Chuyờn Hạ Long – Quảng Ninh) Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số

3 3 2 2

yxmx2 điểm cực trị AB sao cho 3 điểm A B, M(1; 2) thẳng hàng ? A. m  2.

B. m  2.

C. m 2.

D. m  2.

Cõu 53. (THPT Chuyờn Hựng Vương – Gia Lai) Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

3 2

( ) 3

f xxxm với m là tham số thực khỏc 0. Tỡm tham số m để trọng tõm tam giỏc OAB thuộc đường thẳng 3x 3y 8 0 ?

A. m 5.

B. m 2.

C. m 6.

D. m  4.

Cõu 54. (THPT Chuyờn Trần Phỳ – Hải Phũng) Gọi m m1, 2 là cỏc giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số y 2x33x2m1 cú hai điểm cực trị là B C, sao cho tam giỏc OBC cú diện tớch bằng

2, với O là gốc tọa độ. Tớch số m m1 2 bằng A. 15.

B. 12.

C. 6.

D. 20.

Cõu 55. (THP Chuyờn Lờ Hồng Phong – Nam Định) Tỡm tất cả cỏc tham số thực m để đồ thị hàm số

4 2 2 1

yxmx  cú ba điểm cực trị A(0;1), , B C thỏa món BC  4 ? A. m  2.

B. m  4.

C. m  4.

D. m   2.

Cõu 56. (HKI – THPT Nguyễn Thượng Hiền – Tp. Hồ Chớ Minh) Cú bao nhiờu số thực m để đồ thị hàm số yx33x2m cú hai điểm cực trị AB sao cho tam giỏc OAB vuụng tại O ? A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Cõu 57. (HKI – THPT Trần Phỳ – Tp. Hồ Chớ Minh) Gọi S là tập cỏc số thực m để đồ thị hàm số

3 6 2 2

yxm xm cú hai điểm cực trị AB sao cho AB 2 34. Tớch cỏc phần tử của S bằng

A. 1.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Cõu 58. (Đề minh họa – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho 1 3 2 2

( 1) .

y  3xmxmx Gọi S là tập hợp cỏc giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số cú hai điểm cực trị là AB sao cho A B, nằm khỏc phớa và cỏch đều đường thẳng d y:  5x9. Tớch cỏc phần tử của S bằng

A. 27.

B. 27.

C. 9.

D. 9.

Cõu 59. (Tạp Chớ Toỏn Học & Tuổi Trẻ số 485) Tỡm k để đồ thị của hàm số yx42kx2k cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc nhận điểm 1

0;3

G  làm trọng tõm ? A. 1

3;1 .

k    B.

1;1 . k   2

C. 1 2;1 .

k    D.

1;1 . k   3

Cõu 60. (TT Diệu Hiền – Cần Thơ năm 2018) Cho hàm số yx4 2(m1)x2m cú đồ thị ( ).C Tỡm tham số m sao cho ( )C cú ba điểm cực trị A B C, , thỏa món OABC, trong đú O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung ?

A. m 0 hoặc m 2.

B. m  2 2 2.

C. m  3 3 3.

D. m  5 5 5.

Cõu 61. (THPT Chuyờn Bắc Ninh) Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số

4 2 2

2( 1)

yxmxm cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc vuụng cõn ? A. m 0.

B. m 1, m0.

C. m 1.

D. m0, m1.

Cõu 62. (THPT Chuyờn Vĩnh Phỳc) Cho hàm số yx4 2mx2m4 2 .m Tỡm tham số m để cỏc điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giỏc đều ?

A. m 2 2.

B. m33.

C. m34.

D. m 1.

Cõu 63. (THPT Hậu Lộc 2 Thanh Húa) Tỡm giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx2 2 cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc cú diện tớch bằng 1 ?

A. m3 3.

B. m  3.

C. m 3 3.

D. m 1.

Cõu 64. (Đề minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hàm số 1 3 2 2 ( 1) . y  3xmxmx Gọi S là tập hợp cỏc giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số cú hai điểm cực trị là AB sao cho

,

A B nằm khỏc phớa và cỏch đều đường thẳng d y:  5x 9. Tớch cỏc phần tử của S bằng A. 27.

