• Không có kết quả nào được tìm thấy

x -2 -1 0 y -1 -2 -1 Đồ thị hàm số

x y

O

−2 −1

−1

−2

!

THIẾU BTTL BỔ SUNG SAU

VậyD= [−2; +∞)\ {0; 2}.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 4. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= x

x−√ x−6.

A D = [0; +∞). B D= [0; +∞)\ {9}. C D={9}. D D=R. ýLời giải.

Hàm số xác định khi và chỉ khi

®x≥0 x−√

x−66= 0 ⇔



 x≥0

√x6=−2(luôn đúng)

√x6= 3

®x≥0 x6= 9.

VậyD= [0; +∞)\ {9}.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 5. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy=

√x−1 +√ 4−x (x−2)(x−3) .

A D = [1; 4]. B D= (1; 4)\ {2; 3}.

C D = [1; 4]\ {2; 3}. D D= (−∞; 1]∪[4; +∞).

ýLời giải.

Hàm số xác định khi và chỉ khi









x−1≥0 4−x≥0 x−26= 0 x−36= 0







 x≥1 x≤4 x6= 2 x6= 3

⇔x∈[1; 4]\ {2; 3}.

VậyD= [1; 4]\ {2; 3}.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 6. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= 2018

3

x2−3x+ 2−√3 x2−7.

A D =R\ {3}. B D=R.

C D = (−∞; 1)∪(2; +∞). D D=R\ {0}.

ýLời giải.

Hàm số xác định khi và chỉ khi p3

x2−3x+ 2−p3

x2−76= 0⇔x2−3x+ 26=x2−7⇔x6= 3.

VậyD=R\ {3}.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 7. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= |x|

|x−2|+|x2+ 2x|.

A D =R. B D=R\ {0;−2}. C D= (−2; 0). D D= (2; +∞).

ýLời giải.

Xét|x−2|+

x2+ 2x = 0⇔

®x−2 = 0 x2+ 2x= 0 ⇔



 x= 2

ñx= 0 x=−2

⇔x∈∅. Do đó hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi|x−2|+

x2+ 2x

6= 0, suy rax∈R. VậyD=R.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 8. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= 2x−1

px|x−4|.

A D =R\ {0; 4}. B D= (0; +∞). C D= [0; +∞)\ {4}. D D= (0; +∞)\ {4}.

ýLời giải.

Hàm số xác định khi và chỉ khi

®x >0

|x−4|>0 ⇔

®x >0

x6= 4 ⇔x∈(0; +∞)\ {4}.

VậyD= (0; +∞)\ {4}.

¤ Chọn đáp án D . . . .

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

Câu 9. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy=

p5−3|x|

x2+ 4x+ 3. A D =

ï

−5 3;5

3 ò

\ {−1}. B D=R.

C D = Å

−5 3;5

3 ã

\ {−1}. D D=

ï

−5 3;5

3 ò

. ýLời giải.

Hàm số xác định khi và chỉ khi

®5−3|x| ≥0 x2+ 4x+ 36= 0 ⇔





|x| ≤ 5 3 x6=−1 x6=−3





−5

3 ≤x≤5 3 x6=−1 x6=−3

⇔x∈ ï

−5 3;5

3 ò

\ {−1}.

VậyD= ï

−5 3;5

3 ò

\ {−1}.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmthuộc đoạn[−3; 3]để hàm sốf(x) = (m+ 1)x+m−2đồng biến trênR.

A 7. B 5. C 4. D 3.

ýLời giải.

Để hàm sốf(x) = (m+ 1)x+m−2đồng biến trênRthìm+ 1>0⇔m >−1.

Do

®m∈Z

m∈[−3; 3] ⇒m∈ {0; 1; 2; 3}.

Vậy có4giá trị củamthỏa yêu cầu bài toán.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 11. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A y=x2018−2017. B y=√

2x+ 3.

C y=√

3 +x−√

3−x. D y=|x+ 3|+|x−3|.

ýLời giải.

Từ4đáp án trên, ta thấy hàm sốy=√

3 +x−√

3−xcó

○ Tập xác địnhD= [−3; 3]là tập đối xứng, vì∀x∈D⇒ −x∈D.

○ Mày(−x) =√

3−x−√

3 +x=−y(x).

Vậy hàm sốy=√

3 +x−√

3−xlà hàm số lẻ.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A y=|x+ 1|+|x−1|. B y=|x+ 3|+|x−2|. C y= 2x3−3x. D y= 2x4−3x2+x.

ýLời giải.

Từ4đáp án trên, ta thấy hàm sốy=|x+ 1|+|x−1|có

○ Tập xác địnhD=Rlà tập đối xứng, vì∀x∈D⇒ −x∈D.

○ Mày(−x) =| −x+ 1|+| −x−1|=|x−1|+|x+ 1|=y(x)∀x∈D. Vậy hàm sốy=|x+ 1|+|x−1|là hàm số chẵn.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 13. Trong các hàm số y = |x + 2| − |x − 2|, y = |2x + 1| + √

4x2−4x+ 1, y=x(|x| −2),y= |x+ 2015|+|x−2015|

|x+ 2015| − |x−2015| có bao nhiêu hàm số lẻ?

