• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 5. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN ( TIẾT 1+2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nắm vững cách đọc các âm o, ô, ơ,đ, d; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các âm o, ô, ơ,đ, d, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học. Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Đàn kiến con ngoan ngoãn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kế lại câu chuyện.

- Bồi dưỡng ý thức quan tâm, giúp đỡ người khác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Tranh ảnh trong SGK,SGV.

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh - Ai đúng"

- GV đưa một số tiếng, YC HS chỉ ra tiếng có âm /d/ hoặc âm/đ/ (/ô/, /ơ/, thanh nặng, thanh ngã), đọc và phân tích tiếng đó.

- GV nhận xét, đánh giá.

- HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV

- Lắng nghe 2. Hoạt động luyện tập thực hành

a. Đọc ( 15’)

* Đọc tiếng

- GV đưa bảng như SGK, Yêu cầu HS ghép âm đầu với nguyên âm để tạo thành tiếng (theo mẫu) và đọc tiếng tạo ra.

+ Thêm dấu thanh để được tiếng mới.

* Đọc từ ngữ

- GV đưa các từ: cá cờ, bó cỏ, cờ đỏ, bờ đê, dỗ bé, đỡ bà, đỗ đỏ.

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích tiếng, đánh vần

- GV nhận xét, tuyên dương.

- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ: cá cờ, bó cỏ, cờ đỏ, bờ đê, dỗ bé, đỡ bà, đỗ đỏ.

* Đọc câu

- GV đưa câu /Bờ đê có dế/, /Bà có đỗ đỏ/

+ Tiếng nào có chứa âm /ơ/?

+ Tiếng nào chứa âm /đ/?

+ Tiếng nào chứa âm /o/, /ô/?

- HS ghép và đọc (CN- nhóm - lớp)

- HS quan sát, nhẩm thầm - HS đọc (CN - nhóm - lớp).

- HS đọc trơn, phân tích.

- HS lắng nghe.

- HS đọc thầm.

- Tiếng /bờ/

- Tiếng /đê, đỗ, đỏ/

- Tiếng /có,đỏ/, /đỗ/

-Tiếng / dế/

+ Tiếng nào chứa âm /d/?

- GV đọc mẫu

- Yêu cầu HS đọc trước lớp b. Viết:(15’)

- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 11 - GV nêu yêu cầu bài viết.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - YCHS viết bài, GV quan sát uốn nắn.

Lưu ý HS cách nối giữa các chữ cái, vị trí của dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn

- Lắng nghe

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

- HS mở vở.

- HS nhắc lại: Viết 3 dòng đỗ đỏ.

- HS viết bài.

- Quan sát, nhận xét đánh giá bài viết của bạn.

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động mở đầu (5’) - Y/c HS hát một bài

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2.Hoạt động hình thành kiến thức mới

* GV kể chuyện (10’)

- GV đưa tranh cho HS quan sát - Kể chuyện:

+ Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện kết hợp với tranh

+ Lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi gọi HS trả lời.

Đoạn 1: (Từ đầu đến "rên hừ hừ") + Bà kiến sống ở đâu?

+ Sức khoẻ của bà kiến thế nào?

- Nhận xét HS.

Đoạn 2: Tiếp đến "ụ đất cao ráo."

+ Đàn kiến con dùng vật gì để khiêng bà kiến:

+ Đàn kiến con đưa bà kiến đi đâu?

- Nhận xét HS.

Đoạn 3: Còn lại

+ Được ở nhà mới, bà kiến nói gì với đàn kiến con?

- Nhận xét HS.

3.Hoạt động luyện tập, thực hành(13’)

- Cả lớp hát và nhún nhảy theo giai điệu bài hát.

- 3 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét

- Lắng nghe

- Lắng nghe, trả lời câu hỏi:

+ Bà Kiến ở trong cải tổ nhỏ chật hẹp, ẩm ướt.

+ Bà đang đau ốm.

+ Dùng chiếc lá đa vàng mới rụng.

+ Đến chỗ đầy ánh nắng và thoáng mát.

+ Các cháu ngoan lắm. bà cảm ơn các cháu nhiều.

* Thảo luận nhóm.

- YC HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm đôi nêu nội dung từng tranh.

- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận

- GV nhận xét, chốt

* Kể chuyện theo tranh

- YC HS dựa vào tranh kể lại từng đoạn cho bạn nghe.

- Gọi HS kể trước lớp.

* Tổ chức cho hs thi KC

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- HS thảo luận nhóm đôi, nêu nội dung tranh.

+ Tranh 1: Nơi ở của bà Kiến

+ Tranh 2: Đàn kiến con dùng lá khiêng bà Kiến

+ Tranh 3: Đàn kiến con đưa bà đến nhà mới.

+ Tranh 4: Bà Kiến cảm ơn đàn kiến con.

- Đại diện nêu

- HS kể trong nhóm.

- 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn trước lớp.

- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện trước lớp - Lớp nhận xét, đánh giá.

4. Hoạt động vận dụng (5’) + Em đã từng giúp đỡ ai chưa?

+ Khi giúp đỡ mọi người em thấy thế nào?

+ Những người được em giúp cảm thấy thế nào?

- GV giáo dục HS cần biết giúp đỡ mọi người trong khả năng của mình.

- HS trả lời: Em cho bạn mượn bút, em bóp vai cho bà, …

+ Em thấy rất vui, tự hào vì giúp được mọi người….

+ Rất vui, yêu quý em hơn.

- HS lắng nghe.

* Củng cố, dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ học.

- Nhắc HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe, tích cực làm việc nhà và thường xuyên chào hỏi.

- Lắng nghe, ghi nhớ.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (Nếu có):

………

………

……...………...

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 2: NGÔI NHÀ CỦA EM (TIẾT3)