B. 27.

C. 9.

D. 9.

Daùng toaựn 4. Moọt soỏ baứi toaựn vaọn duùng vaứ vaọn duùng cao thửụứng gaởp



Cõu 1. Cho hàm số f x( ) cú bảng biến thiờn bờn dưới. Trờn khoảng ( 5, 5) thỡ hàm số yf x( )2 đạt cực đại tại điểm nào sau đõy ?

A. x  2.

B. x   2.

C. x 0.

D. x 2.

Cõu 2. Cho hàm số yf x( ) cú bảng biến thiờn bờn dưới. Hàm số yf x( 22) đạt cực đại tại điểm nào sau đõy ?

A. x  2.

B. x  1.

C. x 0.

D. x 2.

Cõu 3. Cho hàm số yf x( ) xỏc định trờn  và hàm số yf x( ) cú đồ thị như hỡnh vẽ. Hàm số (1 2)

yfx đạt cực đại tại điểm nào sau đõy ? A. x  1.

B. x   2.

C. x 3.

D. x 0.

Cõu 4. Cho hàm f x( ) cú đồ thị f x( ) cú đồ thị như hỡnh vẽ bờn dưới. Hàm số yf(1 2 ) x cú bao nhiờu điểm cực trị ?

A. 4.

B. 7.

C. 3.

D. 9.

Cõu 5. Cho hàm số yf x( ) cú đồ thị hàm ( ) 2

f x axbxc như hỡnh bờn dưới. Hỏi hàm số ( 2)

yf xx cú bao nhiờu điểm cực trị ? A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Cõu 6. Cho hàm số yf x( ) cú đạo hàm trờn  và cú đồ thị hàm số f x( ) như hỡnh vẽ. Hàm số 2 ( ) 2

yf xx đạt cực đại tại điểm nào sau đõy ? A. x  1.

B. x 0.

C. x 1.

D. x 2.

Cõu 7. Cho hàm số yf x( ) liờn tục trờn  và cú đồ thị hàm số f x( ) như hỡnh bờn dưới. Hàm số

3 2

( ) 1 2

yf x 3xx  x đạt cực đại tại điểm nào sau đõy ? A. x 1.

B. x  1.

C. x  0.

D. x  2.

Cõu 8. Cho hàm f x( ) cú đạo hàm f x( )x2 2 , x  x . Hàm số 1

1 4

yf 2x x cú bao nhiờu điểm cực trị ?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Cõu 9. Cho hàm số yf x( ) cú đạo hàm f x( )x22 , x  x . Hàm số yf x( 28 )x cú bao nhiờu điểm cực trị ?

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Cõu 10. Cho hàm số f x( ) cú đạo hàm f x( )(x2 3)(x2 1),  x . Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn dương của tham số m để hàm số yf x( )mx cú 4 điểm cực trị ?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Cõu 11. Cho hàm số f x( ) cú đạo hàm f x( )  x3 2 , x2  x . Cú tất cả bao nhiờu giỏ trị nguyờn dương của tham số m để hàm số g x( ) f x( )mx3 cú 3 điểm cực trị ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Cõu 12. Cho hàm số yf x( ) cú đồ thị đạo hàm

f x  ( )

như hỡnh vẽ bờn dưới. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m thuộc khoảng ( 12;12) sao cho hàm số yf x( )mx 12 cú đỳng

1 điểm cực trị ? A. 5.

B. 18.

C. 20.

D. 12.

Cõu 13. Cho hàm số f x( ) cú đạo hàm trờn . Đồ thị hàm số

yf x  ( )

như hỡnh vẽ. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số yf x( )mx cú 3 điểm cực trị ?

A. 0m4.

B. 0m 4.

C. m4.

D. m 0.

Cõu 14. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số y  3x4 4x3 12x2m cú 7 điểm cực trị ?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cõu 15. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn dương của tham số m để hàm số y  3x4 4x312x2m 5 điểm cực trị ?