A 1. B 2. C 3. D 4.

ýLời giải.

○ Với hàm sốy=|x+ 2| − |x−2|ta có

• Tập xác địnhD=Rlà tập đối xứng, vì∀x∈D⇒ −x∈D∀x∈D.

• Mày(−x) =| −x+ 2| − | −x−2|=|x−2| − |x+ 2|=−y(x)∀x∈D. Vậy hàm sốy=|x+ 2| − |x−2|là hàm số lẻ.

| NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Toán 10 - Marie Curie

○ Với hàm sốy=|2x+ 1|+√

4x2−4x+ 1 =|2x+ 1|+|2x−1|ta có

• Tập xác địnhD=Rlà tập đối xứng, vì∀x∈D⇒ −x∈D.

• Mày(−x) =| −2x+ 1|+| −2x−1|=|2x−1|+|2x+ 1|=y(x)∀x∈D∀x∈D.

Vậy hàm sốy=|2x+ 1|+√

4x2−4x+ 1là hàm số chẵn.

○ Với hàm sốy=x(|x| −2)ta có

• Tập xác địnhD=Rlà tập đối xứng, vì∀x∈D⇒ −x∈D.

• Mày(−x) =−x(| −x| −2) =−x(|x| −2) =−y(x)∀x∈D∀x∈D.

Vậy hàm sốy=x(|x| −2)là hàm số lẻ.

○ Với hàm sốy=|x+ 2015|+|x−2015|

|x+ 2015| − |x−2015|ta có

• Tập xác địnhD=R\ {0}là tập đối xứng, vì∀x∈D⇒ −x∈D.

• Mày(−x) = | −x+ 2015|+| −x−2015|

| −x+ 2015| − | −x−2015| =|x−2015|+|x+ 2015|

|x−2015| − |x+ 2015| =−y(x)∀x∈D∀x∈D. Vậy hàm sốy= |x+ 2015|+|x−2015|

|x+ 2015| − |x−2015| là hàm số lẻ.

Vậy có tất cả là3hàm số lẻ trong các hàm số đã cho.

¤ Chọn đáp án C . . . .

Câu 14. Cho hàm sốf(x) =





−x3−6 ;x≤ −2

|x| ;−2< x <2 x3−6 ;x≥2

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A f(x)là hàm số lẻ. B f(x)là hàm số chẵn.

C Đồ thị của hàm sốf(x)đối xứng qua gốc tọa độ. D Đồ thị của hàm sốf(x)đối xứng qua trục hoành.

ýLời giải.

Tập xác địnhD=Rnên∀x∈D⇒ −x∈D. Ta cóf(−x) =





−(−x)3−6 ;−x≤ −2

| −x| ;−2<−x <2 (−x)3−6 ;−x≥2

=





x3−6 ;x≥2

|x| ;−2< x <2

−x3−6 ;x≤ −2

=f(x).

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 15. Tìm điều kiện của tham số để các hàm sốf(x=)ax2+bx+clà hàm số chẵn.

A atùy ý,b= 0,c= 0. B atùy ý,b= 0,ctùy ý. C a,b,ctùy ý. D atùy ý,btùy ý,c= 0.

ýLời giải.

Tập xác địnhD=Rnên∀x∈D⇒ −x∈D.

Đểf(x)là hàm số chẵn thì

f(−x) =f(x),∀x∈R

⇔ a(−x)2+b(−x) +c=ax2+bx+c,∀x∈R

⇔ 2bx= 0,∀x∈R⇔b= 0.

Vậyf(x)là hàm số chẵn khi và chỉ khiatùy ý,b= 0,ctùy ý.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 16. Hàm sốy= x+ 1

x−2m+ 1 xác định trên[0; 1)khi A m < 1

2. B m≥1. C m <1

2 hoặcm≥1. D m≥2hoặcm <1.

ýLời giải.

Hàm số xác định khix−2m+ 16= 0⇔x6= 2m−1.

Do đó hàm số đã cho xác định trên[0; 1)khi

ñ2m−1<0 2m−1≥1 ⇔

 m < 1

2 m≥1.

¤ Chọn đáp án C . . . .

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

Câu 17. Hàm sốy=

 x4−3x2+x+ 7

x4−2x2+ 1 −1cĩ tập xác định là

A [−2;−1)∪(1; 3]. B (−2; 1]∪[1; 3).

C [−2; 3]\ {1}. D [−2;−1)∪(−1; 1)∪(1; 3].

ýLời giải.

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

x4−3x2+x+ 7

x4−2x2+ 1 −1≥0⇔ −x2+x+ 6 (x2−1)2 ≥0

®−x2+x+ 6≥0 x2−16= 0 ⇔

®−2≤x≤3 x6=±1.

Vậy tập xác định của hàm số làD= [−2;−1)∪(−1; 1)∪(1; 3].

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 18. Hàm sốy= x−2

√x2−3 +x−2 cĩ tập xác định là A

Ä−∞;−√ 3ä

∪Ä√

3; +∞ä

. B

Ä−∞;−√ 3ĩ

∪ỵ√

3; +∞ä

\ ß7

4

™ . C

Ä−∞;−√ 3ä

∪Ä√

3; +∞ä

\ ß7

4

. D

Ä−∞;−√ 3ä

∪ Å√

3;7 4 ã

. ýLời giải.

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

(x2−3≥0

px2−3 +x−26= 0.

Ta cĩx2−3≥0⇔

"

x≤ −√ 3 x≥√

3.

Xét√

x2−3 +x−2 = 0⇔√

x2−3 = 2−x⇔

®2−x≥0

x2−3 = (2−x)2

 x≤2 x= 7 4

⇔x=7 4. Suy ra√

x2−3 +x−26= 0⇔x6= 7 4. Vậy hàm số cĩ tập xác địnhD =Ä

−∞;−√ 3ĩ

∪ỵ√

3; +∞ä

\ ß7

4

™ .

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 19. Cho hai hàm sốf(x) =|x+ 2| − |x−2|vàg(x) =−x4+x2+ 1. Khi đĩ

A f(x)vàg(x)cùng chẵn. B f(x)vàg(x)cùng lẻ.

C f(x)chẵn,g(x)lẻ. D f(x)lẻ,g(x)chẵn.

ýLời giải.

Hai hàm sốf(x),g(x)cĩ cùng tập xác địnhD=R.

○ Vớif(x) =|x+ 2| − |x−2|ta cĩ

f(−x) =| −x+ 2| − | −x−2|=|x−2| − |x+ 2|=−f(x),∀x∈D. Suy raf(x)là hàm số lẻ.

○ Vớig(x) =−x4+x2+ 1ta cĩ

g(−x) =−(−x)4+ (−x)2+ 1 =x4+x2+ 1 =g(x),∀x∈D. Suy ag(x)là hàm số chẵn.

Vậyf(x)là hàm số lẻ,g(x)là hàm số chẵn.

¤ Chọn đáp án D . . . .

Câu 20. Hàm sốy=   x3

|x| −2 cĩ tập xác định là

A (−2; 0]∪(2; +∞). B (−∞;−2)∪(0; +∞). C (−∞;−2)∪(0; 2). D (−∞; 0)∪(2; +∞).

ýLời giải.

| NHĨM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Tốn 10 - Marie Curie

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

x3

|x| −2 ≥0⇔

®x3≥0

|x| −2>0

®x3≤0

|x| −2<0

®x≥0

|x|>2

®x≤0

|x|<2

®x≥0

x <−2∨x >2

®x≤0

−2< x <2

⇔ ñx >2

−2< x≤0.

Vậy tập xác định làD= (−2; 0]∪(2; +∞).

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 21. Hàm sốy= x+ 1

x−2m+ 1 xác định trên[0; 1)khi A m < 1

2. B m≥1. C m <1

2 hoặcm≥1. D m≥2hoặcm <1.

ýLời giải.

○ Tập xác địnhD=R\{2m−1}.

○ Hàm số xác định trên[0; 1)khi{2m−1}∈/[0; 1)

○ Khi đó

ñ2m−1<0 2m−1≥1 ⇔

 m < 1

2 m≥1.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x−2√

x+ 2là

A −4. B −3. C −2. D −1.

ýLời giải.

Hàm số xác định khix≥ −2.

Khi đóy=x−2√

x+ 2 =x+ 2−2√

x+ 2 + 1−3 = √

x+ 2−12

−3≥ −3.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng−3khi√

x+ 2−1 = 0⇒x=−1.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 23. Tìmmhàm sốy= x√

2 + 1

x2+ 2x−m+ 1 có tập xác định làR

A m≥1. B m <0. C m >2. D m≤3.

ýLời giải.

Hàm số có tập xác định làRkhix2+ 2x−m+ 16= 0với mọix∈R.

Hay phương trìnhx2+ 2x−m+ 1 = 0vô nghiệm⇔∆ = 4−4(1−m)<0⇔m <0.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 24. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn ?

A y= x2+ 1

|2−x|+|2 +x|. B y=|1 + 2x|+|1−2x|.

C y=√3

2 +x+√3

2−x+ 5. D y=√3

2−x−√3 2 +x.

ýLời giải.

Xét hàm sốy=f(x) =√3

2−x−√3

2 +xta có

○ Tập xác địnhD=R.

○ ∀x∈D⇒ −x∈D.

○ f(−x) =√3

2 +x−√3

2−x=− √3

2−x−√3 2 +x

=−f(x).

○ Vậyf(x)là hàm số lẻ.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 25. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ

A y=|x−1|+|x+ 1|. B y= x2+ 1

x . C y= 1

x4−2x2+ 3. D y= 1−3x+x3. ýLời giải.