A. 26.

B. 16.

C. 27.

D. 44.

Cõu 16. Số giỏ trị nguyờn của tham số m với m 10 sao cho hàm số y  3x3 3x2mxm cú 5 điểm cực trị là

A. 9.

B. 10.

C. 8.

D. 16.

Cõu 17. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số thực m thỏa món m 10 sao cho hàm số

3 ( 2) 2 2

yxmxmxm3 điểm cực tiểu ?

A. 9.

B. 10.

C. 8.

D. 16.

Cõu 18. (Đại Học Vinh lần 1 năm 2020) Cho hàm số f x( )ax4bx3cx2dxe ae, ( 0). Đồ thị hàm số yf x( ) như hỡnh bờn dưới. Hàm số y  4 ( )f xx2 cú bao nhiờu điểm cực tiểu ? A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Cõu 19. Cho hàm số bậc bốn f x( )f(0) 1. Hàm số yf x( ) cú đồ thị là hỡnh bờn. Số điểm cực trị của hàm số y  4 (f x 1)x2 2x

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Cõu 20. Cho hàm số 1 3 2

( ) (2 1) (8 ) 2020

f x  3xmx  m xvới m là tham số. Tập hợp tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số y f x

 

cú điểm 5 cực trị là khoảng ( ; ).a b Tớch a b. bằng A. 12.

B. 16.

C. 10.

D. 14.

Cõu 21. Cho hàm số f x( )x3 (2m1)x2 (2m x) 2. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số y f x

 

5 cực trị ?

A. 5

4 m 2.

B. 5 4 m 2.

  

C. 5

2 m 4

    D. 5

4 m 2.

Cõu 22. Cho hàm số yx3(2m1)x2 (3m x) 2. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số y f x

 

3 điểm cực trị ?

A. m 3. B. 1

2 m 3.

  

C. m3. D. 1

2 m 3.

  

Cõu 23. Cho hàm số f x( ), đồ thị hàm số yf x( ) như hỡnh vẽ dưới đõy. Hàm số y f

3x

bao nhiờu điểm cực tiểu ? A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Cõu 24. Cho hàm số f x( ) cú đạo hàm liờn tục trờn và đồ thị hàm số f x( ) như hỡnh vẽ. Hàm số

2 2

yf xx cú bao nhiờu điểm cực tiểu ?

A. 1.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Cõu 25. Cho hàm số bậc bốn yf x( ) cú đồ thị như hỡnh vẽ dưới đõy. Số điểm cực trị của hàm số

( ) 3 3

g xf x  x A. 5.

B. 3.

C. 7.

D. 11.

Cõu 26. Cho hàm số bậc bốn yf x( ) cú đồ thị như hỡnh bờn dưới. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số

4

( ) 4

g xf xxA. 5.

B. 3.

C. 7.

D. 11.

Cõu 27. Cho hàm số yf x( ) cú bảng biến thiờn bờn dưới. Số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số yf2(2 ) 2 (2 )xf x 1 lần lượt là

A. 23.

B. 32.

C. 11.

D. 2 và 2.

Cõu 28. Cho hàm số yf x( ) cú bảng biờn thiờn bờn dưới. Số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số yf2(2 ) 6 (2 )xf x 9 lần lượt là

A. 21.

B. 1 và 2.

C. 1 và 1.

D. 22.

Cõu 29. Cho hàm số f x( ) cú bảng biến thiờn của yf x( ) như hỡnh vẽ bờn dưới. Xột trờn khoảng ( ; 2 ), số điểm cực trị của hàm số y  2 (sin )f x  3 sinx

A. 5.

B. 3.

C. 7.

D. 9.

Cõu 30. Cho hàm số f x( ) cú đạo hàm liờn tục trờn và đồ thị yf x( ) như hỡnh vẽ dưới đõy. Xột trờn khoảng ( ; 2 ), số điểm cực trị của hàm số g x( ) f(2 cos )x 2 cos 2x

A. 13.

B. 10.

C. 11.

D. 9.

Cõu 31. Cho hàm số yf x( ) cú đồ thị của yf x( ) cú đồ thị như hỡnh vẽ bờn dưới. Hàm số

3 3

( ) ( 3 ) 3

g xf xxxx cú bao nhiờu điểm cực tiểu ? A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Cõu 32. Cho hàm số bậc ba yf x( ) cú đồ thị trong hỡnh bờn. Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số yf x2( )2 ( )f xm9 điểm cực trị ?