Xét hàm sốy=f(x) = x2+ 1 x ta có

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

○ Tập xác địnhD=R\{0}.

○ ∀x∈D⇒ −x∈D.

○ f(−x) = (−x)2+ 1

(−x) =−x2+ 1

x =−f(x),∀x∈D.

○ Vậyf(x)là hàm số lẻ.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 26 (0D2B1-2). Hàm sốy=√

x2−x−20 +√

6−xcó tập xác định là

A (−∞;−4)∪(5; 6]. B (−∞;−4)∪(5; 6). C (−∞;−4)∪[5; 6]. D (−∞;−4)∪[5; 6).

ýLời giải.

Hàm số xác định khi

®x2−x−20≥0

6−x≥0 ⇔

®(x−5)(x+ 4)≥0 x≤6

Xét(x−5)(x+ 4)≥0.

○ Trường hợp1:

®x−5≥0 x+ 4≥0 ⇔

®x≥5

x≥ −4 ⇔x≥5.

○ Trường hợp2:

®x−5≤0 x+ 4≤0 ⇔

®x≤5

x≤ −4 ⇔x≤ −4.

Kết hợp điều kiệnx≤6ta có tập xác định của hàm số làD= (−∞;−4)∪[5; 6].

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 27. Hàm sốy=

  x3

|x| −2 có tập xác định là

A (−2; 0]∪(2; +∞). B (−∞;−2)∪(0; +∞).

C (−∞;−2)∪(0; 2). D (−∞; 0)∪(2; +∞).

ýLời giải.

Hàm số xác định khi x3

|x| −2 ≥0

○ Trường hợp1:

®x3≥0

|x| −2>0 ⇔



 x≥0

ñx >2 x <−2

⇔x >2.

○ Trường hợp2:

®x3≤0

|x| −2<0 ⇔

®x≤0

−2< x <2 ⇔ −2< x≤0.

Vậy tập xác địnhD= (−2; 0]∪(2; +∞).

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 28. Cho hàm sốf(x) =|x+ 2|+|x−2|vàg(x) =x3+ 5x. Khi đó

A f(x)vàg(x)đều là hàm số lẻ. B f(x)vàg(x)đều là hàm số chẵn.

C f(x)lẻ,g(x)chẵn. D f(x)chẵn,g(x)lẻ.

ýLời giải.

○ Xét hàm sốf(x) =|x+ 2|+|x−2|ta có

• Tập xác địnhD=R.

• ∀x∈D ⇒ −x∈D.

• f(−x) =| −x+ 2|+| −x−2|=|x−2|+|x+ 2|=f(x),∀x∈D.

• Vậyf(x)là hàm số chẵn.

○ Xét hàm sốg(x) =x3+ 5xta có

• Tập xác địnhD=R.

• ∀x∈D ⇒ −x∈D.

• g(−x) = (−x)3+ 5(−x) =− x3+ 5x

=−g(x),∀x∈D.

| NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Toán 10 - Marie Curie

• Vậyg(x)là hàm số lẻ.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn

A y=|x−5|+|x+ 5|. B y=x4−x2+ 12. C y=|1−x|+|x+ 1|. D y= x2−1

+x.

ýLời giải.

Xét hàm sốy=f(x) = x2−1

+xta có

○ Tập xác địnhD=R\{0}.

○ Ta cóf(1) = 1màf(−1) =−1suy raf(−1)6=f(1).

○ Vậyf(x)không phải là hàm số chẵn.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng(0; 1)?

A y=x2. B y=x3. C y= 1

x. D y=√

x.

ýLời giải.

Xét hàm sốy= 1

xtrên khoảng(0; 1)ta có

○ ∀x1, x2∈(0; 1), x16=x2.

○ Xét f(x1)−f(x2) x1−x2

= Å1

x1

− 1 x2

ã

· 1 x1−x2

=− 1 x1x2

<0.

○ Vậy hàm sốy= 1

xgiảm trên khoảng(0; 1).

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 31. Hàm sốy=x(1− |x|)là hàm số

A chẵn. B lẻ. C không chẵn, không lẻ. D vừa chẵn, vừa lẻ.

ýLời giải.

Xét hàm sốy=f(x) =x(1− |x|)ta có

○ Tập xác địnhD=R.

○ ∀x∈D⇒ −x∈D.

○ f(−x) = (−x) (1− | −x|) =−x(1− |x|) =−f(x).

○ Vậyf(x)là hàm số lẻ.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 32. Cho hàm sốy=f(x) =1−x

1 +x. Hệ thức nào sai?

A f(x) =−f Å1

x ã

. B f[f(f(x))] =f(x).

C f(x+ 1) =f(x) + 1. D f

Å 1 x+ 1

ã

= 1− 2 x+ 2. ýLời giải.

Xétf(x+ 1) =f(x) + 1ta có

○ f(x+ 1) = 1−(x+ 1)

1 + (x+ 1) = −x 2 +x.

○ f(x) + 1 = 1−x

1 +x+ 1 = 2 1 +x.

○ Vậyf(x+ 1)6=f(x) + 1hay khẳng địnhf(x+ 1) =f(x) + 1là sai.

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 33. Cho(P) :y=x2−4x+ 3. Mệnh đề nào sau đâyđúng?

A Hàm số đồng biến trên(−∞; 4). B Hàm số nghịch biến trên(−∞; 4).

C Hàm số đồng biến trên(−∞; 2). D Hàm số nghịch biến trên(−∞; 2).

ýLời giải.

Ta có paraboly=x2−4x+ 3có đỉnhI(2;−1). Bảng biến thiên như sau

x

y

−∞ 2 +∞

+∞

+∞

−1

−1

+∞

+∞

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên(−∞; 2).

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 34. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đi qua điểmM(1; 3)và trục đối xứngx= 3?

A y=−x2+ 6x. B y=x2+ 3x−1. C y=x2+ 2x−2. D y=−x2+ 6x−2.

ýLời giải.

Ta thấy điểmM(1; 3)không thuộc hàm sốy=−x2+ 6xnên loại đáp ány=−x2+ 6x.

Hàm sốy=x2+ 3x−1có trục đối xứngx=−3

2 nên ta loại đáp ány=x2+ 3x−1.

Ta thấy điểmM(1; 3)không thuộc hàm sốy=x2+ 2x−2nên loại đáp ány=x2+ 2x−2.

Hàm sốy=−x2+ 6x−2đi qua điểmM(1; 3)và có trục đối xứngx= 3.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 35. Cho hàm sốy=ax2+bx+c(a6= 0)có đồ thị(P). Khi đó, tọa độ đỉnh của(P)là

A I Å

− b 2a; ∆

4a ã

. B I

Å

−b a;−∆

a ã

. C I

Å

− b 2a;−∆

4a ã

. D I

Å b 2a; ∆

2a ã

. ýLời giải.

Công thức tính tọa độ đỉnh của parabol(P) :y=ax2+bx+c(a6= 0)làI Å

− b 2a;−∆

4a ã

.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 36. Cho hàm sốy=x2−2xcó đồ thị(P). Tọa độ đỉnh của(P)là

A (0; 0). B (1;−1). C (−1; 3). D (2; 0).

ýLời giải.

Ta có(P) :y=x2−2xcó tọa độ đỉnh làx=−b

2a ⇔x= 1. Vớix= 1⇒y=−1.

Vậy tọa độ đỉnh của(P) :y=x2−2xlà(1;−1).

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 37. Cho hàm sốy= 2x2+ 6x+ 3có đồ thị(P). Trục đối xứng của(P)là

A x=−3

2. B y=−3

2. C x= 2. D x=−2.

ýLời giải.

Trục đối xứng của(P) : 2x2+ 6x+ 3làx=− b

2a⇔x=−3 2.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 38. Cho hàm sốy=x2+ 2x−3có đồ thị là parabol(P). Trục đối xứng của(P)là

A x=−1. B x= 1. C x= 2. D x=−2.

ýLời giải.

Trục đối xứng của(P) :x2+ 2x−3làx=− b

2a ⇔x=−1.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 39. Paraboly= 2x2+x+ 2có đỉnh là

A I Å1

4;19 8

ã

. B I

Å

−1 4;15

8 ã

. C I

Å1 4;15

8 ã

. D I

Å

−1 4;−15

8 ã

. ýLời giải.

| NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Toán 10 - Marie Curie

Công thức tọa độ đỉnh của Paraboly= 2x2+x+ 2làI Å

−1 4;15

8 ã

.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x2+ 2x+ 3bằng

A 3. B 5. C 4. D 2.

ýLời giải.

Hàm sốy=x2+ 2x+ 3là một parabol có đỉnhI(−1; 2). Bảng biến thiên như sau x

y

−∞ −1 +∞

+∞

+∞

2 2

+∞

+∞

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x2+ 2x+ 3lày= 2.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 41. Đồ thị hàm sốy=−x2+ 2x+ 3cắt trục hoành tại mấy điểm?

A 0. B 1. C 3. D 2.

ýLời giải.

Phương trình hoành độ giao điểm của hàm sốy=−x2+ 2x+ 3và trụcOxlà

−x2+ 2x+ 3 = 0⇔

ñx=−1 x= 3.

Vậy đồ thị hàm sốy=−x2+ 2x+ 3cắt trục hoành tại hai điểm.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 42. Cho hàm sốy=x2−4x+ 7. Chọn khẳng địnhđúng?

A Hàm số đồng biến trênR. B Hàm số nghịch biến trênR.

C Hàm số đồng biến trên khoảng(2; +∞). D Hàm số đồng biến trên khoảng(−∞;−2).

ýLời giải.

Ta có đồ thị hàm sốy=x2−4x+ 7là một parabol có đỉnhI(2; 3). Bảng biến thiên như sau x

y

−∞ 2 +∞

+∞

+∞

3 3

+∞

+∞

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng(2; +∞).