A. 24.

B. Vụ số.

C. 25.

D. 23.

Cõu 33. Cho hàm số yf x( ) cú đạo hàm, liờn tục trờn và cú đồ thị

yf x  ( )

như hỡnh vẽ. Hàm số

2 3 4 2

3 ( 2) 3

yf x  2xx đạt cực đại tại điểm nào sau đõy ? A. x 0.

B. x 1.

C. x  1.

D. x  2.

Cõu 34. Cho hàm số yf x( ) cú đạo hàm và liờn tục trờn và cú đồ thị

yf x  ( )

như hỡnh vẽ. Hàm

số 2 1 4 3 2

( 2)

2 2

yf x   xx cú bao nhiờu điểm cực tiểu ? A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Cõu 35. (Đề thi THPT QG năm 2019 – Cõu 46 Mó đề 101) Cho hàm số f x( ), bảng biến thiờn của hàm số

f x  ( )

bờn dưới. Số điểm cực trị của hàm số yf x( 2 2 )x

A. 9.

B. 3.

C. 7.

D. 5.

Cõu 36. (Đề thi THPT QG năm 2019 – Cõu 50 Mó đề 104) Cho hàm số f x( ), bảng biến thiờn của hàm số

f x  ( )

bờn dưới. Số điểm cực trị của hàm số yf x(4 2 4 )x

A. 9.

B. 3.

C. 7.

D. 5.

Cõu 37. (Đề thi THPT năm 2020 – Cõu 44 Mó đề 103) Cho hàm số bậc bốn f x( ) cú bảng biến thiờn bờn dưới. Số điểm cực trị của hàm số g x( )x f x4 ( 1)2

A. 7.

B. 5.

C. 9.

D. 11.

Cõu 38. (Đề thi THPT năm 2020 – Cõu 44 Mó đề 101) Cho hàm bậc bốn f x( ) cú bảng biến thiờn bờn dưới. Số điểm cực trị của hàm g x( )x f x4 ( 1)2

A. 11.

B. 9.

C. 7.

D. 5.

O x y

2

2 2 ĐỀ RẩN LUYỆN CỰC TRỊ

Cõu 1. Cho hàm số yf x( ) cú bảng biến thiờn. Khẳng định nào sau đõy là đỳng ?

x  2 4  

y

 0  0 

y 3  

 2

A. Hàm số đạt cực đại tại x 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  2. D. Hàm số đạt cực đại tại x 4.

Cõu 2. Cho hàm số y f x( ) cú đồ thị như hỡnh. Mệnh đề nào đỳng ? A. Hàm số cú giỏ trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số cú giỏ trị lớn nhất bằng 2.

C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2.

D. Hàm số cú ba điểm cực trị.

Cõu 3. Hàm số 2 1

3 y x

x

 

  cú bao nhiờu điểm cực trị ?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Cõu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yx3 3x 5 là

A. x 1. B. M(1; 3). C. x  1. D. N( 1; 7). Cõu 5. Tỡm điểm cực đại của hàm số yx4 2x2 2.

A. ( 1;1). B. x  1. C. (0; 2). D. x 0.

Cõu 6. Giỏ trị cực tiểu của hàm số yx3 3x29x 2

A. 20. B. 7. C. 25. D. 3.

Cõu 7. Cho hàm số 2 1 8 y x

x

  

 Mệnh đề nào dưới đõy đỳng ? A. Cực đại của hàm số bằng 1

4 B. Cực đại của hàm số bằng 1

 8 C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực đại của hàm số bằng 4.

Cõu 8. Cho hàm số

2 3 1

x x

y x

 

  Giỏ trị của tổng yy

CT bằng

A. 6. B. 1.

C. 0. D. 5.

Cõu 9. Cho hàm số yf x( ) cú đạo hàm f x( )x x2( 24),  x . Mệnh đề nào đỳng ? A. Hàm số đó cho cú 2 điểm cực trị.

B. Hàm số đó cho đạt cực tiểu tại điểm x  2.

C. Hàm số đó cho đạt cực đại tại điểm x 2.

D. Hàm số đó cho cú 3 điểm cực trị.

Cõu 10. Cho hàm số yf x( ) cú đồ thị như hỡnh vẽ bờn dưới. Hỏi đồ thị hàm số yf x( ) cú bao nhiờu điểm cực trị ?

A. 5.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Cõu 11. Đồ thị hàm số yf x( ) liờn tục trờn  và cú đồ thị như hỡnh vẽ. Hỏi đồ thị hàm số yf x( ) cú tất cả bao nhiờu điểm cực trị ?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Cõu 12. Đồ thị hàm số yx3 3x2 9x 15 cú hai điểm cực trị A B, . Độ dài đoạn AB

A. 2 65. B. 5 55. C. 4 65. D. 4 26.

Cõu 13. Đồ thị hàm số y  x4 2x2 5 cú ba điểm cực trị là A B C, , . Tỡm tọa độ trọng tõm G của tam giỏc ABC.

A. 11

0; 3

G  B.

0;17

G 3 C. G(0; 4). D.

1;13 G 3 Cõu 14. Đồ thị hàm số yx3 3x 2 cú hai điểm cực trị A B, . Diện tớch OAB bằng

A. 2. B. 1

2 C. 3. D. 4.

Cõu 15. Gọi A B C, , là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số yx42x2 4. Bỏn kớnh đường trũn nội tiếp tam giỏc ABC bằng

A. 1. B. 1 2. C. 21. D. 2.

Cõu 16. Trong cỏc hàm số sau đõy, hàm số nào khụng cú cực trị ?

A. yx33x2 3. B. yx4x2 1. C. yx3 2. D. y   x4 3.

Cõu 17. Đồ thị của hàm số y   x3 3x2 9x 1 cú hai điểm cực trị AB. Điểm nào dưới đõy thuộc đường thẳng AB.

A. N(1;12). B. M(1; 12). C. P(1; 0). D. Q(0; 1).

Cõu 18. Tỡm điều kiện của hệ số để đồ thị hàm số bậc ba yax3bx2cxd a, ( 0) cú hai điểm cực trị nằm về hai phớa so với trục tung ?

A. a 0, b 0, c 0. B. a c. 0.

C. b212ac0. D.

b

2

 12 ac  0.

Cõu 19. Cho hàm số yx3 3m x2m. Tỡm tham số m để trung điểm của hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc d y: 1 ?

A. 1

m 3 B. 1

m   3 C. m 1. D. 1 m  2

Cõu 20. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số yx3x2 (2m1)x 4 cú đỳng hai cực trị ?

A. 4

m 3 B. 2

m   3 C. 2

m   3 D. 4 m   3

Cõu 21. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số 1 3 2

( 2) 2018

y  3xmxmx  khụng cú cực trị.

A. m  1. B. m 2. C.  1 m 2. D.  1 m 1.

Cõu 22. Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số yx42mx2m1 cú đỳng 1 điểm cực trị ? A. m0. B. m  0. C. m. D. m  .

Cõu 23. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số y(m1)x4mx2 3 cú ba điểm cực trị ? A. m    ( ; 1) [0;). B. m  ( 1; 0).

C. m    ( ; 1] [0;). D. m    ( ; 1) (0;).

Cõu 24. Tỡm tất cả cỏc tham số m để hàm số f x( )x4x3mx2 cú ba điểm cực trị ?

A. m (0;). B. m  ( ; 0).

C. 9

; \ {0}.

m  2  D.