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 43. Paraboly= 2x2+ 3x+ 1nhận đường thẳng

A x= 3

2 làm trục đối xứng. B x=−3

4 làm trục đối xứng.

C x=−3

2 làm trục đối xứng. D x= 3

4 làm trục đối xứng.

ýLời giải.

Paraboly= 2x2+ 3x+ 1có trục đối xứng là đường thẳngx=− b

2a ⇔x=−3 4.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 44. Paraboly=x2−4x+ 4có đỉnh là

A I(1; 1). B I(2; 0). C I(−1; 1). D I(−1; 2).

ýLời giải.

Tọa độ đỉnh của paraboly=x2−4x+ 4làI(2; 0).

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 45. Cho hàm sốy=x2−2x+ 2. Mệnh đề nào sau đây làsai?

A ytăng trên(1; +∞). B ygiảm trên(1; +∞). C ygiảm trên(−∞; 1). D ytăng trên(3; +∞).

ýLời giải.

Hàm sốy=x2−2x+ 2là một parabol có đỉnhI(1; 1). Bảng biến thiên như sau

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

x

y

−∞ 1 +∞

+∞

+∞

1 1

+∞

+∞

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy mệnh đề sai làygiảm trên(1; +∞).

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 46. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng(−∞; 0)?

A y=√

2x2+ 1. B y=−√

2x2+ 1. C y=√

2(x+ 1)2. D y=−√

2(x+ 1)2. ýLời giải.

Xéty=√

2x2+ 1, đồ thị hàm số là một parabol có trục đối xứng làx= 0. Vì hệ sốa=√

2>0nên hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞; 0).

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 47. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng(−1; +∞)?

A y=√

2x2+ 1. B y=−√

2x2+ 1. C y=√

2(x+ 1)2. D y=−√

2(x+ 1)2. ýLời giải.

Ta chọn đáp án C vì hàm số y = √

2(x + 1)2 = √

2x2 + 2√

2x + √

2 có hoành độ đỉnh là x=−b

2a ⇔x=−2√ 2 2√

2 ⇔x=−1vàa=√ 2>0.

Nên hàm số nghịch biến trên(−∞;−1)và hàm số đồng biến trên(−1; +∞).

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 48. Cho hàm sốy=x2−2x+ 3. Trong mệnh đề sau, tìm mệnh đềđúng?

A ytăng trên(0; +∞). B ygiảm trên(−∞; 1).

C Đồ thịycó đỉnhI(1; 0). D ytăng trên(−1; +∞).

ýLời giải.

Hàm sốy=x2−2x+ 3 (a= 1,b=−2,c= 3)có Đỉnh làI Å

− b 2a;−∆

4a ã

⇒I(1;−2).

Doa= 1>0nên hàm số giảm trên(−∞; 1)và tăng trên(1; +∞).

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 49. Tìm tập xác định của hàm sốy=x2−2x+ 1là

A D =R. B D=R\ {1}. C D= (−∞; 1). D D= (1; +∞).

ýLời giải.

Đây là hàm số bậc hai nên tập xác đỉnh của hàm số làD =R

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 50. Cho(P) :y=x2−2x+ 3. Tìm mệnh đềđúng?

A Hàm số đồng biến trên(−∞; 1). B Hàm số nghịch biến trên(−∞; 1).

C Hàm số đồng biến trên(−∞; 2). D Hàm số nghịch biến(−∞; 2).

ýLời giải.

Hàm sốy=x2−2x+ 3 (a= 1,b=−2,c= 3)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a ⇔x= 1vàa= 1>0.

Nên hàm số nghịch biến trên(−∞; 1)và đồng biến trên(1; +∞).

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 51. Cho hàm sốy= 2x2−x+ 3, điểm nào thuộc đồ thị hàm số

A M(2; 1). B M(−1; 1). C M(2; 3). D M(0; 3).

ýLời giải.

Ta chọn đáp án D vì khi thay hoành độ và tung độ vào công thức hàm số ta có3 = 2(0)2−0 + 3 = 3thỏa.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 52. Paraboly=x2−4x+ 4có đỉnh là

A I(1; 1). B I(2; 0). C I(−1; 1). D I(−1; 2).

ýLời giải.

Ta có đỉnh của paraboly=x2−4x+ 4làI(2; 0).

¤ Chọn đáp án B . . . .

| NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Toán 10 - Marie Curie

Câu 53. Cho(P) :y=x2−4x+ 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A Hàm số đồng biến trên(−∞; 4). B Hàm số nghịch biến trên(−∞; 4).

C Hàm số đồng biến trên(−∞; 2). D Hàm số nghịch biến(−∞; 2).

ýLời giải.

Hàm sốy=x2−4x+ 3 (a= 1,b=−4,c= 3)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a =−−4

2 ⇔x= 2vàa= 1>0.

Nên hàm số nghịch biến trên(−∞; 2)và đồng biến trên(2; +∞).