9 ; \ {0}.

m   32 

Cõu 25. Tỡm tất cả cỏc tham số m để hàm số yx33x2mx2 đạt cực tiểu tại điểm x2 ?

A. m  0. B. m 0. C. m  0. D. m 0.

Cõu 26. Tỡm cỏc tham số m để hàm số f x( )x33mx2 3(m2 1)x đạt cực đại tại x 1 ? A. m 0. B. m \ {0;2}. C. m {0; 2}. D. m 2.

Cõu 27. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 3 2

( 1) 2

y  3xxmx cú hai điểm cực trị đều nằm bờn trỏi trục tung.

A. 1m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 1.

Cõu 28. Biết rằng cú hai giỏ trị của tham số thực m để hàm số yx33x2m2 2m đạt giỏ trị cực tiểu bằng 4. Tớnh tổng S của hai giỏ trị m đú ?

A. S 1. B. S  2. C. S 3. D. S 5.

Cõu 29. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx44mx2 3m2 cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc nhận 5

0; 3

G   làm trọng tõm ?

A. m 1. B. m  8.

C. m 1 hoặc 1

m  8 D. 1

m 8 Cõu 30. Tỡm cỏc tham số m để hàm số 1 3 2 2

( 1) 1

y  3xmxmmx  đạt cực trị tại hai điểm

1, 2

x x thỏa món x1x2 4 ?

A. m 2. B.  .m C. m  2. D. m  2.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.B 5.D 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A

11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B

21.C 22 23.D 24.D 25.B 26.D 27.A 28.B 29.C 30.C

Đ 3. GIAÙ TRề LễÙN NHAÁT VAỉ GIAÙ TRề NHOÛ NHAÁT CUÛA HAỉM SOÁ

...

VD2. Cho hàm số yf x( ) cú bảng biến thiờn:

1. Định nghĩa: Cho hàm số yf x( ) xỏc định trờn tập D.

 ( ) ,

max ( )

: ( ) f x M x

M f x

x f x M

   

D    D

D  ( ) ,

min ( )

: ( ) f x m x

m f x

x f x m

   

D     D D

2. Định lớ 1: Mọi hàm số liờn tục trờn một đoạn đều cú giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất trờn đoạn đú.

(hiểu khỏc: hàm số khụng liờn tục trờn [ ; ]a b sẽ khụng cú min và max).

3. Hai bài toỏn cơ bản cần nhớ

Bài toỏn 1. Tỡm GTLN & GTNN của hàm số yf x( ) trờn đoạn [ ; ].a b Bước 1. Hàm số đó cho xỏc định và liờn tục trờn đoạn [ ; ].a b

Tớnh f x( ) và tỡm những điểm xi sao cho tại đú cú đạo hàm bằng 0 hoặc liờn tục nhưng khụng cú đạo hàm.

Bước 2. Tớnh f a( ), ( ), ( ).f b f xi

Bước 3. Kết luận:

 

 

[ ; ] [ ; ]

max ( ) max ( ); ( ); ( ) min ( ) min ( ); ( ); ( )

a b i a b i

f x f a f b f x f x f a f b f x

 

 

 



Bài toỏn 2. Tỡm GTLN & GTNN của hàm số yf x( ) trờn khoảng ( ; ).a b Bước 1. Tỡm tập xỏc định. Tớnh f x( ). Cho f x( )0 tỡm nghiệm.

Bước 2. Xột dấu biểu thức y  f x( ) và lập bảng biến thiờn (cú tớnh giới hạn).

Bước 3. Dựa vào bảng biến thiờn để kết luận GTLN (GTNN nếu cú).

4. Định lớ 2

 Nếu hàm số yf x( ) đồng biến trờn đoạn [ ; ]a b thỡ

[ ; ]

min ( ) ( )

a b f xf a

[ ; ]

max ( ) ( ).

a b f xf b

 Nếu hàm số yf x( ) nghịch biến trờn đoạn [ ; ]a b thỡ

[ ; ]

min ( ) ( )

a b f xf b

[ ; ]

max ( ) ( ).

a b f xf a