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 54. Paraboly =x2−3x+ 2có đỉnhIvà cắt trục hoành tại2điểm phân biệtM,N. Tính diện tíchScủa tam giácIM N?

A S = 1. B S= 1

5. C S=1

8. D S= 1

4. ýLời giải.

Hàm sốy=x2−3x+ 2 (a= 1,b=−3,c= 2)có Đỉnh làI Å

− b 2a;−∆

4a ã

⇒I Å3

2;−1 4 ã

. Phương trình hoành độ giáo điểm của(P)và trục hoành làx2−3x+ 2 = 0⇔

ñx= 1 x= 2.

Vậy tọa độ hai điểm làM(1; 0)vàN(2; 0)⇒M N# »= (1; 0)⇒M N =√

12+ 02= 1. GọiKlà trung điểm củaM vàN, ta cóK

Å3 2; 0

ã . Ta có# »

IK= Å

0;1 4 ã

⇒IK= 1 4 và # »

IK·#»i = 0⇒IK⊥Ox.

Do đó diện tích tam giácIM N làS=1

2 ·IK·M N =1 8.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 55. Parabol(P) :y=ax2+bx+cđạt cực tiểu bằng4tạix= 2và đồ thị đi qua điểmA(0; 6). Tính giá trị biểu thứcP = 2a−b+c.

A P = 0. B P =−3. C P= 5. D P = 9.

ýLời giải.

Đồ thị hàm số quaA(0; 6)nênc= 6.

Hàm số đạt cực tiểu do đóa >0, giá trị cực tiểu bằng4nên ta có

−∆

4a = 4⇒b2−4ac=−16a⇒b2= 8a (1) và đạt tạix= 2⇒ − b

2a = 2⇒b=−4a (2).

Từ(1)và(2)ta có

®b2= 8a b=−4a ⇒

®16a2= 8a b=−4a ⇒

 a= 1

2 (doa >0) b=−2.

VậyP = 2·1

2 −(−2) + 6 = 9.

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 56. Tính khoảng cáchdngắn nhất từ đỉnhIcủa paraboly= 3x2−6mx+ 4m2−2m+ 4đến trụcOx.

A d= 1. B d= 2. C d= 3. D d= 4.

ýLời giải.

Đỉnh của đồ thị hàm sốy= 3x2−6mx+ 4m2−2m+ 4làI m;m2−2m+ 4 . Khoảng cách từIđếnOxlà

d (I, Ox) =|yI|=|m2−2m+ 4|=|(m−1)2= 3| ≥ |(m−1)2+ 3| ≥ |3|= 3.

¤ Chọn đáp án C . . . . Câu 57. Tính khoảng cáchdngắn nhất từ đỉnhIcủa paraboly=x2−4mx+ 3m2−4m−2đến trụcOx.

A d= 1. B d= 2. C d= 3. D d= 4.

ýLời giải.

Đỉnh của đồ thị hàm sốy=x2−4mx+ 3m2−4m−2làI 2m;−m2−4m−2 . Khoảng cách từIđếnOxlà

d (I, Ox) =|yI|=| −m2−4m−2|=m2+ 4m+ 2≥ |(m−1)2+ 3| ≥ |3|= 3.

¤ Chọn đáp án A . . . .

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

Câu 58. Hàm sốy=x2−4mx−2x+ 13m+√

5luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A (m2+ 4m+ 4; +∞). B (m2−3m+ 1; +∞). C (m2−m+ 2; +∞). D (m2+m+ 2; +∞).

ýLời giải.

Hàm sốy=x2−4mx−2x+ 13m+√

5 (a= 1,b=−4m−2,c= 13m+√ 5)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a =−−4m−2

2 ⇔x= 2m+ 1vàa= 1>0.

Nên hàm số nghịch biến trên(−∞; 2m+ 1)và đồng biến trên(2m+ 1; +∞).

ChọnAvì ta thấy vớimbất kì thì

(m+ 1)2≥0⇔(m+ 1)2+ 2≥2>0⇔m2+ 2m+ 3>0⇔m2+ 4m+ 4>2m+ 1.

Do đó(m2+ 4m+ 4; +∞)⊂(2m+ 1; +∞)nên hàm số luôn đồng biến trên(m2+ 4m+ 4; +∞).

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 59. Tìmmđể hàm sốy=−x2−4mx+ 4m−9nghịch biến trên khoảng(2; +∞).

A m≤2. B m≥ −1. C m >1. D m <1.

ýLời giải.

Hàm sốy=−x2−4mx+ 4m−9 (a=−1,b=−4m,c= 4m−9)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a =−−4m

−2 ⇔x=−2mvàa=−1<0.

Nên hàm số đồng biến trên(−∞;−2m)và nghịch biến trên(−2m; +∞).

Điều kiện để hàm số nghịch biến trên(2; +∞)là(2; +∞)⊂(−2m; +∞)nghĩa là−2m≤2⇔m≥ −1.

¤ Chọn đáp án B . . . . Câu 60. Tìm giá trị của tham sốmđể hàm sốy = −x2+ 8x+ 5m−24có giá trị lớn nhất trên đoạn[1; 6]bằng

−1

A m= 1,5. B m= 2,5. C m= 1,4. D m= 5.

ýLời giải.

Ta có hàm sốy=−x2+ 8x+ 5m−24 (a=−1,b= 8,c= 5m−24)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a =− 8

−2 ⇔x= 4vàa=−1<0.

Ta cóx= 4∈[1; 6]nên hàm số có giá trị lớn nhất trên khoảng[1; 6]đạt tạix= 4.

Do giá trị lớn nhất là−1nên−1 =−(4)2+ 8·4 + 5m−24⇔m= 1,4.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 61. Cho hàm sốy=−x2+ 5x−4. Hàm số có bảng biến thiên nào sau đây?

A x

y

−∞ 5

2 +∞

−∞

−∞

−9

−49 4

−∞

−∞ . B

x

y

−∞ 5

2 +∞

+∞

+∞

−9

−49 4

+∞

+∞

.

C x

y

−∞ 5

2 +∞

+∞

+∞

9 4 9 4

+∞

+∞

. D

x

y

−∞ 5

2 +∞

−∞

−∞

9 4 9 4

−∞

−∞ . ýLời giải.

Hàm sốy=−x2+ 5x−4 (a=−1,b= 5,c=−4)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a =−−5

−2 ⇔x= 5

2 ⇒y= 9

4 vàa=−1<0.

Nên hàm số đồng biến trên Å

−∞;5 2 ã

và nghịch biến trên Å5

2; +∞

ã .

¤ Chọn đáp án D . . . . Câu 62. GọiSlà tập hợp tất cả các giá trị thực của tham sốmđể giá trị nhỏ nhất của hàm sốy = f(x) = 4x2− 4mx+m2−2mtrên đoạn[−2; 0]bằng3. Tính tổngT các phần tử củaS.

A T =−3

2. B T = 1

2. C T =9

2. D T = 3

2. ýLời giải.

| NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Toán 10 - Marie Curie

Ta có hàm sốy= 4x2−4mx+m2−2m(a= 4,b=−4m,c=m2−2m)có Hoành độ đỉnh làx=−b

2a =−−4m

8 ⇔x= m

2 vàa= 4>0. Ta có các trường hợp sau

○ Nếu m

2 <−2⇔m <−4thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tạix=−2.

Khi đó, ta có3 = 4(−2)2−4·m·(−2) +m2−2m⇔16 + 8m+m2−2m= 3⇔m2+ 6m+ 13 = 0(phương trình vô nghiệm).

Do đó loại trường hợp này.

○ Nếux=m

2 ∈[−2; 0]⇔ −2≤ m

2 ≤0⇔ −4≤m≤0thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tạix= m 2. Khi đó, ta có3 = 4m

2 2

−4·m·m

2 +m2−2m⇔ −2m= 3⇔m=−3 2 (nhận).

○ Nếu m

2 >0⇔m >0thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tạix= 0.

Khi đó, ta có3 = 4(0)2−4·m·0 +m2−2m⇔m2−2m= 3⇔m2−2m−3 = 0⇔

ñm=−1(loại) m= 3(nhận).

VậyT =−3

2 + 3 = 3 2.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 63.

Cho hàm sốf(x) =ax2+bx+cđồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thựcmthì phương trình|f(x)|=mcó đúng4nghiệm thực phân biệt.

A 0< m <1. B m >3.

C m=−1,m= 3. D −1< m <0.

x y

O 2

−1

ýLời giải.

Ta có đồ thị củay=|f(x)|và đường thẳngy=mnhư sau

x m y

O 2

1

Rõ ràng, dựa vào đồ thị ta thấy0< m <1thì phương trình|f(x)|=mcó 4 nghiệm.

¤ Chọn đáp án A . . . . Câu 64. Cho(P) :y=x2−4x+ 3và đường thẳngd:y=mx+ 3. Tìm tất cả các giá trị thực củamđểdcắt(P)tại hai điểm phân biệtA,Bsao cho diện tích tam giácOABbằng 9

2

A m= 7. B m=−7. C m= 1,m=−7. D m=−1.

ýLời giải.

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của(P)và(d)là x2−4x+ 3 =mx+ 3⇔

ñx= 0

x=m+ 4 (m6=−4).

Suy raA(0,3), B(m+ 4, m2+ 4m+ 3)là tọa độ giao điểm của đồ thị(P)và(d). Suy ra # »

AB= (m+ 4, m2+ 4m+ 3). Mặt khácS4OAB= 9 2 ⇔ 3

2 · |m+ 4|=9 2 ⇔

ñm=−1 m=−7.

¤ Chọn đáp án C . . . .

h | NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN

T E X ĐC Toán 10 - Marie Curie

| NHÓM TO ÁN TH- THCS- THPT VIỆT NAM - DỰ ÁN TE X ĐC Toán 10 - Marie Curie

PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG